Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 142: Các số có ba chữ số - Năm học 2014-2015

* Đọc và viết số theo hình biểu diễn.

- Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200.

+ Có mấy trăm?

- Gắn 4 hình chữ nhật biểu diễn 40.

+ Có mấy chục?

-Gắn hình biểu diễn 3đơn vị

+ Có mấy đơn vị?

- Hãy viết các số gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.

- Gọi 1 em lên bảng viết 243.

- Y/c HS đọc: Hai trăm bốn mươi ba.

+ 243 gồm mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị?

- GV ghi vào cột các trăm, chục, đơn vị.

- Tương tự cho HS đọc, viết và nêu cấu tạo các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.

* Tìm hình biểu diễn cho số

- GV đọc các số, y/c HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số GV đọc: 312, 132, 407.

- Gọi HS đọc y/c BT.

- Y/c HS thảo luận cặp đôi làm BT1.

- Gọi HS nêu miệng kết quả

a. 310 b. 132 c. 205 d. 110 e. 123

+ Bài y/c chúng ta làm gì?

- Y/c HS nhìn số nối với cách đọc đúng.

- Gọi 1 em lên bảng làm.

- GV chốt bài đúng.

315 - d; 311 - c; 322 - g; 521 - e; 450 - b; 405 - a

- Y/c HS tự làm viết số tương ứng với cách đọc.

- Gọi 1 em lên bảng làm

- GV chữa bài .

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 142: Các số có ba chữ số - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2015
BUỔI SÁNG
TOÁN
Tiết 142: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được số có ba chữ số, biết cách đọc, viết thành thạo các số có 3 chữ số.
2. Kĩ năng: Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
3. Thái độ: Bồi dưỡng kiến thức Toán học.
II- ĐỒ DÙNG:
Giáo viên; BĐDT. Kẻ sẵn bảng ghi trăm, chục, đơn vị, đọc số, viết số.
Học sinh: Bút, vở, BĐDT.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
1’
12’
5’
5’
9’
5’
1’
A. Ôn định tổ chức:
B. Bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu các số có 3 chữ số
3 . Luyện tập.
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3: Viết theo mẫu
D. Củng cố 
E. Dặn dò:
- Đọc các số từ 111 đến 200
- Gọi 2 em lên bảng điền dấu > < =
146 .... 137	 175 ....175
126 .... 128 134 ... 139
- Giới thiệu bài + ghi bảng:
* Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
- Gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200.
+ Có mấy trăm?
- Gắn 4 hình chữ nhật biểu diễn 40.
+ Có mấy chục?
-Gắn hình biểu diễn 3đơn vị 
+ Có mấy đơn vị?
- Hãy viết các số gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
- Gọi 1 em lên bảng viết 243.
- Y/c HS đọc: Hai trăm bốn mươi ba.
+ 243 gồm mấy trăm? Mấy chục? Mấy đơn vị?
- GV ghi vào cột các trăm, chục, đơn vị.
- Tương tự cho HS đọc, viết và nêu cấu tạo các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.
* Tìm hình biểu diễn cho số
- GV đọc các số, y/c HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số GV đọc: 312, 132, 407.
- Gọi HS đọc y/c BT.
- Y/c HS thảo luận cặp đôi làm BT1.
- Gọi HS nêu miệng kết quả
a. 310	b. 132	c. 205	d. 110 	e. 123
+ Bài y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS nhìn số nối với cách đọc đúng.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
- GV chốt bài đúng.
315 - d; 311 - c; 322 - g; 521 - e; 450 - b; 405 - a
- Y/c HS tự làm viết số tương ứng với cách đọc.
- Gọi 1 em lên bảng làm 
- GV chữa bài .
 Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi
Chín trăm mười một
Sáu trăm bảy mươi ba 
Bảy trăm linh năm 
Tám trăm
820
 911
 673
705
 800
Trò chơi: Thi đọc, viết số có 3 chữ số.
Cách chơi: Gọi 1 em lên bảng đọc bất kỳ số có 3 chữ số. Các em còn lại viết, (mỗi số đúng 5đ, sai 0đ), mỗi đội đọc 5 số sau đó đổi ngược lại.
- GV tổng kết TC: Đội nào nhiều cờ sẽ thắng.
- Hát.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 2 em lên bảng.
- Lớp làm nháp.
- HS quan sát.
- Có 2 trăm.
- Có 4 chục.
- Có 3 đơn vị.
- 1 em lên bảng - lớp viết bảng con.
- Đọc CN - ĐT.
- 234 gồm 2 trăm, 4 chục, 3 đv.
- HS đọc, viết các số vào nháp.
- HS thực hành lấy hình biểu diễn.
- 1 em đọc.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Lớp NX.
- Nối với cách đọc.
- HS làm vào SGK.
- Lớp NX.
- HS đọc lại số.
- 1 em đọc y/c.
- HS làm vào vở - 2 em KT chéo.
 Đọc số
Viết số
Năm trăm sáumươi
Bốn trăm hai mươi bẩy
Hai trăm ba mươi mốt 
Ba trăm haimươi 
Chín trăm linh một 
Năm trăm bảy mươi năm
Tám trăm chín mươi mốt
 560
427
231
320
901
575
891
- Chơi giữa 2 đội. Mỗi đội 3 đến 5 em.

File đính kèm:

  • docCac_so_co_ba_chu_so.doc