Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Quyên

TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết: 31

MẶT TRỜI

A-Mục tiêu:

- HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đ/v sự sống trên Trái đất.

- Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vào Mặt trời.

B-Các hoạt động dạy học:

I-Hoạt động 1 (3 phút): kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi:

-Kể tên một cây cối sống trên cạn, dưới nước?

- Kể tên một số con vật sống dưới nước, trân cạn, trên không?

-Nhận xét.

II-Hoạt động 2 (27 phút): Bài mới.

1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học  Ghi.

2-Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về Mặt trời.

-Bước 1: Làm việc cá nhân.

Yêu cầu HS vẽ và tô màu Mặt trời.

-Bước 2: Hoạt động cả lớp.

Yêu cầu giới thiệu tranh vẽ của mình + TLCH:

+ Tại sao em lại vẽ Mặt trời như vậy?

+ Theo các em mặt trời cóp hìn gì?

+ Tại sao em lại dùng màu đỏ (vàng) để tô Mặt trời?

+ Tại sao khi đi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô?

+ Tại sao chúng ta không bao giờ quan sát Mặt trời trực tiếp bằng mắt?

* Kết luận: Mặt trời tròn giống như một quả bóng lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái đất.

Mặt trời ở rất xa Trái đất.

3-Hoạt động 2: Thảo luận: Tại sao chúng ta cần Mặt trời?

- Hãy nói về vai trò của Mặt trời đối với mọi vật trên Trái đất?

- Người, động vật, thực vật đều cần đến Mặt trời.

- Nếu không có Mặt trời chiếu sáng và tỏa nhiệt Trái đất của chúng ta sẽ ra sao?

III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.

- Vì sao đi ra ngoài nắng ta phải đội mũ?

-Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 HS trả lời

HS vẽ

HS trả lời

Nếu không sẽ bị cảm nắng

Phát biểu tự do

Chỉ có đếm tôi lạnh lẽo và không có sự sống, người, vật, cỏ cây sẽ chết.

HS trả lời

 

doc17 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Phạm Văn Quyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu bài: Bài đọc “Chiếc rễ đa tròn”, hôm nay lại kể thêm với các em một câu chuyện về lòng nhân ái bao la của Bác.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc đúng: ngoằn ngoèo, vườn, tần ngần, cuốn, 
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: thường lệ, tần ngần 
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Cả lớp đọc toàn bài
Tiết 2
3- Tìm hiểu bài:
-Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
-Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?
-Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa? 
- Nói 1 câu về tình cảm Bác Hồ với thiếu nhi và của Bác Hồ với mọi người xung quanh.
4-Luyện đọc lại:
- Hướng dẫn HS đọc theo lối phân vai.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào?
-Về nhà luyện đọc lại + TLCH – Nhận xét.
Đọc + TLCH 
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
Theo nhóm ( HS yếu đọc nhiều) 
Đoạn (cá nhân)
Đồng thanh.
Cuốn chiếc lá lại rồi trồng cho nó mọc tiếp.
Cuộn chiếc lá thành 1 vòng tròn buộc vào 2 cái cọc sau đó vùi 2 đầu rễ xuống đất.
1 cây đa con có vòng lá tròn.
Thích chui qua, chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa.
Bác rất yêu quý thiếu nhi. Bác quan tâm đến mọi người xung quanh.
3 nhóm đọc
Nhận xét, tuyên dương
Trở thành 1 cây đa con có vòng lá tròn.
TOÁN. Tiết: 151
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
-Luyện kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số
-Ôn tập về chu vi hình tam giác và giải bài toán.
-HS yếu: Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số. 
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập:
+
+
 624 372
 55 415
 979 787
 Nhận xét.
II- Hoạt động 2(30 phút): Bài mới.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi
2. Luyện tập:
- BT 1/70: HD HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
Bảng con
Bảng con
+
+
+
+
 362 431 283 334
 516 568 414 425
 878 999 697 759 
Làm vở
Làm bảng (HS yếu làm) – Nhận xét 
Tự chấm vở
BT 2/70: HD HS làm:
+
+
+
+
 361 712 453 75
 425 257 235 18
 786 969 688 93 
BT 4/70: HD HS làm:
Số lít nước thùng II có là:
156 + 23 = 179 (l)
ĐS: 179 lít
III- Hoạt động 3(5 phút): Củng cố dặn dò:
Trò chơi: BT 5/71
Về nhà xem lại bài – Nhận xét
Đọc đề
Làm vở
Làm bảng, N xét
Đổi vở chấm
Đọc đề
Làm nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
2 nhóm làm,Nxét
Thứ ba, ngày 12 tháng 4 năm 2016
TOÁN. Tiết: 152
PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
A-Mục tiêu:
-Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ số theo cột dọc.
-HS yếu: biết cách tính trừ số có 3 chữ số.
B-Đồ dùng dạy học: Các Hv to, Hv nhỏ, các HCN như SGK.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT:
+
+
 453 762
 235 16
 688 778
BT 4/ 71
Nhận xét.
Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số:
- Giới thiệu phép trừ
Nêu bài toán, gắn hình như Sgk
Có 635 hình vuông, bớt 214 hình vuông, muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta làm như thế nào?
- Đi tìm kết quả:
Phần còn lại có mấy trăm, mấy chục, mấy hình vuông?
4 trăm 2 chục 1 hình vuông là? Hình vuông
Vậy 635 – 214 = ?
- Đặt tính và thực hiện tính. HD HS cách đặt tính (giống như cách đặt tính cộng)
Quy tắc:
+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dươiu1 chục, đơn vị dưới đơn vị.
+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.
Theo dõi
Thực hiện phép trừ
635 – 214
4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông
421
2 HS nêu
Nhiều HS nhắc lại.
3-Thực hành:
- BT1/ 72 HD HS làm:
+
+
+
+
 362 999 736 634
 241 568 423 420 
 121 431 313 214 
BT 2/ 72: HD HS làm:
+
+
+
+
 567 647 854 752
 425 127 813 140
 142 520 41 612 
- BT 3/72: HD HS là:
500 – 400 = 100 700 – 200 = 500
600 – 300 = 300 800 – 300 = 500
700 – 300 = 400
BT 4/ 72: HD HS làm:
Bảng con 2 phép tính
Làm vở
Làm bảng, N xét
Tự chấm vở 
Nhóm 
Đại diện làm 
Nhận xét
Miệng (HS yếu làm).
Nhận xét
Đọc đề
287 HS
Tóm tắt:
35 HS
? HS
Khối 1: 
Khối 2:
Giải:
Số HS khối lớp 2 áo là:
287 – 35 = 252 (HS)
ĐS: 252 HS
Làm vở
Làm bảng, N xét
Đổi vở chấm
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
- Gọi HS nêu cách tính trừ và cách trừ.
Về nhà xem lại bài – Nhận xét
TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết: 31
MẶT TRỜI
A-Mục tiêu:
- HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đ/v sự sống trên Trái đất.
- Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vào Mặt trời.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (3 phút): kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi:
-Kể tên một cây cối sống trên cạn, dưới nước?
- Kể tên một số con vật sống dưới nước, trân cạn, trên không?
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (27 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về Mặt trời.
-Bước 1: Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS vẽ và tô màu Mặt trời.
-Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Yêu cầu giới thiệu tranh vẽ của mình + TLCH:
+ Tại sao em lại vẽ Mặt trời như vậy?
+ Theo các em mặt trời cóp hìn gì?
+ Tại sao em lại dùng màu đỏ (vàng) để tô Mặt trời?
+ Tại sao khi đi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô?
+ Tại sao chúng ta không bao giờ quan sát Mặt trời trực tiếp bằng mắt?
* Kết luận: Mặt trời tròn giống như một quả bóng lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái đất.
Mặt trời ở rất xa Trái đất.
3-Hoạt động 2: Thảo luận: Tại sao chúng ta cần Mặt trời?
- Hãy nói về vai trò của Mặt trời đối với mọi vật trên Trái đất?
- Người, động vật, thực vật đều cần đến Mặt trời.
- Nếu không có Mặt trời chiếu sáng và tỏa nhiệt Trái đất của chúng ta sẽ ra sao?
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 
- Vì sao đi ra ngoài nắng ta phải đội mũ?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 HS trả lời 
HS vẽ
HS trả lời
Nếu không sẽ bị cảm nắng 
Phát biểu tự do
Chỉ có đếm tôi lạnh lẽo và không có sự sống, người, vật, cỏ cây sẽ chết.
HS trả lời
CHÍNH TẢ. Tiết: 61
VIỆT NAM CÓ BÁC
A-Mục đích yêu cầu: 
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ theo thể thơ lục bát “Việt Nam có Bác”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt: r/ d/ gi ; ?/ ~
-HS yếu: Có thể cho tập chép.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Chói chang, học trò, chào hỏi.
-Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn nghe – viết:
-GV đọc bài chính tả.
+Nội dung của bài thơ nói lên điều gì? 
+ Luyện viết đúng: Bác, Việt Nam, Trường Sơn, lục bát, 
-GV đọc từng câu đến hết.
3-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS chữa bài.
-Chấm bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1/56: Hướng dẫn HS làm:
Thứ tự điền: dừa, rào, rau, giường.
- BT 2b/ 56: HD HS làm:
.. bay lả bay la
.. nước lã
.. tập võ, vỏ cây
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết lại: Việt Nam, tập võ
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
Bảng con, bảng lớp (3 HS).
2 HS đọc lại.
Ca ngợi Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam.
Viết vào vở( HS yếu tập chép). 
Đổi vở dò lỗi.
Bảng con. Nxét 
Làm vở
Làm bảng, N xét
Tự chấm
Bảng con 
KỂ CHUYỆN. Tiết: 31
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
A-Mục đích yêu cầu: 
- Nhớ truyện, sắp xếp lại trật tự 3 tranh Sgk theo đúng diễn biến trong câu chuyện.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Chăm chú nghe bạn kể để nhận xét đúng.
-HS yếu: Sắp xếp lại trật tự 3 tranh và kể được từng đoạn câu chuyện.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút):Kiểm tra bài cũ: Ai ngoan sẽ được thưởng.
Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. . 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn kể chuyện:
- Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện.
- GV treo 3 tranh theo Sgk
+Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
+Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích chui vào vòng lá tròn
+Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và 2 bảo chú cần vụ đem trồng nó.
- Hướng dẫn HS sắp xếp tranh đúng thứ tự nd câu chuyện.
- HD kể từng đoạn theo tranh
- HD HS kể từng đoạn 
- Đại diện nhóm kể nối tiếp.
- Nhận xét.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. 
-Qua câu chuyện ta thấy tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi như thế nào?
-Về nhà xem lại bài Nhận xét.
Kể nối tiếp 
TLCH
Quan sát.
Nêu tóm tắt nội dung 
Tranh 3, 1, 2
Theo nhóm
Đại diện kể
Yêu quí thiếu nhi mong muốn .
Thứ tư ngày 16 tháng 4 năm 2016
TOÁN. Tiết: 153
LUYỆN TẬP
A-Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng tính trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Luyện tập kĩ năng tính nhẫm. Ôn tập về giải toán
- Luyện kĩ năng về nhận dạng hình.
-HS yếu: Rèn kĩ năng tính trừ số có 3 chữ số ( không nhớ)
B-Các hoạt động dạy học: 
 __
 __
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 
 865	 647
 814 127 BT 4/ 72
 051 	520
Bảng (3 HS).
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Luyện tập:
 _
 _
-BT 1/73: Hướng dẫn HS tự làm:
Bảng con 2 pt.
 _
 _
 572	 689	874	534
 241 568 	632	214 
 331 121	242	320 
Làm vở. 
Làm bảng (HS yếu làm).
Nhận xét.
Tự chấm vở
 _
 _
 _
-BT 2/73: Hướng dẫn HS làm:
 _
 678 	 719	643	67
 524 216 	620	39 
 154 503	 	 23	28 
Làm nháp.
Làm bảng. 
Nhận xét.
-BT 3/73: Hướng dẫn HS làm:
Thứ tự điền: 111, 444, 572, 401, 765.
2 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét 
Làm vở
230 quả
BT4/ 73 Hướng dẫn HS làm:
? quả
Tóm tắt:	
20 quả
Táo:
Cam:
Số quả cây cam có là:
230 – 20 = 210 (quả)
ĐS: 210 quả
2 nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
Làm vở
Làm bảng
Nhận xét
Đổi vở chấm
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
 _
 _
 _
Cho HS làm: 782 697 523
 531 472 110 
Bảng (3Hs)
 251 225 413
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
TẬP ĐỌC. Tiết: 93
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
A-Mục đích yêu cầu: 
- Đọc trơn toàn bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng. Biết đọc bài với giọng trang trọng thể hiện niềm tôn kính của nhân dân đối với Bác.
- Hiểu nghĩa các TN: Uy nghi, tụ hội, tam cấp
- Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp niềm đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác.
- HS yếu: Đọc trơn toàn bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng. Biết đọc bài với giọng trang trọng thể hiện niềm tôn kính của nhân dân đối với Bác.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Chiếc rễ đa tròn
-Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: 
Hoa tạo cho Lăng Bác có một vẻ đẹp đặc biệt. Hôm nay, các em sẽ đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác để thấy điều đó.
2-Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu
- Gọi HS đọc từng câu à hết
- Luyện đọc đúng: Quảng trường, khỏe khắn, tôn kính..
- Gọi HS đọc từng đoạn à hết
- Từ mới: uy nghi, hội tụ,
- HD đọc từng đoạn
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc toàn bài
3-Tìm hiểu bài
Kể tên các loài cây được trồng ở phía trước lăng Bác
Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người?
4-Luyện đọc lại:
Gọi HS thi đọc lại bài văn.
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
- Cây và hoa thể hiện t/c ntn đ/v Bác
-Về nhà luyện đọc lại - trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
Nối tiếp
CN, ĐT
Nối tiếp
Giải thích
Theo nhóm (HS yếu đọc nhiều)
CN
ĐT
Vạn tuế, dầu nước, hoa ban
Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa nhà,
Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
2HS
Tình cảm kính yêu
TẬP VIẾT. Tiết: 30
	CHỮ HOA: N
A-Mục đích yêu cầu: 
- Biết viết chữ N kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu: “Người ta là hoa đất” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét.
B-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ N
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chữ M – Mắt
-Nhận xét. 
Bảng lớp
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu bài à ghi bảng. 
2-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
- HD quan sát và nhận xét.
Chữ N viết cao mấy ô li?
Có 2 nét: Giống nét 1 và nét 3 của chữ M
- HD cách viết
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết.
5 ô li. 
Quan sát.
Theo dõi
Viết bảng con
3-Hướng dẫn HS viết chữ “Người”:
- HD HS quan sát và phân tích chữ “Người”.
- Chữ “Người” có bao nhiêu con chữ, đó là những con chữ nào?
- Dấu gì? Đặt ở đâu?
- Độ cao các con chữ.
GV viết mẫu
5 con chữ: N, g, ư, ơ, i
Dấu \, đặt trên ơ
“N, g: 2,5 ô li
 ư, ơ, i: 1 ô li
Viết bảng con
4-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- GV giới thiệu + Giải nghĩa cụm từ.
-Hướng dẫn quan sát và phân tích cấu tạo chữ, cách đătỵ dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, 
-GV viết mẫu.
HS đọc.
4 nhóm
Đại diện trả lời
Nhẫn xét
Quan sát
5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
-1dòng chữ N cỡ vừa.
-1dòng chữ N cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Người cỡ vừa.
-1 dòng chữ Người cỡ nhỏ.
-1 dòng câu ứng dụng.
HS viết vào vở.
6-Chấm bài: 5-7 bài. 
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò
-Cho HS viết lại chữ N, Người
Bảng 
-Về nhà luyện viết thêm - Nhận xét. 
ĐẠO ĐỨC. Tiết: 31
BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH (t.t)
A- Mục tiêu:
- Ích lợi của một số loài vật đối với cuộc sống con người.
- Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ môi trường trong lành. Phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích. Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hằng ngày.
- HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích, không đồng tình cới những người không biết bảo vệ loài vật có ích.
B- Tài liệu và phương tiện: Các tình huống
C- Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 (5 phút): Kiểm tra bài cũ: TLCH
Trên đường đi học về em gặp một nhóm bạn đang túm tụm quanh một chú gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy que chọc vào mình gà, bạn thì kéo 2 cánh gà đưa đi đưa lại và bảo là gà đang tập bay 
Theo em thì em sẽ làm gì?
Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (27phút): Bài mới. . 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm
- GV đưa yêu cầu: Khi đi chơi vườn thú em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy chọc vào thú trong chuồng.
- Em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây:
+ Mặc kệ các bạn, không quan tâm.
+ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của bạn.
+ Khuyên ngăn các bạn
+ Mách người lớn.
* Kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích.
3. Hoạt động 2: Chơi đóng vai
- GV nêu tình huống /83
Gọi các nhóm lên đóng vai.
* Kết luận: Sgv/ 83
4. Hoạt động 3: Tự liên hệ
- Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ thể?
* Kết luận: Tuyên dương những HS đã biết bảo vệ loài vật có ích và nhắc nhở HS học tập các bạn.
* Kết luận chung: Sgv/ 83
 III-Hoạt động 3 (3phút): Củng cố - Dặn dò. 
- Kể tên một số con vật có ích? Vì sao chúng ta phải bảo vệ chúng?
Về nhà xem lại bài – Nhận xét
HS trả lời
Nhận xét
Thảo luận nhóm đôi
HS chọn + Giải thích.
Đại diện trình bày.
Thảo luận tìm cách ứng xử
Đóng vai, NX
HS trả lời
HS trả lời 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: 31
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
A-Mục đích yêu cầu: 
-Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ.
- Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
-HS yếu: luyện tập về cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
B-Các hoạt động dạy học:	
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: 
Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi?
Đặt câu với những từ vừa tìm?
Nhận xét.
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1/57: Hướng dẫn HS làm.
Thứ tự điền: Đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay.
- BT 2/ 57: Hd Hs làm:
Sáng suốt, tài giỏi, có chí khí lớn, giàu nghị lực, thương dân, hiền từ, nhân ái, khiêm tốn, bình dị, nhân hậu, đức độ, nhân từ,
- BT 3/57: HD HS làm:
Thứ tự điền dấu: , - . -,
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò:
-Tìm 1 số từ ngữ ca ngợi Bác Hồ.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Bảng (2 HS).
Bảng con
Đọc toàn bài
4 nhóm
Đại diện trình bày, Nhận xét
Bổ sung
Làm vở
Làm bảng(HS yếu làm). N xét 
HS tìm
Thứ năm ngày 17tháng 4 năm 2016
TOÁN. Tiết: 154
LUYỆN TẬP CHUNG
A-Mục tiêu:
- Luyện kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Luyện kỹ năng tính nhẩm.
-HS yếu: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
B-Đồ dùng dạy học: 
C-Các hoạt động dạy học: 
_
_
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 350 786 BT 4/73
 330 325
 20 461
Nhận xét.
Bảng lớp (3 HS).
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2- Luyện tập chung:
-BT 1/68: Hướng dẫn HS làm:
+
+
+
+
+
 43 25 37 32 56
 47 65 19 49 38 
 90 90 56 81 94  
- BT 2/ 74: HD HS làm:
-
-
-
-
-
 80 74 93 91 52
 59 16 76 23 17
 21 58 17 68 35 
- BT 4/ 74: HD HS làm:
-
-
+
+
 274 357 538 843
 212 430 316 623
 486 787 222 220
Bảng con
Làm vở
Làm bảng, N xét
Tự chấm
Bảng con
Bảng lớp (HS yếu làm). Nhận xét 
4 nhóm
Đại diện làm
Nhận xét
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò.
-Trò chơi: BT 3/74.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
2 nhóm, N xét
TẬP LÀM VĂN. Tiết: 31
ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
A-Mục đích yêu cầu: 
- Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi
- Quan sát ảnh BH trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác
- Viết được từ 3 – 5 câu về ảnh BH dựa vào những câu trả lời ở BT2 .
- HS yếu: Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi
B. ĐDDH: Ảnh Bác Hồ.
C-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Qua suối
Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn làm bài tập:
- BT 1/ 58: HDHS làm
a) Con cảm ơn ba mẹ
b) Thế ư! Cảm ơn bạn
c) Dạ!Cảm ơn cụ
- BT2/ 59: Hướng dẫn HS làm:
Ảnh của Bác Hồ được cô giáo treo phía trên bảng lớn của lớp học.
Trong ảnh em thấy BH có bộ râu dài, mái tóc bạc phơ, vầng trán cao và rộng. Đôi nắt hiền từ của Bác như đang cười với em.
Em muốn hứa với Bác: Bác ơi, cháu sẽ chăm ngoan- học giỏi
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. 
Gọi HS hỏi- đáp BT 1/ 58
Về nhà xem lại bài- Nhận xét.
Kể lại + TLCH (2HS)
Miệng (HS yếu).
Đóng vai – NX
Làm vở
Viết vở
Thi đọc lại bài viết của mình
Nhận xét
Nhóm
CHÍNH TẢ. Tiết: 62
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
A-Mục đích yêu cầu: 
- Nghe – viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài “Cây và hoa bên lăng Bác Hồ”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai: r/d/gi; ?, ~
-HS yếu: Có thể cho tập chép.
B-Các hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: dạy học, rành mạch, màu đỏ.
Nhận xét.. 
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc bài viết.
Đoạn văn tả cảnh gì?
-Luyện viết đúng: Sơn La, Nam Bộ, khỏe khoắn, vươn lên ...
-GV đọc từng câu (cụm từ)đến hết.
3-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1b/58: Hướng dẫn HS làm:
b) cỏ, gõ, chổi
III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết lại: khỏe khoắn, ngào ngạt.
-Về nhà xem lại bài -Nhận xét.
Bảng lớp, bảng con
2 HS đọc lại.
Vẻ đẹp của những loài hoa của khắp miền đất nước trồng sau lăng.
Bảng con.
Viết bài vào vở 
Đổi vở dò lỗi.
 Làm nhóm
Bảng. Nhận xét.
Bảng con
 Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2016
TOÁN Tiết: 155
TIỀN VIỆT NAM
A- Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
- Bước đầu nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị của các loại giấy bạc đó.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- HS yếu: 
- Giúp HS nhận biết đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.
- Nhận biết một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
B- Đồ dùng dạy học: Các tờ giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
C- Các hoạt động dạy học:
_
_
I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bài tập: 538 843 
 316 623
 222 220
Nhận xét.
Bảng lớp (2 HS).
II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2- Giới thiệu các loại giấy bạc:
- 100 đồng, 200 đồng, 500

File đính kèm:

  • docGA_LOP_2_CKTKN_NAM_HOC_2015_2016.doc