Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 162: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiếp) - Năm học 2014-2015

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

100; .; 300; .; .; 700; .; 900; 1000.

 - GV nhận xét.

- Giới thiệu bài – Ghi bảng

- GV nêu YC bài tập sau đó YC HS làm SGK nối số với cách đọc tương ứng.

Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?

 Chín trăm ba mươi chín:

 Sáu trăm năm mươi :

 Bảy trăm bốn mươi lăm:

 Ba trăm linh bảy:

 Bốn trăm tám mươi tư:

 Một trăm hai mươi lăm:

 Năm trăm chín mươi sáu:

 Tám trăm mười một:

 + Phân tích số 307 thành các số trăm, chục, số đơn vị?

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 498 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 162: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (Tiếp) - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 2015
BUỔI SÁNG
Tiết 1: TOÁN 
Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 ( Tiếp )
I- MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức:
- Củng cố đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định, tìm đặc điểm của một dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, phân tích số.
3. Thái độ: Bồi dưỡng, củng cố kiến thức Toán học
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Bút, vở.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
7’
8’
7’
8’
4’
1’
A. Ôn định tổ chức:
B. Bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2 . Luyện tập.
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: 
Bài 4: ( Nếu còn thời gian)
Bài 5:
D. Củng cố 
E. Dặn dò:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
100; ...; 300; ...; ...; 700; ...; 900; 1000. 
 - GV nhận xét.
- Giới thiệu bài – Ghi bảng
- GV nêu YC bài tập sau đó YC HS làm SGK nối số với cách đọc tương ứng.
Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
 Chín trăm ba mươi chín: 
 Sáu trăm năm mươi : 
 Bảy trăm bốn mươi lăm: 
 Ba trăm linh bảy: 
 Bốn trăm tám mươi tư: 
 Một trăm hai mươi lăm: 
 Năm trăm chín mươi sáu: 
 Tám trăm mười một: 
 + Phân tích số 307 thành các số trăm, chục, số đơn vị?
- Gọi 1 em lên bảng nối.
+ 842 gồm mấy trăm? mấy chục? Mấy đơn vị?
+ Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- 1 em lên bảng
842 = 800 + 40 + 2
- YC HS làm tiếp phần còn lại.
 ( Có thể HD HS dùng phép cộng tìm tổng đã cho
- GV nx.
- Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS tự làm, 2 em lên bảng
a, 297 ; 285 ; 279 ; 257
b, 257 ; 279 ; 285 ; 297
- Gọi HS đọc YC bài tập
- Gọi 3 em lên bảng làm.
a, 462 ; 464 ; 466 ; 468
b, 353 ; 355 ; 357 ; 359
c, 815 ; 825 ; 835 ; 845
- YC HS n/x từng số ở các dãy số a, b
+ Muốn tìm số đứng sau ta làm thế nào? 
+ Cả lớp quan sát nhận xét từng dãy số: Mỗi dãy số hơn kém nhau? đơn vị.
* Nhận xét: 
- Dãy a là dãy các số chẵn liên tiếp.
- Dãy b là dãy các số lẻ liên tiếp.
- Dãy c là dãy số cách đều 5 đơn vị tăng dần.
- Gọi HS đọc lại từng dãy số.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS chữa miệng.
- Nhận xét.
- HS nghe.
- HS làm bằng bút chì vào SGK.
- Lớp n/x- 1 em đọc lại bài.
307
811
939
125
650 
125
745
484
- 842 gồm 8 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Lớp viết nháp.
- Lớp làm vở.
- HS tự làm bài, đọc chữa.
- 1 em đọc .
- Lớp làm vở.
- HS đọc lại thứ tự các số. 
- 2 em lên bảng
965 = 900 + 60 + 5	593 = 500 + 90 + 3
477 = 400 + 70 + 7	404 = 400 + 4
618 + 600 + 10 + 8
-1 em đọc.
- Lớp làm vở.
- a,b là dãy số đếm thêm 2.
- Lấy số đứng trước cộng thêm 2.
- Đây là dãy số đếm thêm 10, ta lấy số đứng trước cộng thêm 10.
- 3 HS đọc.
- HS nghe.

File đính kèm:

  • docon_tap_ve_cac_so.doc