Giáo án Toán khối 5 cả năm

Tiết 52 : TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân.

- Bước đầu có ki năng trừ hai số thập phân và vận dụng ki năng đó trong giải bài toán có nội dung thực tế.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc265 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán khối 5 cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần phân số lấy 3 : 5 = 0,15
4 + 0,15 = 4,15
- Học sinh làm vào vở.
- Chấm và chữa bài.
  Bài 3:
Giáo viên hướng dẫn HS đặt tính và dừng lại khi đã có hai chữ số ở phần thập phân của thương
- Học sinh làm bài
- Chữa bài.
Kết quả : 
a) 0,89 (dư 0,021)
b) 0,57 (dư 0,08)
c) 5,43 (dư 0,56)
   Bài 4:
-Giáo viên nêu câu hỏi : 
+Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào ?
+Muốn tìm số chia ta thực hiện ra sao ?
- Học sinh làm vào vở.
- Chữa bài :
Kết quả : 
a) X = 15 b) X = 25
c) X = 15,625 d) X = 10
3. Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét chung.
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung . 
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 73 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.
- Tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Nội dung :
  Bài 1:
Nêu lại cách chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Học sinh đặt tính và tính.
- Chấm và chữa bài.
Kết quả :
a) 7,83 b) 13,8
c) 25,3 d) 0,48
  Bài 2:
Học sinh nêu cách tính giátrị biểu thức.
- Học sinh làm vào vở.
- Chấm và chữa bài.
Kết quả : 
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 
= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 - 18,32
= 4,68
b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 = 
= 8,64 : 4,8 + 6,32
= 1,8 + 6,32
= 8,12 
	  Bài 3:
Học sinh đọc yêu cầu.
Hướng dẫn tóm tắt và giải.
Động cơ chạy được số giờ là :
 120 : 0,5 = 240 (giờ)
 ĐS : 240 giờ
	  Bài 4:
- Học sinh làm vào vở.
- Chấm và chữa bài.
Kết quả :
a) X = 4,27 
b) X = 1,5
c) X 1,2
3. Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét chung.
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Chuẩn bị bài : Tỉ số phần trăm. 
- Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 74 : TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu học sinh hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm).
- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số. (phân số thập phân và phân số tối giản).
- Rèn học sinh tính tỉ được tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Nội dung :
Giáo viên nêu ví dụ 1 SGK.
Học sinh tìm tỉ số của điện tích trồng hoa và diện tích cả vườn.
 25 : 100 hay 
Giáo viên nêu.
Ta viết = 25 % đọc là hai mươi lăm phần trăm.
Giáo viên nêu VD2 SGK
Học sinh tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh toàn trường.
80 : 400 hay 
= = 20%
- Vậy số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường
- Vậy em hiểu thế nào là tỉ số giữa số cây còn sống và số cây được trồng là 92% ?
- Cứ trồng 100 cây thì còn sống 92 cây.
- Số học sinh nữ chiếm 52 % số học sinh toàn trường ?
- Cứ 100 em của trường thì có 52 em nữ.
- Số học sinh lớp 5 chiếm 28% số học sinh toàn truờng ?
- Cứ 100 em của trường thì có 28 em là học sinh lớp 5.
* Luyện tập.
  Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.
- Lưu ý : Tất cả đều phải chuyển về phân số có mẫu số là 100.
- Chữa bài.
 ; ; 
  Bài 2:
Học sinh đọc đề bài.
Mỗi lần kiểm tra bao nhiêu sản phẩm ?
100 sản phẩm.
Mỗi lần có bao nhiêu sản phẩm đạt chuẩn ?
95 sản phẩm.
- Tính tỉ số giữa số sản phẩm đạt chuẩn và số sản phẩm được kiểm tra.
95 : 100 = 
- Học sinh trình bày lời giải và giải.
Giải
Tỉ số % của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là : 
95 : 100 = 95%
ĐS : 95%
  Bài 3:
+ Muốn biết số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu % số cây trong vườn ta làm như thế nào ?
540 : 1000
Để tìm số cây ăn quả làm như thế nào 
Tìm tỉ số % giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn ?
- Học sinh trình bày bài giải.
Tỉ số % của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn :
 540 : 1000 = 54%
Số cây ăn quả :
 1000 – 540 = 460 (cây)
Tỉ số % giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn :
460 : 1000 = 46%
3. Củng cố - dặn dò: 
Nhận xét chung.
Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 75 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
Tìm tỉ số phần trăm của 
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
Giải toán về tỉ số phần trăm.	 
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách tính tỉ số phần trăm của hai số.
- Giáo viên nêu VD SGK
- Viết tỉ số % của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
315 : 600
- Tìm thương của 315 : 600
315 : 600 = 0,525
- Nhân 0,525 với 100 rồi lại chia cho 100
- viết 52,5 : 100 thành tỉ số %
52,5 : 100 = 52,5%
- Giáo viên nêu : 
Vậy tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn tyrường là 52,5%
Ta có thể viết gọn lại là : 
315 : 600 = 0,525 = 52,5%
- Để tìm tỉ số % của 315 : 600 ta làm theo mấy bước ?
- Tìm thương của 315 và 600
- Nhân thu7ong với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào kết ủa.
* Giáo viên nêu bài toán SGK.
- Học sinh làm bài.
Tỉ số % của lượng muối trong nước biển :
 2,8 : 80 = 0,035
 0,035 = 3,5%
* Luyện tập
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải thích các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
* Bài 1:
Học sinh đọc yêu cầu 
- Giáo viên giải thích mẫu.
- Has làm vào vở.
- Chữa bài.
- Giáo viên chốt lại.
* Bài 2:
Học sinh đọc yêu cầu.
Giáo viên lưu ý khi tìm thương của 2 số nếu khi chia mà còn dư mãi ta chỉ lấy 4 chữ số ở phần thập phân.
Học sinh làm vào vở.
Chữa bài.
Kết quả :
a) 63,33% ; b) 73,77% ; c) 4,61%
* Bài 3:
Học sinh đọc yêu cầu 
Hướng dẫn giải.
Học sinh làm vào vở.
Chữa bài.
Tỉ số % của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
 13 : 25 = 0,52
 0,52 = 52%
3. Củng cố - dặn dò: 
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số % của hai số.
Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Nhận xét tiết học 
TUẦN 16 
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 76 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của hai số, đồng thời làm quen với các khái niệm.
+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lãi, số phần trăm lãi.
+ Tiền lãi một tháng, lãi suất tiết kiệm.
- Làm quen với các phép tính trên tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm : nhân, chia tỉ số phần trăm với một số).
- Rèn học sinh thực tính tỉ số phần trăm của hai số nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
Học sinh lần lượt sửa bài nhà 
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Nội dung :
 * Bài 1: 	
- Tìm hiểu theo mẫu cách xếp – cách thực hiện.
· Lưu ý khi làm phép tính đối với tỉ số phần trăm phải hiểu đây là làm tính của cùng một đại lượng.
· Ví dụ:
 6% HS khá lớp 5A + 15% HSG lớp 5A.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
Học sinh làm bài.
Học sinh chữa bài.
 * Bài 2:
Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.
Học sinh làm bài theo nhóm (Trao đổi theo mẫu).
• Dự định trồng:
Lần lượt học sinh trình bày cách tính.
+ Thôn Hòa An : 20 ha.
Cả lớp nhận xét.
 · Đã trồng:
+ Hết tháng 9 : 18 ha
+ Hết năm : 23,5 ha
a) Hết tháng 9 Thôn Hòa An thực hiện ? % kế hoạch cả năm 
 b) Hết năm thôn Hòa An ? % vàvượt mức ? % cả năm
 * Bài 3:
Học sinh đọc đề.
Học sinh phân tích đề.
• Yêu cầu học sinh nêu:
+ Tiền vốn: ? đồng ( 42 000 đồng)
+ Tiền bán: ? đồng.( 52 500 đồng)
· Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn ? %
· Tiền lãi: ? %
Học sinh giải.
a)Thôn Hòa An thực hiện:
: 20 = 0,9 = 90 %
b) Thôn Hòa An thực hiện :
 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 %
 Thôn Hòa An vượt mức kế hoạch :
3. Củng cố - dặn dò: 
 117,5 % - 100 % = 17,5 %
Chuẩn bị bài : Giải toán về tìm tỉ số phần trăm (tt)
Nhận xét tiết học
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 77 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tính một số phần trăm của một số.
- Vận dụng giải toán đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
- Rèn học sinh giải toán tìm một số phần trăm của một số nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
Nêu cách hiểu của tỉ số % sau : Số học sinh nữ chiếm 58% số học sinh cả lớp.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
Giải toán về tỉ số phần trăm (tt).
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách tính tỉ số phần trăm của một số
· Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu về cách tính phần trăm.
 	52,5% của số 800
Số học sinh toàn trường: 800
Học sinh nữ chiếm: 52,5%
Học sinh nữ: ? học sinh 
Học sinh toàn trường chiếm ? %
	800 học sinh : 100%
	? học sinh nữ : 52,5%	
Học sinh tính:
1% số học sinh toàn trường :
Tìm hiểu mẫu bài giải toán tìm một số phần trăm của một số.
800 : 100 = 8 (học sinh )
52,5% số học sinh toàn trường là :
· Giáo viên hướng dẫn HS :
8 x52,5 = 420 (học sinh )
Giáo viên nêu cách tính gộp :
	 (học sinh nữ )
Học sinh nêu cách tính – Nêu quy tắc: Muốn tìm 52,5 của 800, ta lấy:
800 ´ 52,5 : 100
- Giáo viên nêu bài toán SGK.
- Giáo viên nêu.
+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5 % được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một tháng có lãi 0,5 đồng 
Học sinh giải:
	Số tiền lãi sau một tháng là :
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 ( đồng)
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng giải toán đơn giản về tìm một số phần trăm của một số.
 * Bài 1:
- Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
Học sinh giải.
- Giáo viên hướng dẫn giải.
Học sinh sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
 * Bài 2:
Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
Học sinh giải.
Học sinh sửa bài – Nêu cách tính.
Cả lớp nhận xét.
 *Bài 3:
Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
- Tìm số vải may quần áo (tìm 40 % của 345 m)
Học sinh giải.
- Tìm số vải may áo 	
Học sinh sửa bài – Nêu cách làm.
Học sinh đọc đề – Nêu tóm tắt.
HS nêu kết quả :
Số vải may quần là :
x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là : 345 -138 =207 (m)
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 78 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng tính một số phần trăm của một số 
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Nội dung :
 * Bài 1: 	
- Học sinh đọc đề – Giải.
- GV gợi ý :
320 x 15 : 100 = 48 ( kg )
Lần lượt học sinh trình bày cách tính.
Cả lớp nhận xét.
 * Bài 2:
- Học sinh đọc đề.
-Học sinh phân tích đề và nêu cách giải
- GV hướng dẫn : Tính 35 % của 120 kg
- Học sinh giải.
Số gạo nếp bán được là :
 120 x 35 : 100 = 42 ( kg )
- Cả lớp nhận xét
 * Bài 3 :
Học sinh đọc đề và tóm tắt.
- GV hướng dẫn :
+ Tính S hcn
Học sinh giải
+ Tính 20 % của diện tích đó 
_ Học sinh sửa bài và nhận xét .
- Giáo viên nhận xét
 * Bài 4 : 
- Học sinh đọc đề.
- GV hướng dẫn :
Học sinh giải.
+1% của 1200 cây là 1200 : 100 =12(cây)
+ 5 % của 1200 cây là 12 x 5 = 60 (cây)
+10% của 1200 cây là 60 x 2 = 120 (cây)
+20% của 1200 cây là 120 x 2= 240 (cây)
+25% của 1200 cây là 240 + 60= 300(cây)
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị bài : Giải toán về tỉ số phần trăm (tt)
- Nhận xét tiết học
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 79 : GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó.
- Vận dụng giải các bài toán đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó.
- Rèn học sinh tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống..
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Nội dung :
a) Giới thiệu bài : 
Giải toán về tìm tỉ số phần trăm
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết cách tìm một số khi biết tỉ số phần trăm của số đó.
· Giáo viên giới thiệu cách tính 52, 5 % của nó là 420
HS thực hiện cách tính :
· Giáo viên đọc bài toán, ghi tóm tắt
420 : 52,5 x 100 = 800 ( học sinh )
 52, 5 % số HS toàn trường là 420 HS
hoặc 420 x 100 : 52,5= 800 ( HS)
 100 % số HS toàn trường là  HS ?
Nêu quy tắc:
· Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là 420 ta có thể lấy 420 : 52,5 x 100
hoặc lấy 420 x 100 : 52,5
- GV giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số %
HS đọc bài toán và nêu cách giải :
Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là ;
 1590 x 100 : 120 = 1325 ( ô tô)
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải các bài toán đơn giản về tìm một số khi biết phần trăm của số đó.
 * Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, tìm cách giải.
Học sinh đọc đề.
Học sinh nêu tóm tắt.
Giáo viên chốt cách giải.
	552 em : 92 %
	 ? em : 100%
Học sinh giải.
Học sinh đọc đề và nêu tóm tắt 
	732 sản phần : 91,5 %
 ? sản phẩm : 100% 
Học sinh giải.
 *Bài 2:
Học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, tìm phướng pháp giải.
Học sinh nêu tóm tắt.
Giáo viên chốt cách giải.
Học sinh nhẩm :
	*Bài 3:
5 x 10 = 50 ( tấn)
- Giáo viên giải thích.
5 x 4 = 20 ( tấn)
	10% = ; 25 % = 
3. Củng cố - dặn dò: 
Dặn học sinh chuẩn bị bài nhà, xem trước bài.
Chuẩn bị bài : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 80 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Ôn lại 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
- Tính tỉ số phần trăm của 2 số.
- Tính tỉ số phần trăm của 1 số.
- Tính 1 số biết 1 số phần trăm của nó.
- Rèn học sinh tính tỉ số phần trăm nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
Luyện tập.
b) Nội dung : 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn lại ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
* Bài 1:	
Học sinh đọc đề – Học sinh tóm tắt.
Tính tỉ số phần trăm của hai số.
Học sinh làm bài.
- Lưu ý : 37 : 42 = 0,8809 = 88,09 %
Học sinh sửa bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
· Tính tỉ số phần trăm của hai số.
	* Bài 2:
Giáo viên chốt dạng tính một số biết một số phần trăm của nó.
Học sinh làm bài.
Giáo viên chốt cách giải.
x 30 : 100 = 29,1
hoặc 97 : 100 x 30 = 29,1
	Số tiền lãi :
6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng)
* Bài 3:
Giáo viên chốt dạng tính một số biết một số phần trăm của nó.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp giải.
Học sinh làm bài.
Giáo viên chốt cách giải.
Học sinh sửa bài.
 72 x 100 : 30 = 240
hoặc 72 : 30 x 100 = 240
Số gạo của cửa hàng trước khi bán là
 420 x 100 : 10,5 = 4000 ( kg ) 
 4000 kg = 4 tấn 
3. Củng cố - dặn dò: 
Dăn học sinh chuẩn bị xem trước bài ở nhà.
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học
TUẦN 17
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 81 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG : 
SGK, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
Luyện tập chung
b) Nội dung :
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm.
	* Bài 1:
Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học. 
Học sinh nhắc lại : chia STN cho STP, chia STN cho STN thương là STP, Chia STP cho STP
Học sinh làm bài tập vào vở.
Học sinh làm bài và chữa bài.
Giáo viên nhận xét 
	* Bài 2:
Học sinh nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức.
Học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt lại : Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện phép chia.
Học sinh sửa bài.
	* Bài 3: Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm?
- Học sinh đọc đề 
Chú ý cách diễn đạt lời giải.
Lần lượt lên bảng sửa bài 
Cả lớp nhận xét.
a)Số người tăng thêm(cuối 2000-2001)	
15875 - 15625 = 250 ( người )
Tỉ số phần trăm tăng thêm:
	 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 %
b) Số người tăng thêm là(cuối2001-2002)
 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người)
Cuối 2002 số dân của phường đó là :
 15875 + 254 = 16129 ( người)
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Phướng pháp: Thực hành, động não.
	* Bài 4:
Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, tìm cách giải, giải vào vở.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài.
Thực hiện cách làm chọn câu trả lời đúng.
Học sinh sửa bài – Lần lượt học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: 
Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học 
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
To¸n
Tiết 82 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập về chuyển các hỗn số thành STP.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với STP
- Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Đổi đơn vị đo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng d¹y
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài : 
b) Nội dung :
  Bài 1:
Học sinh đọc yêu cầu và tính.
- Hướng dẫn chuyễ

File đính kèm:

  • docGA_TOAN_KHOI_5_(CA_NAM).doc