Giáo án Toán Lớp 2 (Cả năm học)
A-Mục tiêu:
-Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng và phép trừ trong phạm vi 100.
-giải bài toán bằng 1 phép tính. Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
B-Đề
1-Viết các số:
a- Từ 70 đến 80.
b- Từ 89 đến 95.
2-
a- Số liền trước của 61 là:
b- Số liền sau của 99 là:
yếu: Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày. Bước đầu biết nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Đọc đúng giờ trên đồng hồ. B-Đồ dùng dạy học: mô hình đồng hồ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm 60 – x = 27 x = 60 – 27 x = 33 x + 18 = 50 x = 50 – 18 x = 32 Giải bảng (3HS). -BT 5/77. -Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Hướng dẫn và thảo luận củng HS về nhịp sống tự nhiên hàng ngày: -Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? -11 giờ trưa em làm gì? -3 giờ chiều em làm gì? -8 giờ tối em làm gì? -Mỗi khi HS trả lời GV quay kim trên mặt đồng hồ bằng bìa chỉ vào đúng thời điểm của câu trả lời. 3-GV giới thiệu tiếp: “Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau”. -Hướng dẫn HS đọc bảng phân chia thời gian trong ngày biết cách gọi đúng tên các giờ trong ngày. - 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? -23 giờ còn gọi là mấy giờ? 4-Thực hành ( phút): -BT 2/79: Hướng dẫn HS làm. Hướng dẫn HS làm nối tiếp. -BT 4/80: Hướng dẫn HS làm. 15 giờ hay 3 giờ chiều. 20 giờ hay 8 giờ tối. Nhận xét, tuyên dương. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: “Đố em mấy giờ”? Ngủ. Ăn cơm. Học bài. Xem tivi. Nhiều HS hắc lại. 14 giờ. 11 giờ đêm. Miệng (HS yếu), làm vở. 4 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét. Tuyên dương. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí -Nhận xét-Tuyên dương. -BTVN: 2/79 -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 nhóm. TOÁN. Tiết: 77 THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ. A-Mục tiêu: -Tập xem đồng hồ. Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 (17 giờ, 23 giờ). -Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian (đúng giờ, muộn giờ, sáng, tối). -HS yếu: biết cách xem đồng hồ. B-Đồ dùng dạy học:Mô hình đồng hồ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1( 5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 4/80. Nhận xét – Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem đồng hồ qua bài “Thực hành xem đồng hồ” Ghi. 2-Thực hành: -BT 1/81: Yêu cầu HS đọc đề. -Hướng dẫn HS làm bảng. Nối đồng hồ 2 với tranh 1. Nối tranh 2 với đồng hồ 4. Nối tranh 3 với đồng hồ 1. Nối tranh 4 với đồng hồ 3. -BT 3/81: Hướng dẫn HS làm. Tranh 1: Trí đi học muộn giờ. Tranh 2: Cửa hàng đã đóng cửa. Tranh 3: Lan tập đàn lúc 19 giờ tối. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -14 giờ là mấy giờ? -20 giờ là mấy giờ? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Làm bảng (1 HS) Cá nhân. 4 HS làm bảng (HS yếu làm). Nhận xét. 3 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương. 2 giờ chiều. 8 giờ tối. TOÁN. Tiết: 78 NGÀY, THÁNG VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A-Mục tiêu: -Biết đọc tên các ngày trong tháng. -Bước đầu biết xem lịch: biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch. -Làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng. Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian: ngày, tuần. Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và khoảng thời gian. Biết vận dụng các biểu tượng đó để trả lời các câu hỏi đơn giản. -HS yếu: biết đọc tên các ngày trong tháng, biết xem lịch. B-Đồ dùng dạy học: 1 quyển lịch tờ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: GV đưa mô hình đồng hồ, yêu cầu HS chỉnh giờ như sau: 7 h, 9 h, 10 h, 5 h. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học. 2-Giới thiệu cách đọc tên các ngày trong tháng: -GV treo tờ lịch và giới thiệu: Đây là tờ lịch ghi các ngày trong tháng 11. Khoanh tròn vào số 20 và nói tiếp: ngày được khoanh tròn là ngày mấy của tháng 11 và ứng với thứ mấy trong tuần lễ? -GV viết: Ngày 20 tháng 11. -GV chỉ vào bất kỳ ngày nào trong tờ lịch , yêu cầu HS đọc đúng tên các ngày đó? -GV hướng dẫn: Cột ngoài cùng ghi chỉ số tháng. Dòng 1: Ghi tên các ngày trong tuần, các ô còn lại ghi chỉ số các ngày trong tháng. Mỗi tờ lịch như 1 cái bảng có các cột và các dòng. Vì cùng cột với ngày 20 tháng 11 nên ta đọc: Ngày 20 tháng 11 là thứ năm. Tháng 11 bắt đầu từ ngày 1 và kết thúc ngày 30. Vậy tháng 11 có 30 ngày. -Gọi vài HS nhìn lịch và trả lời câu hỏi. Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ mấy? 3-Thực hành: -BT 1/82: Hướng dẫn HS làm: Ngày 20 tháng 11. Ngày 15 tháng 11: ngày mười lăm tháng mười một. Ngày 11 tháng 11. -BT 2/82: a) Hướng dẫn HS làm: Chỉnh đúng giờ (2 HS). HS trả lời: 20-11 Thứ 5. Nhiều HS nhắc lại. HS đọc. HS nhắc lại. Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Tự chấm vở. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29. b) Hướng dẫn HS làm. Thứ 3 4 ngày chủ nhật. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Thứ tư tuần này ngày 24, thứ tư tuần sau là ngày mấy? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 4 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét. Bảng con. 31. TOÁN. Tiết: 79. THỰC HÀNH XEM LỊCH A-Mục tiêu: -Rèn kỹ năng xem lịch tháng (nhận biết thứ, ngày, tháng trên lịch). -Củng cố nhận biết về đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, tuần lễ,Củng cố biểu tượng về thời gian: thời điểm và khoảng thời gian. -HS yếu: biết xem lịch tháng. B-Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tranh tháng 1 và tháng 4 năm 2004. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1/82. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay sẽ rèn kỹ năng xem lịch tháng cho các em Ghi. 2-Thực hành xem lịch: -BT 1/83: Hướng dẫn HS làm. Thứ tự điền: 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30. -BT 2/83: Gọi HS đọc yêu cầu bài: a) Hướng dẫn HS làm theo nhóm. b) Hướng dẫn HS làm: Tháng 4 có 4 ngày thứ bảy, đó là các ngày: 2, 9, 16, 23. Thứ năm tuần này là ngày 22/4. Thứ năm tuần trước là ngày 16/4. Thứ năm tuần sau là ngày 29/4. III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 2c/83. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Bảng lớp (1HS). Bảng con. Bảng lớp (HS yếu làm). Cá nhân. 4 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét. Làm vở. 2 nhóm. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TOÁN. Tiết: 80 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố nhận biết về các đơn vị đo về thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng. -Củng cố kỹ năng xem giờ đúng, xem lịch tháng. -HS yếu: biết kỹ năng xem giờ, xem lịch. B-Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng 5, mô hình đồng hồ. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: GV đưa tờ lịch, hỏi HS ngày, tháng trên lịch. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/84: Hướng dẫn HS làm: a) Câu 1: đồng hồ thứ 3. Câu 2: đồng hố thứ 1. Câu 3: đồng hồ thứ 4. Câu 4: đồng hồ thứ 2. -BT 2/84: Hướng dẫn HS làm: Thứ tự viết: 3, 4, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29. b) GV treo tờ lịch: Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy? Tháng 5 có bao nhiêu ngày thứ 7? Đó là những ngày nào? Thứ 3 tuần này là ngày 11 tháng 5; Thứ 3 tuần sau là ngày mấy? III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Tháng 5 có bao nhiêu ngày? -Ngày 31 tháng 5 là thứ mấy? -22 giờ là mấy giờ đêm? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Chỉ và nói (2 HS) Làm vở. 4 HS đọc bài làm. Nhận xét. Tự chấm. Bảng con. Bảng lớp (HS yếu làm). Quan sát. HS trả lời. 18 HS trả lời. TOÁN. Tiết: 81 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí -Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một đơn vị. -HS yếu: biết cách cộng trừ nhẩm và giải toán. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 3/85. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Ôn tập: -BT 1/86: Hướng dẫn HS nhẩm. Bảng (1 HS) 8 + 9 = 17 9 + 8 = 17 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 5 + 7 = 12 7 + 5 = 12 12 – 5 = 7 12 – 7 = 5 Miệng. Nêu nối tiếp. -BT 2/86: Hướng dẫn HS làm. Bảng con 2 pt. 26 18 8 92 45 47 33 49 82 81 66 15 Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 3/86: Hướng dẫn HS làm: a) 9 + 1 10 + 5 15 9 + 6 = 15 b) 6 + 4 10 + 1 11 6 + 5 = 11 -BT 4/86: Gọi HS đọc đề. Lan có bao nhiêu que tính? Hoa nhiều hơn Lan bao nhiêu que tính? 4 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét, bổ sung. Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: Lan: 34 que tính. Hoa: nhiều hơn Lan 18 qt. Hoa: ? que tính. Giải: Số que tính của Hoa vót là: 34 + 18 = 52 (qt) ĐS: 52 que tính. Giải vở. Giải bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 5/86. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 nhóm chơi. Nhận xét TOÁN. Tiết: 82 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về cộng trừ nhẩm và cộng trừ viết. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí -Củng cố về giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn một đơn vị. -HS yếu: biết cộng trừ và giải toán. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm. Bảng (3 HS) 81 66 15 26 18 52 -BT 4/86. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Ôn tập (tt): -BT 1/87: Hướng dẫn HS nhẩm. 14 – 9 = 5 16 – 7 = 9 12 – 6 = 6 8 + 8 = 16 11 – 5 = 6 13 – 6 = 7 Miệng. Nêu nối tiếp. -BT 2/87: Hướng dẫn HS giải. Làm bảng (HS yếu làm) 47 36 83 100 22 78 90 58 32 35 65 100 Nhận xét. Bổ sung. -BT 3/87: Hướng dẫn HS làm: a) 12 – 4 8 – 2 6 12 – 6 = 6 b) 14 – 3 11 – 5 6 14 – 8 = 6 -BT 4/87: Gọi HS đọc đề. Buổi sáng bán được bao nhiêu lít? Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng bao nhiêu lít? 4 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương. Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: Sáng: 64 lít. Chiều: ít hơn 18 lít. Chiều: ? lít. Giải: Số lít buổi chiều bán là: 64 – 18 = 46 (l) ĐS: 46 lít. Giải vở. 1 HS giải bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. 16 – 7 = ? 8 + 8 = ? 18 – 9 = ? 7 + 7 = ? HS trả lời. -BTVN: BT 5/87. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TOÁN. Tiết: 83 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng trừ viết trong phạm vi 100. -Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ. -Củng cố về giải toán và nhận dạng hình tứ giác. -HS yếu: biết cộng trừ trong phạm vi 100, nhận dạng hình. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1(5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm. Bảng (3 HS) 100 22 78 35 65 100 -BT 4/87. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Ôn tập (tt): -BT 1/88: Hướng dẫn HS làm. 7 + 5 = 12 5 + 7 = 12 12 – 8 = 8 14 – 7 = 7 4 + 9 = 13 9 + 4 = 13 11 – 9 = 2 17 – 9 = 8 Miệng. Nêu nối tiếp. Nhận xét. -BT 2/88: Gọi HS đọc yêu cầu. Cá nhân. 39 25 64 100 88 12 45 55 100 100 4 96 Bảng con 2 pt. Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 3/88: Hướng dẫn HS làm: 3 nhóm. x + 17 = 45 x = 45 – 17 x = 28 x – 26 = 34 x = 34 + 26 x = 60 -BT 4/88: Gọi HS đọc đề. Bao xi măng nặng bao nhiêu kg? Thùng sơn nhẹ hơn bao xi măng bao nhiêu kg? Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: Xi măng: 50 kg. Thùng sơn: nhẹ hơn 28 Giải: Số ki-lô-gam thùng sơn nặng là: 50 – 28 = 22 (kg) Giải vở. Giải bảng. Nhận xét. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí kg. Thùng sơn: ? kg. ĐS: 22 kg. Tự chấm vở. III-Hoạt động 3(5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 5/88. 2 nhóm chơi. Nhận xét. Tuyên dương. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. TOÁN. Tiết: 84 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC A-Mục tiêu: -Củng cố về tên gọi các hình đã học và nhận dạng hình. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, xác định 3 điểm thẳng hàng. -Tiếp tục củng cố về xác định vị trí các điểm trên lưới ô vuông trong vở HS để vẽ hình. -HS yếu: biết cách nhận dạng hình và vẽ đoạn thẳng. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 60 – x = 20 x = 60 – 20 x = 40 71 53 18 Bảng (3 HS)> -BT 4/88. -Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu tiết học Ghi. 2-Ôn tập: -BT 1/89: Hướng dẫn HS làm: hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. -BT 2/89: Hướng dẫn HS làm: -BT 3/89: Hướng dẫn HS làm: a) HS trả lời miệng Nhận xét, bổ sung. Làm vở, làm bảng (HS yếu làm). Nhận xét. Đổi vở chấm. 2 nhóm. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí b) 3 điểm thẳng hàng: A, B, C; M, N, P; M, I, P. III-Hoạt động 3(5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 4/89. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 nhóm. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TOÁN. Tiết: 85 ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG A-Mục tiêu: -Xác định về khối lượng. Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ. Xác định thời điểm. -HS yếu: xác định về khối lượng, xem lịch, xác định thời điểm. B-Đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ, tờ lịch, đồng hồ để bàn. C-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT 2/89. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Ôn tập: -BT 1/90: Hướng dẫn HS làm: 3 kg, 4 kg, 30 kg. -BT 2/90: Hướng dẫn HS làm. a) Tháng 10 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5, 12, 19, 26. b) Tháng 11 có 30 ngày, có 5 ngày chủ nhật, có 4 ngày thứ 5 c) Tháng 12 có 31 ngày, có 4 ngày chủ nhật và 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ 7 và chủ nhật tức là được nghỉ 8 ngày. -BT 3/91: Hướng dẫn HS làm: a) Ngày 01/10 là thứ tư. Ngày 10/10 là thứ sáu. b) Ngày 20 tháng 11 là thứ năm. Ngày 29 tháng 11 là thứ bảy. c) Ngày 25 tháng 12 là thứ năm. Ngày 31 tháng 12 là thứ tư. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 4/91. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Bảng (1 HS). Bảng con. Bảng lớp (HS yếu làm). 3 nhóm. Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. 2 nhóm. TOÁN. Tiết: 86 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN A-Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về quy trình giải toán có lời văn. -Cách trình bày bài giải có lời văn. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí -HS yếu: củng cố về quy trình giải toán có lời văn. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT 4/91. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Ôn tập: -BT 1/92: Hướng dẫn HS đọc đề và giải. Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu? Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít dầu? Miệng (1 HS). Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: -Sáng: 48 lít. -Chiều: nhiều hơn 9 lít. -Chiều: ? lít Giải: Số lít dầu buổi chiều bán là: 48 + 9 = 57 (l) ĐS: 57 lít. 4 nhóm. ĐD làm. Nhận xét. Bổ sung. -BT 2/92: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. Bình cân nặng bao nhiêu kg? An nhẹ hơn Bình bao nhiêu kg? Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: -Bình: 30 kg. -An: nhẹ hơn 4 kg. -An: ? kg Giải: Số kg An cân nặng là: 30 – 4 = 26 (kg) ĐS: 26 kg. Nháp. -BT 3/92: Hướng dẫn HS viết tiếp câu hỏi. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu quả cam? Làm vở. Làm bảng. Tóm tắt: -Mỹ: 24 quả. -Hoa: 28 quả. Giải: Số quả cam 2 bạn hái là: 24 + 18 = 42 (quả) ĐS: 42 quả. Nhận xét. Tự chấm. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Nêu các bước giải bài toán có lời văn? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. HS nêu. TOÁN. Tiết: 87 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng trừ nhẩm và viết. Giải bài toán và vẽ hình. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: BT 2/92. Nhận xét-Ghi điểm. Bảng (1 HS). ? quả VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/93: Hướng dẫn HS nhẩm. 16 – 8 = 8 14 – 7 = 7 18 – 9 = 9 9 + 8 = 17 7 + 6 = 13 5 + 7 = 12 Miệng. -BT 2/93: Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. Bảng con 2 p.tính 37 48 85 71 25 46 46 47 93 93 87 6 Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 4/93: Hướng dẫn HS tóm tắt và giải. Bao to nặng bao nhiêu kg? Báo bé nhẹ hơn bao to bao nhiêu kg? Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: -Bao to: 45 kg. -Bao bé: nhẹ hơn 18 kg. -Bao bé: ? kg. Giải: Số ki-lô-gam bao bé nặng là: 45 – 18 = 27 (kg) ĐS: 27 kg. Giải vở. Giải bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 5/93. -Giao BTVN: BT 3/93. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. 2 nhóm. TOÁN. Tiết: 88 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về cộng trừ có nhớ. Tính giá trị các biểu thức số đơn giản. -Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ. -Giải bài toán và quy trình giải bài toán có lời văn. -HS yếu: Biết cộng trừ có nhớ, giải toán. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 71 25 46 53 18 71 Bảng (3 HS). -BT 4/93. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 2-Luyện tập chung: -BT 1/94: Hướng dẫn HS làm: 48 48 96 92 37 55 62 38 100 100 43 57 Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Đổi vở chấm. -BT 2/94: Hướng dẫn HS làm: 15 – 7 + 8 = 16 6 + 7 – 9 = 4 12 – 5 + 7 = 14 17 – 9 + 8 = 16 9 + 6 – 7 = 8 14 – 5 + 3 = 12 Miệng. Nhận xét. Bổ sung. -BT 3/94: Hướng dẫn HS làm: a) Thứ tự điền: 50, 60, 70, 40. b) Thứ tự điền: 37, 63, 40, 73. -BT 4/94: Hướng dẫn HS đọc đề, tóm tắt. Thùng bé có bao nhiêu kg sơn? Thùng to nhiều hơn thùng to bao nhiêu kg sơn? 2 nhóm. ĐD trình bày. Nhận xét. Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: -Thùng bé: 22 kg. -Thùng to: nhiều hơn 8 kg. -Thùng to: ? kg. Giải: Số kg sơn thùng to có là: 22 + 8 = 30 (kg) ĐS: 30 kg. Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Giao BTVN: BT 5/94. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. TOÁN. Tiết: 89 LUYỆN TẬP CHUNG A-Mục tiêu: -Củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. -Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết được tính chất giao hoán của phép cộng. Giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị. -Ngày trong tuần và ngày trong tháng. -HS yếu: biết đặt tính và cộng trừ có nhớ. Giải toán và xem lịch. B-Các hoạt động dạy học: I-Hoạt động 1 (5 phút): kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: 48 48 96 92 37 55 Bảng (3 HS). -BT 4/94. Nhận xét-Ghi điểm. II-Hoạt động 2 (30 phút): Bài mới. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi. 2-Luyện tập chung: -BT 1/95: Hướng dẫn HS làm. Bảng con 2 p.tính 78 6 84 94 7 87 56 19 75 74 28 46 Làm vở, làm bảng (HS yếu). Nhận xét. Tự chấm. -BT 2/95: Hướng dẫn HS làm: 14 + 9 + 7 = 30 25 + 25 – 19 = 31 44 + 48 – 38 = 54 63 – 15 + 27 = 75 Miệng. Nhận xét, bổ sung. -BT 3/95: Gọi HS đọc đề. Bà bao nhiêu tuổi? Bố kém bà bao nhiêu tuổi? Cá nhân. Gọi HS yếu trả lời. Tóm tắt: -Bà: 70 tuổi. -Bố: kém 28 tuổi. -Bà: ? tuổi. Giải: Số tuổi của bố là: 70 – 28 = 42 (tuổi) ĐS: 42 tuổi. 2 nhóm. ĐD làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương nhóm thắng. -BT 5/95: Hướng dẫn HS làm. Gọi HS đọc bài của mình. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Giao BTVN: BT 4/95. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Làm vở. Cá nhân, nhận xét. Tự chấm. TOÁN. Tiết: 90 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I I-Mục đích yêu cầu: -HS biết cách tính, đặt tính rồi tính. -Tìm một số chưa biết. -Biết nhận dạng một số hình. -Thực hành xem lịch. -Biết giải bài toán có lời văn. II-Các hoạt động dạy học: 1-GV hướng dẫn, nhắc nhở HS trước khi kiểm tra. 2-GV phát đề (đề nhà trường ra). 3-Thu bài. Nhận xét lớp. HS làm bài. HS nộp bài. TOÁN. Tiết: 91 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A-Mục tiêu: -Giúp HS bước đầu nhận biết được về tổng của nhiều số và biết tính tổng của
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_ca_nam_hoc.pdf