Giáo án Toán học Lớp 5 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp HS ôn tập, củng cố tính diện tích, thể tích một số hình.

2. Kĩ năng:

- Rèn HS kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình.

3. Thái độ:

- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

· GV: Bảng phụ, SGK.

· HS: SGK, vở toán .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Ngày: 03/01/2022 | Lượt xem: 288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học Lớp 5 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
TIẾT 161 : ÔN TẬP VỀ DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	 
- Giúp HS ôn tập, củng cố các kiến thức về tính diện tích và thể tích một số hình đã học ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương).
2. Kĩ năng: 
- Rèn cho HS kỹ năng giải toán, áp dụng các công thức tính diện tích, thể tích đã học.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ, bảng hệ thống công thức tính diện tích, thể tích hình HCN , hình lập phương
HS: SGK, vở toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Yêu cầu HS viết công thức tính diện tích một số hình đã học .
GV nhận xét.
3. Bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập
Mục tiêu : Rèn cho HS kỹ năng giải toán, áp dụng các công thức tính diện tích, thể tích đã học.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc bài 1 .
GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi cách làm.
- GV lưu ý HS : : 
S quét vôi = S4 bức tường + Strần nhà - Scác cửa 
Nêu kiến thức ôn luyện qua bài này?
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
GV tổ chức cho HS suy nghĩ cá nhân, cách làm
Nêu kiến thức vừa ôn qua bài tập 2 ?
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 3 .
+ Tính thể tích bể nước .
+ Tính thời gian để vòi nước chảy đầy bể 
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
v Hoạt động 2: Củng cố.
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
Thi đua ( tiếp sức ): Ghi công thức tính Sxq, Stp . của HHCN , HLP
GV nhận xét – tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập
Nhận xét tiết học.
- Hát.
 HS viết bảng con .
Hoạt động lớp
1 HS đọc bài 1 – lớp theo dõi 
HS thảo luận, nêu hướng giải
HS làm bài + sửa bài
Giải
Diện tích 4 bức tường căn phòng là : 
( 6 + 4,5 ) ´ 2 ´ 4 = 84 ( m2 )
Diện tích trần nhà căn phòng là : 
6 ´ 4,5 = 27 ( m2 )
Diện tích cần quét vôi
84 +27 - 8,5 = 102,5 ( m2 )
Đáp số: 102,5 ( m2 )
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật .
HS đọc bài 2 – Lớp theo dõi .
HS suy nghĩ, nêu hướng giải
Giải
Thể tích cái hộp đó:
10 ´ 10 ´ 10 = 1000 ( cm3 )
Nếu dán giấy màu tất cả các mặt của cái hộp thì bạn An cần:
10 ´ 10 ´ 6 = 600 ( cm3 )
Đáp số : 600 ( cm3 )
Tính thể tích, diện tích toàn phần của hình lập phương.
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
HS làm vở .
Giải
 Thể tích bể nước HHCN
 2 ´ 1,5 ´ 1 = 3 (m3)
 Bể đầy sau:
 3 : 0,5 = 6 (giờ)
Đáp số: 6 giờ
Hoạt động lớp
- HS trả lời.
- HS thi đua.
Kiểm tra
Hs cá thể
Trực quan 
Thảo luận 
Trình bày 
Hỏi đáp
Trực quan
Động não
Thực hành
Hỏi đáp
Luyện tập
Củng cố
Thi đua
Rút kinh nghiệm : 
Thứ ba, 26 tháng 04 năm 2016
Toán
TIẾT 162 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 	
- Giúp HS ôn tập, củng cố tính diện tích, thể tích một số hình.
2. Kĩ năng: 	
- Rèn HS kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, SGK.
HS: SGK, vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về diện tích và thể tích một số hình
Yêu cầu HS vết công thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp và hình lập phương .
GV nhận xét.
3. Bài mới : 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn công thức quy tắc tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Mục tiêu : Rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích một số hình.
Bài 1: 
Yêu cầu HS đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?
Nêu quy tắc tính Sxq , Stp , V hình lập phương và hình hộp chữ nhật.
GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 2 :
Yêu cầu HS đọc bài 2 .
Đề bài hỏi gì?
Nêu cách tìm chiều cao bể?
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 3 . 
- GV gợi ý :
+ Tính cạnh khối gỗ .
+ Tính diện tích toàn phần của khối nhựa và khối gỗ
+ So sánh diện tích toàn phần của 2 khối gỗ đó 
- Lưu ý : GV cho HS nhận xét :”Cạnh HLP gấp 2 lần thì diện tích toàn phần của HLP gấp lên 4 lần” . Có thể giải thích như sau : S2 = S1 x 4 , tức là S2 = S1 x 4
v Hoạt động 2: Củng cố.
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- HS thi đua giải toán nhanh.
- GV nhận xét – tuyên dương.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bị : Luyện tập chung . 
- Nhận xét tiết học .
- Hát.
HS viết bảng con .
Hoạt động lớp 
1 HS đọc – Lớp theo dõi .
Sxq , Stp , V
HS nêu.
HS làm vở – Sửa bài .
HS đọc bài 2 – Lớp theo dõi .
Chiều cao bể
HS nêu quy tắc ..
HS làm vở – Sửa bài .
Giải
Diện tích đáy bể là : 
1,5 x 0,8 = 1,2 ( m2 ) 
Chiều cao của bể:
1,8 : 1,2 = 1,5 ( m )
	Đáp số : 1,5 m 
HS đọc bài 3 – Lớp theo dõi .
- HS nêu cách tính 
- HS làm bài – Sửa bài 
- Đáp số : 4 lần .
Hoạt động lớp
- HS nhắc lại nội dung ôn tập.
- Thi đua giải toán.
Kiểm tra
Trực quan
Hỏi đáp
Thực hành
Luyện tập
Hs cá thể
Luyện tập
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 163 : LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
2. Kĩ năng: 	
- Rèn HS kĩ năng tính diện tích, diện tích xung quanh, thể tích của một số hình.
3. Thái độ: 	
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, SGK .
HS: SGK,vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
Yêu cầu HS nhắc lại một số công thức tính diện tích, chu vi.
3. Bài mới:
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn công thức tính 
Mục tiêu : Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
Diện tích tam giác, hình chữ nhật.
- GV chốt ý.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiêu : Rèn kĩ năng tính diện tích, diện tích xung quanh, thể tích của một số hình.
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc bài 1.
Đề bài hỏi gì?
Muốn tìm ta cần biết gì?
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
Bài 2 : 
- Yêu cầu HS đọc bài 2 . 
+ Muốn tính chiều cao HHCN , ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và bổ sung 
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc đề.
Nhắc lại công thức quy tắc tam giác, hình chữ nhật.
Nhắc lại quy tắc tỉ lệ xích.
P : lấy các cạnh cộng lại.
S : lấy STG + SCN
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
Nhắc lại nội dung ôn tập.
Thi đua dãy A đặt câu hỏi về các công thức dãy B trả lời.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Một số dạng bài toán đã học 
Nhận xét tiết học.
Hát 
- HS trả lời.
Hoạt động lớp
STG = a ´ h : 2
	SCN = a ´ b
Nhiều HS nêu lại.
Hoạt động lớp
1 HS đocï – Lớp theo dõi .
HS làm bài .
Giải
Nửa chu vi mảnh vườn:
	160 : 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh vườn:
	80 – 30 = 50 (m)
Diện tích mảnh vườn:
	50 ´ 30 = 1500 (m2)
Cả thửa ruộng thu hoạch:
	15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
Đáp số : 2250kg 
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
+ S xq HHCN = P đáy x cao
è h = S xq : P đáy
- HS làm vào vở 
- Sửa bài và nhận xét 
- Đáp số : 30cm .
- 1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
STG = a ´ h : 2
	SCN = a ´ b
P , S mảnh vườn.
HS nhắc lại đổi ra thực tế.
HS làm vở – HS sửa bài.
	Pmảnh vườn = 170 m
	Smảnh vườn = 1850 m2
Hoạt động lớp
- HS nhắc lại .
- Thi đua 2 dãy.
Kiểm tra
Hỏi đáp
Trực quan
Thực hành
Luyện tập
Hs cá thể
Củng cố
Rút kinh nghiệm : 
Toán
TIẾT 164 : MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐẶC BIỆT ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:	 Ôn tập, hệ thống một số dạng toán đặc biệt đã học.
2. Kĩ năng: 	Rèn kĩ năng giải toán có lời văn ở lớp 5 (chủ yếu là phương pháp giải toán).
3. Thái độ: 	Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, SGK .
HS: Bảng con, SGK, vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Yêu cầu HS nêu lại các quy tắc hình học.
GV nhận xét 
3. Bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
vHoạt động 1: Ôn lại các dạng toán đã học.
Mục tiêu : Ôn tập, hệ thống một số dạng toán đặc biệt đã học.
- GV yêu cầu Hs làm việc nhóm đôi .
Nhóm 1:
Nêu quy tắc cách tìm trung bình cộng của nhiều số hạng?
Nêu quy tắc tìm tổng khi biết số trung bình cộng?
Nhóm 2:
HS nêu các bước giải dạng tìm 2 số khi biết tổng và tỉ?
Nhóm 3:
HS nêu cách tính dạng toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu?
Yêu cầu các HS tìm cách khác?
Nhóm 4:
Yêu cầu HS nêu các bước giải?
Nhóm 5:
Nhóm 6:
v Hoạt động 2: Thực hành.
Mục tiêu : HS thực hành các dạng toán vừa ôn.
Bài 1 :
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm TBC ?
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
Bài 2: 
- 
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức.
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung .
- GV nhận xét – tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát 
Nhiều HS lần lượt nêu .
Hoạt động nhóm
1. Trung bình cộng (TBC)
Lấy tổng: số các số hạng.
Lấy TBC ´ số các số hạng.
2. Tìm 2 số biết tổng và tỉ 2 số đó.
B1 : Tổng số phần bằng nhau.
B2 : Giá trị 1 phần.
B3 : Số bé.
B4 : Số lớn.
3. Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu 2 số đó.
B1 : Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
B2 : Số bé = (tổng – hiệu) : 2
HS phát biểu tự do.
4.Dạng toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ 2 số đó.
B1 : Hiệu số phần bằng nhau.
B2 : Giá trị 1 phần.
B3 : Số bé.
B4 : Số lớn.
5.Dạng toán liên quan đến rút về đơn vị.
6.Bài toán có nội dung hình học.
Hoạt động lớp.
1 HS đọc đề
HS nêu lại .
Giải
Quãng đường 2 giờ đầu đi được:
12 + 18 = 30 (km)
Quãng đường giờ thứ 3 đi được:
30 : 2 = 15 (km)
Trung bình mỗi giờ, người đó đi được:
(12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km)
Đáp số : 15 km
Giải
Nửa chu vi mảnh đất:
	120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài mảnh đất:
	(60 + 10) : 2 = 35 (m)
Chiều rộng mảnh đất:
	60 – 35 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất:
	35 ´ 25 = 875 (m2)
	Đáp số : 875 m2
Hoạt động lớp.
- Nhiều HS trình bày.
Kiểm tra
Thảo luận
Trình bày
Trực quan
Thực hành
Thực hành
Củng cố
Rút kinh nghiệm 
Anh văn (2)
GV bộ môn
Toán
TIẾT 165 : LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức giải toán.
2. Kĩ năng: 	 
- Rèn HS có kĩ năng giải toán.
3. Thái độ: 	 
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, SGK .
HS: SGK, bảng con,vở toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
PHƯƠNG
PHÁP
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về giải toán.
- Yêu cầu HS nêu cách giải các dạng toán điển hình .
GV nhận xét.
3. Bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn công thức quy tắc tính diện tích hình tam giác, hình thang.
Mục tiêu : HS nhớ lại cac công thức toán đã học.
- Yêu cầu HS nêu các công thức toán về hình tam giác , hình thang.
v	Hoạt động 2 : Thực hành.
Mục tiêu : HS vận dụng công thức vào giải toán đố .
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc bài 1 .
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc bài 3 . 
- GV giúp HS ôn lại dạng toán rút về đơn vị. 
- GV nhận xét – chốt kết quả đúng .
5. Tổng kết – dặn dò: 
Ôn lại toàn bộ nội dung luyện tập.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Nhiều HS lần lượt nêu .
Hoạt động lớp
- Hs viết công thức lên bảng con
Hoạt động lớp 
1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
HS làm vở – Sửa bài.
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
Giải
Xem SBEC là 2 phần, SABED là 3 phần. Vậy SABCD là 7 phần , Hiệu số phần bằng nhau:
3 – 2 = 1 (phần)
Giá trị 1 phần:
13,6 : 1 = 13,6 (m2)
Diện tích BEC là:
13,6 ´ 2 = 27,2 (m2)
Diện tích ABED là :
27,2 + 13,6 = 40,8 ( cm2)
 Diện tích ABCD là :
40,8 + 27,2 = 68 ( cm2)
Đáp số : 68 cm2
1 HS đọc – Lớp đọc thầm .
HS làm vở – Sửa bài.
Giải 
Theo sơ đồ, số học sinh nam là : 
	35 : ( 4 + 3 ) ´ 3 = 15 (học sinh)
Số học sinh nữ là: 
	35 – 15 = 20 (học sinh)
Số học sinh nữ nhiều hơn là :
20 – 15 = 5 (học sinh)
	Đáp số : 5 học sinh 
HS đọc đề bài và tóm tắt 	 
75 km tiêu thụ bao nhiêu lít xăng
	100 km	:	12 lít xăng
	75 km	:	? lít xăng
Chạy 75 km thì cần:
	75 ´ 12 : 100 = 9 (lít)
	Đáp số : 9 lít
Kiểm tra
Hỏi đáp Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Rút kinh nghiệm : 

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_lop_5_tuan_33_nam_hoc_2015_2016.doc
Giáo án liên quan