Giáo án Toán Lớp 2 - Bài: 32-8 - Năm học 2019-2020
c. Thực hành.
Bài 1: Tính.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV đưa phép tính bài 1.
- GV gọi HS đọc phép tính.
- HD: Ở BT1 đã đặt tính rồi, các con chỉ tính kết quả viết dưới dấu gạch ngang. Lưu ý viết số kết quả thẳng cột với các số trong phép tính.
- Cho HS làm phiếu.
- Đổi phiếu nhận xét.
- GV thu phiếu, chiếu bài lên màn hình.
- Gọi HS đọc lại các phép tính trên màn hình. Lưu ý HS lớp theo dõi đối chiếu phiếu của mình để tự đánh giá bài làm của mình.
- Qua bài 1 cô thấy các con đã làm bài cá nhân rất tốt. các bạn đã đánh giá bài của bạn và tự đánh giá bài làm của mình rất đáng khen!
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.
- Bài tập có mấy yêu cầu ?
- Để tìm được hiệu ta làm như thế nào ?
- Gọi 2 HS làm trên bảng lớp. Dưới lớp làm vào giấy nháp.
Nhận xét kết quả và cách đặt tính.
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019 Toán 32 - 8 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 - 8. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 - 8. - Biết tìm số hạng của một tổng. - HS làm được bài 1(dòng 1), bài 2 (a, b); bài 3a, 4. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số. Nhận xét, ®¸nh gi¸. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phép trừ 32 - 8: - Nêu bài toán: Có 32 que tính, bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại. - Vậy 32 - 8 bằng bao nhiêu? GV nhận xét và chốt. - Ngoài cách sử dụng que tính để tìm ra kết quả chúng ta còn cách nào khác không? - Gọi HS nêu cách đặt tính. - Để tính đúng chúng ta bắt đầu trừ từ phải sang trái (tức là từ hàng đơn vị). Bạn nào xung phong thực hiện tính kết quả? - 32 8 24 * Trừ từ phải sang trái, 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 băng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 (thẳng cột với 3). - Gọi HS nêu lại cách trừ. - Cho HS tự lấy VD phép trừ dạng 32 - 8 và làm vào bảng con. - HS thực hiện - HS nghe, nhắc lại bài toán, tự phân tích bài toán. - Ta lấy 32 que tính và bớt đi 8 que tính. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày cách làm: Có 3 bó que tính và 2 que tính rời, đầu tiên bớt 2 que tính rời, sau đó tháo 1 bó thành 10 que tính rời rồi bớt tiếp 6 que tính nữa, còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính. - HS nêu: Có 32 que tính bớt đi 8 que tính còn lại 24 que tính. Vậy 32 - 8 = 24 (que tính). - Thực hiện phép trừ 32 - 8 - HS nhắc lại cách đặt tính: Viết 32, viết 8, 8 thẳng cột với 2, viết dấu trừ ở bê trái sao ở giữa hai số, kẻ vạch ngang dưới hai số... - Lắng nghe và ghi nhớ. - 2,3 HS nêu lại cách trừ. - HS thực hiện. c. Thực hành. Bài 1: Tính. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu. - GV đưa phép tính bài 1. - GV gọi HS đọc phép tính. - HD: Ở BT1 đã đặt tính rồi, các con chỉ tính kết quả viết dưới dấu gạch ngang. Lưu ý viết số kết quả thẳng cột với các số trong phép tính. - Cho HS làm phiếu. - Đổi phiếu nhận xét. - GV thu phiếu, chiếu bài lên màn hình. - Gọi HS đọc lại các phép tính trên màn hình. Lưu ý HS lớp theo dõi đối chiếu phiếu của mình để tự đánh giá bài làm của mình. - Qua bài 1 cô thấy các con đã làm bài cá nhân rất tốt. các bạn đã đánh giá bài của bạn và tự đánh giá bài làm của mình rất đáng khen! - HS nêu yêu cầu: Tính. - HS đọc phép tính - HS dưới lớp làm bài vào phiếu. - 52 9 43 - 82 4 78 - 22 3 19 - 62 7 55 - 42 6 36 - HS đọc lần lượt theo dạy, mỗi HS một phép tính. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu... - Bài tập có mấy yêu cầu ? - Để tìm được hiệu ta làm như thế nào ? - Gọi 2 HS làm trên bảng lớp. Dưới lớp làm vào giấy nháp. Nhận xét kết quả và cách đặt tính. - 1 HS nêu yêu cầu. - Có 2 yêu cầu: Đặt tính và tính. - Ta lấy só bị trừ trừ đi số trừ. - HS thực hiện. - 72 7 65 - 42 6 36 Bài 3: Ở BT 2 các bạn đã hợp tác rất tốt và cô muốn xem lớp mình có kĩ năng trải nghiệm như thế nào? Cô mời các bạn hãy chú ý lắng nghe một câu đố của bạn Tâm Liên nhé! - Cô đã ghi lại câu đố của bạn Tâm Liên như sau: GV đưa ra bài toán. + Bạn Tâm Liên có bao nhiêu nhãn vở? + Bạn cho bạn Thủy bao nhiêu nhãn vở? + Bạn còn lại bao nhiêu nhãn vở? - Đây chính là tóm tắt bài toán! Tãm t¾t Liên cã : 22 nh·n vë Cho b¹n : 9 nh·n vë Liên cßn :... nh·n vë? + Đẻ giải câu đố của bạn Liên chúng mình cùng giải bài toán này vào vở. Các bạn có sẵn sàng không? Nhận xét, chốt kết quả và cách làm. - HS đọc và tìm hiểu bài toán. - HS nêu. - HS Trả lời. - HS làm bài vào vở. Bµi gi¶i Liên còn lại sè nh·n vë lµ: 22 - 9 = 13 (nh·n vë) §¸p sè: 13 nh·n vë Bài 4: Tìm x + x là gì trong phép tính của bài? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Cho HS tự làm bài vào phiếu. Nhận xét, yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết. 3. Củng cố, dặn dò: Củng cố bằng trò chơi “Chọn thẻ đúng(Đ), sai(S). - GV đưa các phép tính cho HS chọn thẻ giơ lên. - Phép tính (a): + Các con quan sát xem phép tính này tính kết quả đúng chưa? Đặt tính đúng chưa? + Cả lớp mình chọn thẻ đúng. Đây là đáp án của cô. Cả lớp rất giỏi. Cô khen cả lớp mình! - Phép tính (b): + Vì sao con chọn thẻ Sai? + Theo con kết quả bằng bao nhiêu? - Phép tính (b): + Bây giờ hãy quan sát thật kĩ phép tính tiếp theo để chọn thẻ cho chính xác nào! + Vì sao con chọn đúng? + Vì sao con chọn sai? + Theo con cần đặt tính thế nào cho đúng? - Ở 3 phép tính này có 2 phép tính sai đó là phép tính thứ (2) đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả còn phép tính (3) dù kết quả đúng nhưng đặt tính sai thì bài làm vẫn sai. Như vậy, các con cần ghi nhớ với dạng toán đặt tính và tính cần đặt tính và tính cho chính xác! - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu yêu cầu. + x là số hạng chưa biết trong phép cộng. + Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - 2 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi chéo phiếu kiểm tra. a) x + 7 = 42 b) 5 + x = 62 x = 42 - 7 x = 62 - 5 x = 35 x = 57 - HS thực hiện. - Thẻ (Đ). - Thẻ (S) - Vì kết quả sai. - 52 - 3 = 49 - Thẻ (S). - Thẻ ( S) hoặc (Đ) - Vì đặt tính sai. - Viết hàng đơn vị thẳng đơn vị,. - HS nhắc lại. Họ và tên:.. PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Tính: - 52 9 - 82 4 - 22 3 - 62 7 - 42 6 Bài 4: Tìm x x + 7 = 42 x +7 = 42 Họ và tên:.. PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Tính: - 52 9 - 82 4 - 22 3 - 62 7 - 42 6 Bài 4: Tìm x x + 7 = 42 x +7 = 42 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S S S S S S S S S S S
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_2_bai_32_8_nam_hoc_2019_2020.docx