Giáo án Toán lớp 1 tiết 21: Số 10

Số 10

 Lập số 10

-Có 9 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?

- GV cho HS quan sát trò chơi: Rồng rắn lên mây, hỏi:

+Có bao nhiêu bạn làm rắn?

+Có mấy bạn làm thầy thuốc?

+Tất cả có bao nhiêu bạn?

- Các hình vẽ còn lại h/dẫn tương tự.

Gv kết luận: 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn, 10 con tính đều có số lượng là 10. Ta dùng số 10 để chỉ số lượng mỗi nhóm đó.

 Giới thiệu cách ghi số 10

GV giơ tấm bìa số 10 và giới thiệu:Số 10 được viết bằng chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng liền sau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 1 tiết 21: Số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4:Toán
 Tiết 21: SỐ 10
I. Mục tiêu:
 Giúp HS:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.
 - Biết đọc, đếm được từ 0 đến 10.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
 - Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Giáo dục HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Mẫu vật, phấn màu.
 HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
4’
A. Ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu số 10:
Bước 1: Lập số 10
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 
Bước 3: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số
Nghỉ giải lao 
3.Thực
hành
Bài 1: Viết số 10
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Trò chơi :
D. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu HS so sánh các số: 
 01 00
 90 08 
GV nhận xét 
Số 10
 Lập số 10
-Có 9 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- GV cho HS quan sát trò chơi: Rồng rắn lên mây, hỏi:
+Có bao nhiêu bạn làm rắn?
+Có mấy bạn làm thầy thuốc?
+Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Các hình vẽ còn lại h/dẫn tương tự.
Gv kết luận: 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn, 10 con tính đều có số lượng là 10. Ta dùng số 10 để chỉ số lượng mỗi nhóm đó.
 Giới thiệu cách ghi số 10 
GV giơ tấm bìa số 10 và giới thiệu:Số 10 được viết bằng chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng liền sau. 
 Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Số 10 đứng liền sau số nào?
-Trong các số từ 0 đến 10, số nào bé nhất?
Số nào lớn nhất?
-Số nào được viết bằng hai chữ số? 
Viết số 10
 GV viết mẫu hướng dẫn viết số 10. 
 Viết số thích hợp vào ô trống.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 Khoanh vào số lớn nhất
a) 4 , 2 , 7
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
Trò chơi: Xếp thứ tự.
GV nêu tên trò chơi, h/dẫn cách chơi. 
 - Hôm nay cô dạy các con bài gì? 
 GV nhận xét tiết học. 
 Dặn về ôn lại bài vừa học.
 Chuẩn bị tiết sau.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
-9 hình vuông, thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
HS nhắc lại: 10 hình vuông.
+Có 9 bạn.
+Có 1 bạn.
+Tất cả có 10 bạn.
- HS nhận dạng số 10.
- Hs nối tiếp đọc số 10.
- HS đếm xuôi từ 0 đến 10.
- HS đếm ngược từ 10 đến 0.
- Số 10 đứng liền sau số 9.
- Số 0 là số bé nhất
- Số 10 là số lớn nhất.
- Số 10 được viết bằng hai chữ số.
- HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 1
- HS viết số 10 vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm bài.
- HS nối tiếp lên điền số.
- Nhận xét bài của bạn.
 Đọc bài làm.
- HS nêu yêu cầu của bài 5
- HS quan sát dãy số từ 0 đến 10 và xác định số lớn nhất ở mỗi hàng.
- HS tự làm bài và chữa bài.
- HS chơi trò chơi.
- HS trả lời

File đính kèm:

  • docSo_10.doc