Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 143: So sánh số có ba chữ số

* So sánh 234 và 235.

- Gắn hình biểu diễn số 234 (như SGK).

+ Có bao nhiêu ô vuông?

(HSTL GV ghi số vào dưới mỗi hình biểu diễn)

- Gắn hình biểu diễn 235

+ Có bao nhiêu ô vuông?

+ 234 ô vuông và 235 ô vuông, bên nào có số ô vuông ít hơn?

+ 234 và 235 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?

Dựa vào việc so sánh 234 ô vuông và 235 ô vuông chúng ta đã so sánh được số 234 và 235. Trong toán học việc so sánh các số với nhau được thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.

+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 234 và 235?

+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235?

+ Hãy so sánh chữ số hàng đv của 234 và 235?

Vậy 234 < 235 hay 235 > 234.

* So sánh 194 và 139.

- Cho HS so sánh 194 ô vuông và 139 ô vuông.

- HD so sánh số 194 và 139.

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 143: So sánh số có ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 143: SO SÁNH SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I- MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Biết sử dụng cấu tạo số thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có 3 chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
2. Kĩ năng: Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 1000.
3. Thái độ: Bồi dưỡng kiến thức Toán học, yêu thích môn Toán.
II- ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: BĐDT.
Học sinh: Bút, vở.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
14’
7’
6’
5’
4’
1’
A. Ôn định tổ chức:
B. Bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu cách so sánh số có 3 chữ số
3 . Luyện tập.
Bài 1:
Bài 2 a: 
Bài 3: (dòng1)
D. Củng cố 
E. Dặn dò:
- GV viết dãy số: 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230 gọi HS đọc.
+ Đọc: Ba trăm hai mươi, ba trăm hai mươi mốt y/c HS viết nháp.
- NX.
- Giới thiệu bài + ghi bảng:
* So sánh 234 và 235.
- Gắn hình biểu diễn số 234 (như SGK).
+ Có bao nhiêu ô vuông?
(HSTL GV ghi số vào dưới mỗi hình biểu diễn)
- Gắn hình biểu diễn 235 
+ Có bao nhiêu ô vuông?
+ 234 ô vuông và 235 ô vuông, bên nào có số ô vuông ít hơn?
+ 234 và 235 số nào lớn hơn? Số nào bé hơn?
Dựa vào việc so sánh 234 ô vuông và 235 ô vuông chúng ta đã so sánh được số 234 và 235. Trong toán học việc so sánh các số với nhau được thực hiện dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng.
+ Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 234 và 235?
+ Hãy so sánh chữ số hàng chục của 234 và 235?
+ Hãy so sánh chữ số hàng đv của 234 và 235?
Vậy 234 234.
* So sánh 194 và 139.
- Cho HS so sánh 194 ô vuông và 139 ô vuông.
- HD so sánh số 194 và 139.
* So sánh 199 và 215 (tương tự).
+ Khi so sánh số có 3 chữ số ta so sánh bắt đầu từ hàng nào?
+ Số trăm lớn hơn thì ntn so với số kia?
+ Khi nào cần so sánh tiếp đến hàng chục?
+ Khi hàng trăm các số cần so sánh bằng nhau thì số có hàng chục lớn hơn sẽ ntn so với số kia?
+ Nếu hàng chục các số cần so sánh bằng nhau ta phải làm gì?
+ Khi hàng trăm, hàng chục bằng nhau, số có hàng đv lớn hơn sẽ ntn so với số kia?
=> KL: Khi so sánh số có 3 chữ số ta so sánh chữ số hàng trăm, số có hàng trăm lớn hơn sẽ lớn hơn. Nếu hàng trăm bằng nhau ta so sánh hàng chục, số có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị, số có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó sẽ lớn hơn.
+ Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS làm bài - 2 em lên bảng
127 > 121	865 = 865
124 < 129	648 < 684
182 549
- Y/c HS nêu cách so sánh 182 và 192; 648 và 684.
- NX .
- Gọi HS đọc y/c .
+ Để tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
- Gọi 1 em lên bảng làm 
- NX - Chữa bài.
a. 395; 695; 375 
 b. 873; 973;979
c. 751; 341; 741
- Y/c HS tự làm - 1 em lên bảng.
971; 972; 973; 974; 975; 976; 977; 978; 979; 980; 981; 982; 983; 984; 985; 986; 987; 988; 989; 990; 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000
+ Khi so sánh số có ba chữ số ta so sánh như thế nào? 
- NX giờ học.
- Dặn dò: Ôn lại cách đọc, so sánh số có 3 chữ số.
- Hát.
- 2 - 3 HS đọc. n/x bạn đọc
- HS viết nháp - 2 em lên bảng viết.
- Có 234 ô vuông.
- Có 235 ô vuông.
- 234 ô vuông ít hơn 325 ô vuông; 235 ô vuông nhiều hơn 234 ô vuông.
- 234 bé hơn 235 và 235 lớn hơn 234. 
- Chữ số hàng trăm cùng là 2.
- Chữ số hàng chục cùng là 3.
- 4 < 5
- 1 - 2 HS nêu.
- 194 ô vuông nhiều hơn 139 ô vuông; 139 ô vuông ít hơn 194 ô vuông.
- 1 - 2 em nêu: Hàng trăm cùng là 1, hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
- Hàng trăm 1 199.
- Bắt đầu so sánh từ hàng trăm.
- Số có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.
- Khi hàng trăm các số cần so sánh bằng nhau.
- Số có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Ta phải so sánh hàng đơn vị.
- Số có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
- 2 - 3 em nhắc lại cách so sánh.
- Điền dấu > < =
- Lớp làm vào vở - 2 em KT chéo.
- Lớp NX.
- 1 - 2 HS nêu.
- 1 em đọc.
- So sánh các số với nhau.
- Lớp làm vở. HS khá, giỏi làm 3 dòng.
- HS đọc dãy số. - Cả lớp đọc bài hoàn chỉnh.
- 2 HS trả lời.

File đính kèm:

  • docso_sanh_cac_so_co_ba_chu_so.doc