Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 25 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)

A- Mục tiêu:

- HS hiểu: Thế nào là một điểm

- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.

- Vẽ và đặt tên các điểm.

- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 25 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25: Thứ ........ ngày ....... tháng ...... năm 201
Tiết 97: 
Luyện tập
A- Mục tiêu:
	Giúp HS: 
- Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
tg
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT
40 - 10 c 20; 20 - 0 c 50
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 
 80 - 30 =
- GV nhận xột
5’
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nhẩm và nêu kq'
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
25’
1’
24’
6’
- Gọi HS đọc Y/c của bài
H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
6’
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau và các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào c cho đúng.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số 
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70..
Bài 3: 
6’
- Gọi HS đọc Y/c
- Đúng ghi đ, sai ghi s
HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq'
H: Vì sao câu a lại điền S ?
- HS làm bài sau đó KT chéo 
KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
H: Vì sao câu c lại điền S.
- Vì KQ thiếu đơn vị đo cm
- Vì Kq đúng là 50.
Bài 4:
6’
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề 
H: Bài toán cho biết những gì ?
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời 
- Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái
- Có tất cả bao nhiêu cái bát.
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ?
- Phép tính cộng
H: Muốn thực hiện được phép tính.
20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ?
- Đổi 1 chục = 10
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái bát
Tất cả có: .........cái bát.
Bài giải:
1 chục = 10 cái bát 
Số bát nhà Lan có tất cả là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 5: 
H: Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm bài
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét.
- Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng 
- Các tổ cử đại diện lên thi
3- Củng cố - Dặn dò:
H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép tính nào mà các em đã học ?
H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện nhẩm 80 - 30
5’
- Giống phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8 chục trừ đi 3 chục = 5 chục và 8 trừ 3 = 5
- GV nhận xét chung giờ học
- Chuẩn bị trước bài Đ 98
- HS nghe và ghi nhớ
Bổ sung
.....................
 Thứ ....... ngày ......tháng ..... năm 201
Tiết 98: 
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
A- Mục tiêu:
- HS hiểu: Thế nào là một điểm
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên các điểm.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
tg
Học sinh 
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS lên bảng làm BT.
50 + 30 = 60 - 30 = 
70 - 20 = 50 + 40 = 
5’
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2 phép tính.
- Y/c HS nhẩm miệng kq'
30 + 60 ; 70 + 10 
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét
II- Dạy - học bài mới 
1- GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
25’
12’
a- Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài một hình vuông.
+ Bước 1: 
GT phía trong và phía ngoài của hình.
- GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi :
H: Cô có hình gì đây ?
- Hình vuông
- GV gắn bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ngoài hình.
H: Cô có những hình gì nữa ?
H: Hãy nhận xét xem bông hoa và con thỏ nằm ở đâu ?
- Bông hoa, con thỏ, con bướm
- GV tháo con thỏ và bông hoa xuống 
- Nằm trong hình vuông
H: Hãy chỉ đâu là phía trong hình vuông?
H: Con bướm nằm ở đâu ?
- 1 HS lên chỉ
- GV chỉ bảng lại cho cả lớp biết phía trong hình vuông và nói, những phần còn lại không kể phần phía trong gọi là phía ngoài hình vuông.
- Nằm ngoài hình vuông
+ Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông.
- GV chấm 1 điểm trong hình vuông.
H: Cô vừa vẽ cái gì ?
+ Trong toán học người ta gọi là một điểm để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa. VD cô dùng chữ A (GV dùng chữ A viết lên cạnh dấu chấm).
- Cô vẽ 1 chấm (vẽ 1 điểm).
- Đọc là điểm A.
H: Điểm A nằm ở vị trí nào trong HV?
- Y/c HS đọc lại
- Cả lớp đọc lại
- Nằm trong hình vuông
- GV vẽ tiếp điểm N ngoài hình vuông
- Điểm A ở trong hình vuông
H: Cô vừa vẽ gì ?
H: Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông?
- Y/c HS đọc lại.
- Y/c HS nhắc lại vị trí điểm A và điển N 
- Vẽ điểm N
- ở ngoài hình vuông
- Điểm N ở ngoài hình vuông.
so với hình vuông.
b- Giới thiệu điển ở trong, điểm ở ngoài hình tròn.
- Nhiều HS nhắc lại
(tiến hành tương tự)
Lưu ý: Không cần gắn vật vào trong, ngoài mà yêu cầu HS lên chỉ phía trong, phía ngoài của hình tròn , vẽ điểm và đặt tên điểm ở phía trong và phía ngoài của hình tròn
- HS thực hiện theo HD.
2- Luyện tập:
12’
Bài 1: Bài Y/c gì ?
- GV treo bảng phụ viết sẵn BT1.
HD: Các em chú ý quan sát kỹ vị trí các điểm sau đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền đ/s vào chỗ trống.
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm trong sách: 1 HS lên bảng
- Y/c HS nêu tất cả các điểm nằm trong hình ờ ?
- Điểm A, B, I
- Y/c HS nêu các điểm nằm ngoài Hờ?
- GV Nx.
- Điểm E, D, C
Bài 2:
- Gọi HS nêu Y/c của bài.
a- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông; 4 điểm ở ngoài hình vuông ?
b- Vẽ 3 điểm ở trong Htròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn ?
- GV gắn hình vuông, hình tròn lên bảng
HD: Các em chú ý để vẽ chính xác theo Y/c. Cô hoan nghênh những bạn giỏi có thể viết luôn tên điểm.
- HS làm bài; 4 HS làm bài, mỗi HS một ý.
- GV nhận xét.
Bài 3: 
H: Bài Y/c gì ?
- Tính
- Y/c HS nhắc lại các tính giá trị của biểu thức số có trong bài tập.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Tính theo TT từ trái sang phải 
- HS làm bài và nêu miệng Kq?
Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán và tự nêu T2 
- Gọi HS nhận xét, sửa chữa.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Hoa có : 10 nhãn số
Thêm : 20 nhãn vở
Hoa có tất cả:......... nhãn vở ?
Bài giải
Hoa có tất cả số nhãn vở là 
10 + 20 = 30 (nhãn vở)
 Đ/s: 30 nhãn vở
3- Củng cố - Dặn dò:
5’
Trò chơi: Nhanh mắt, khéo tay 
- NX chung giờ học.
- HS chơi thi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
 Bổ sung
.....................
Thứ ...... ngày ....... tháng ...... năm 201
Tiết 99: 
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình 
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ lên bảng một hình vuông và một hình tròn 
- Y/c HS lên bảng vẽ hai điểm trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông
5’
- 1 HS 
- Y/c vẽ 3 điểm trong hình tròn và hai điểm ngoài hình tròn.
- 1 HS
- GV nhận xét.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn làm bài tập.
25’
1’
24’
Bài 1:
4’
- Bài Y/c gì ?
- Y/c HS đọc mẫu 
- Giao việc
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Viết theo mẫu
- Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
- HS làm việc; nêu miệng kq'
Bài 2:
5’
- Gọi HS đọc Y/c của bài.
- a, viết các số theo TT từ bé-lớn
-b, Viết các số theo TT từ lớn bé
Lưu ý: Trước khi làm bài, có thể gợi ý cho HS so sánh một số tròn chục với một số đã học.
VD: So sánh 13 và 30. Vì 13 và 30 có số chục khác nhau; 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30.
- HS làm bài 
- 2 HS lên bảng gắn số mỗi em một phần.
- GV chữa bài và y/c cả lớp đọc lại kết quả từng phần.
Bài 3:
- Bài Y/c cầu gì ?
5’
a- Đặt tính và tính
b- Tính nhẩm
- GV HD và giao việc
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm phần a, 2 HS làm phần b.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS quan sát và NX 3 phép tính 
50 + 20 = 70
70 - 50 = 20
70 - 20 = 50
H: Em có NX gì về các số trong 3 phép tính này?
- Các số trong 3 phép tính này giống nhau.
H: Vị trí của chúng trong các phép tính thì NTN?
- Thay đổi
Bài 4:
5’
- Cho HS đọc đề toán; nêu câu hỏi và tự phân tích đề.
- Giao việc
- HS thực hiện như HD
- HS tự tóm tắt và giải vào vở
- 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Hỏi HS câu lời giải và cách viết phép tính khác ?
Bài 5:
Cho HS tự nêu Y/c và làm bài 
- GV nhận xét.
5’
- HS làm bài 
- 2 HS lên bảng mỗi em 1 ý
3- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng với các số; 20, 40, 60 và các dấu + ; - ; =
- NX chung giờ học
5’
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Bổ sung
.....................

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_25_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc