Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 161: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
- Nhận xét bài kiểm tra.
- Chữa một số BT mà HS làm sai nhiều.
- Các con đã học đến số nào? Hôm nay chúng ta sẽ ôn luyện về các số trong phạm vi 1000.
- YC HS tự làm bài
- Gọi 2 em lên bảng, 1 em đọc số 1 em viết số.
- GV nhận xét.
+Tìm số tròn chục trong bài?
+ Tìm số tròn trăm trong bài?
+ Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?
- Bài YC chúng ta làm gì?
- YC HS tự làm - Gọi 3 em lên bảng làm
Tiết 3 : CHÀO CỜ Tiết 4 : TOÁN Tiết 161: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết đọc, viết, các số có 3 chữ số. - Biết đếm thêm một số đơn vị ttong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. - Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Bút, vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 3’ 1’ 7’ 8’ 8’ 6’ 4’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2 . Hướng đẫn ôn tập. Bài 1: Viết các số Bài 2: Số? Bài 3: ( nếu còn thời gian) Bài 4: Bài 5: D. Củng cố E. Dặn dò: - Nhận xét bài kiểm tra. - Chữa một số BT mà HS làm sai nhiều. - Các con đã học đến số nào? Hôm nay chúng ta sẽ ôn luyện về các số trong phạm vi 1000. - YC HS tự làm bài - Gọi 2 em lên bảng, 1 em đọc số 1 em viết số. - GV nhận xét. +Tìm số tròn chục trong bài? + Tìm số tròn trăm trong bài? + Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau? - Bài YC chúng ta làm gì? - YC HS tự làm - Gọi 3 em lên bảng làm 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 500 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 700 710 720 730 740 750 760 770 780 790 800 - Bài YC ta làm gì? + Những số ntn được gọi là số tròn trăm? - YC HS tự làm - Gọi 1 em lên bảng làm 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900;1000 - Gọi HS đọc YC bài tập. - Gọi 2 em lên bảng làm. 372 > 299 631 < 640 465 < 700 909 = 902 + 7 534 = 500 + 34 708 < 807 - YC HS nêu cách so sánh: 534500 + 34 909.902 + 7 - GV đọc YC và YC HS viết bảng con: Viết số bé nhất có 3 chữ số: 100 Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999 Viết số liền sau của 999: 998 + Những số ntn được gọi là số tròn chục? + Những số ntn được gọi là số tròn trăm? + Nêu cách so sánh số có 3 chữ số? +Nêu những số có 3 chữ số hàng trăm là 3? + Nêu những số có 3 chữ số mà hàng đơn vị là 8 - Hát. - HS theo dõi. - HS ghi bài. - 1 em đọc YC. - HS tự làm vở. - Số tròn chục 250; 900. - Số tròn trăm 900 - Số 555 - Điền số còn thiếu vào ô trống. - HS tự làm bài. - 3 HS đọc lại các dãy số a, b, c a, dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390. b, dãy số tự nhiên liên tiếp từ 501 đến 510. c, dãy số tròn chục từ 700 đến 790 - Viết các số tròn trăm vào chỗ trống. - Số có 2 chữ số tận cùng là 0( hàngđơn vị, chục cùng là 0) - Lớp làm vở. - HS đọc lại dãy số. - 1 em đọc. - Lớp làm vở. - Lớp nx. - 2 HS nêu. - HS viết bảng con. - HSTL. - HSTL. - 1 HS nêu. - 1 HS nêu. - 1 HS nêu.
File đính kèm:
- on_tap_cac_so_trong_pham_vi_1000.doc