Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

- Nhận xét bài làm của HS.

- Yêu cầu: Tìm các số tròn chục trong bài.

- Tìm các số tròn trăm có trong bài.

- Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.

- Điền số nào vào ô trống thứ nhất?

- Vì sao?

- Yêu cầu HS điền tiếp vào các ô trống còn lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.

- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.

- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.

- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó giải thích cách so sánh:

534 . . . 500 + 34

909 . . . 902 + 7

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: Ôn tập các số trong phạm vi 1000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát 1: Toaùn 
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
I. Muïc tieâu:
1.Kiến thức: 
 - Biết đọc,viết các số có ba chữ số.
 - Biết đếm them một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
 - Biết so sánh các số có ba chữ số.
 - Nhận biết số bé nhất , số lớn nhất có ba chữ số.
2.Kỹ năng: 
 - Tính đúng nhanh, chính xác.
3.Thái độ:
 - Ham thích học toán.
II. Ñoà duøng:
- GV: Phiếu học tập, baûng phuï.
- HS: Vở, SGK.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc:
TG
Noäi dung
Hoạt động của thaày
Hoạt động của troø
3’
32’
2’
1.Bài cũ 
2.Bài mới 
*Giới thiệu: 
v Hoạt động 1:
Đọc,viết,đếm các số có ba chữ số
Bài 1 .Viết các số:
Bài 2. Số?
v Hoạt động 2:
So sánh các số có ba chữ số
Bài 4:
Bài 5:
 3.Củng cố – Dặn dò 
- GV nhận xét bài kiểm tra.
- GT bài luyện tập
- Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu: Tìm các số tròn chục trong bài.
- Tìm các số tròn trăm có trong bài.
- Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a.
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất?
- Vì sao?
- Yêu cầu HS điền tiếp vào các ô trống còn lại của phần a, sau đó cho HS đọc tiếp các dãy số này và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp từ 380 đến 390.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó giải thích cách so sánh:
534 . . . 500 + 34
909 . . . 902 + 7
- Chữa bài cho HS.
- Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu HS viết số vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Tổng kết tiết học.
- Tuyên dương những HS học tốt, chăm chỉ, phê bình, nhắc nhở những HS còn chưa tốt.
- Chuẩn bị: Ơn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo).
- Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
- Đó là 250 và 900.
- Đó là số 900.
- Số 555 có 3 chữ số giống nhau, cùng là 555.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số còn thiếu vào ô trống.
- Điền 382.
- Vì đếm 380, 381, sau đó đến 382.
- HS tự làm các phần còn lại và chữa bài.
- HS tự làm
a-100 b-999 c-1000
 - HS tự làm

File đính kèm:

  • docOn_tap_ve_cac_so_trong_pham_vi_1000.doc