Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra giữa chương I (bài số 1) lớp 6 năm học: 2014 – 2015 môn: Toán (số học)

Bài 4: ( 2đ) Tìm số học sinh khối 6 trường THCS Nam Thái A năm học: 2014-2015 biết:

 Số học sinh là giá trị của biểu thức: 53 – (24 + 1)

Bài 5: (2 đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng 4m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1490 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Tiết 19: Kiểm tra giữa chương I (bài số 1) lớp 6 năm học: 2014 – 2015 môn: Toán (số học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 19: KT GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn:TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ:
1.Mục tiêu: Nhằm kiễm tra , đánh giá kiến thức của học sinh nhằm rút kinh nghiệm cho quá trình hướng dẫn tiếp theo của m6n học.
2. Nội dung: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1 
Tập hợp 
-Biết viết một tập hợp 
Số câu 
Số điểm 
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 
Số câu:1
Số điển:2,0 
Chủ đề 2
Các phép tính trong N
 Khái niệm- công thức về luỹ thừa
- Thực hiện được các phép tính trong N có biến đổi được c/t về lũy thừa
- Vận dụng giải bài toán tìm x.
Số câu 
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 
Số câu: 2
Số điểm:2
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm:6 
Chủ đề 3
Diện tích hình chữ nhật
Áp dụng công thức tính diện tích HCN vào giải toán. 
Số câu 
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu: 5
Số điểm: 8,0
Số câu: 6
Số điểm: 10
TRƯỜNG THCS Nam Thái A 
KHẢO SÁT 
 LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS: ……………………..
Lớp: ……..
Điểm:
Lời phê:
Đề :
 I/ Lý Thuyết (2 điểm)
 Phát biểu khái niệm lũy thừa với số mủ tụ nhiêni.Ghi công thức. 
Áp dụng: Thực hiện phép tính: ) 27 =
	 54=
II/ TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1: (2 đ) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 10 không nhỏ hơn 20 bằng 2 cách .
Bài 2 :(1đ) Thực hiện các phép tính :
4.23 + (12.37 + 12.63 – 1000) =
35 : 27 – (72 - 80 : 2) =
Bài 3: (1đ) Tìm x ,biết :
a) 3.x + 12 = 62 
b) 5x = 92 – 56
Bài 4: ( 2đ) Tìm số học sinh khối 6 trường THCS Nam Thái A năm học: 2014-2015 biết:
 Số học sinh là giá trị của biểu thức: 53 – (24 + 1)
Bài 5: (2 đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng 4m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài làm
TRƯỜNG THCS Nam Thái A 
Tiết 17: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) LỚP 6 - NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: TOÁN (SỐ HỌC)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy in đề bài.
 I. Phần Lý thuyết: Học sinh làm phần áp dụng tại đề cũng được .
 II. Phần tự luận : Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm như hướng dẫn quy định .
 B. ĐÁP ÁN :
 I. Phần Lý thuyết ( 2 điểm): sgk bài 7
	II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) :
Bài 
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
1
(2,0 đ)
1
1
 2,0
2
 A = 
1
2
(3,0đ)
a)
 4 . 23 + ( 12.37+ 12.63- 1000) = 4 . 8 +(1200-1000) 
 0,5
= 32+ 200
0,25
= 232 
0,25
b)
 35 :27 – (72 - 80 : 2) = 9 – (49 -40) 
0,5
 = 9 – 9
0,25
 = 0
0,25
3
 (1,0đ)
a)
3.x + 12 = 62
1,0
3 . x = 36 – 12 
3 . x = 24 
0,25
 x = 8
0,25
b) 
5x = 92 - 56
0,5
5x = 81-56 
0,25
5x = 25
5x =52
X = 2
0.25
4
( 1 đ)
5
(2 đ )
Số học sinh khối 6 trường THCS Nam Thái A năm học
2014-2015 là:
0.25
2,0
2,0
 53 –( 24 + 1) = 125 – 17= 108 ( học sinh)
1,5
 Đáp số: 108 ( học sinh)
0.25
Chiều dài hình chữ nhật 
 4.3 = 12 m
1
Diện tích hình chữ nhật
 12.4 = 48 m2
 Đáp số: 48 m2
1

File đính kèm:

  • docKHAO SAT TOAN 6.doc
Giáo án liên quan