Giáo án Toán học Lớp 5 - Bài 75: Em ôn lại những gì đã học - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Dưỡng
Hoạt động 2:
a. Đọc các số đo sau:
• 307cm3; 40,06dm3; 0,056m3;
• 3/10m3; 2015dm3; 95/1000cm3
b. Viết các số đo thể tích:
• Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối
• Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối
• Không phẩy năm mươi lắm mét khối
• Tám phẩy ba trăm linh một mét khối
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN 5 Ngày soạn: 10/5/2020 Ngày dạy: 14/5/2020 GVHD: Nguyễn Thị Dưỡng GSTT: Nguyễn Thị Ngân MÔN : TOÁN BÀI 75 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC MỤC TIÊU: Bài học giúp HS: - Củng cố bảng các đơn vị đo thể tích. - đọc, viết, so sánh,các đơn vị đo thể tích - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. - Góp phần phát triển năng lực tư duy và suy luận. II. CHUẨN BỊ: - GV: các bài tập, lời giải - HS: vở nháp, sách giáo khoa III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động thực hành Hoạt động 1: - Chơi trò chơi: “đố bạn” 1. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn: 81m3; 1/5cm3; 46,03dm3 2. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn: 7m3 = .......dm3; 7/5cm3= ............dm3; 34,19m3 = ........cm3 Hoạt động 2: a. Đọc các số đo sau: 307cm3; 40,06dm3; 0,056m3; 3/10m3; 2015dm3; 95/1000cm3 b. Viết các số đo thể tích: Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối Không phẩy năm mươi lắm mét khối Tám phẩy ba trăm linh một mét khối Đáp án a. Đọc các số đo sau: 307cm3: Ba trăm linh bảy xăng-ti-mét khối 40,06dm3: Bốn mươi phẩy không sáu đề-xi-mét khối 0,056m3: Không phẩy không trăm năm mươi sáu mét khối 3/10m3: Ba phần mười mét khối 2015dm3: Hai nghìn không trăm mười lăm đề-xi-mét khối. 95/1000cm3: Chín mươi lăm phần nghìn xăng-ti-mét khối b. Viết các số đo thể tích: Bảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối -> 3022cm3 Ba mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối -> 32/100dm3 Không phẩy năm mươi lắm mét khối -> 0,55m3 Tám phẩy ba trăm linh một mét khối ->8,301m3 Hoạt động 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25m3 đọc là: a. Không phẩy hai mươi lăm mét khối b. Hai mươi lăm phần trăm mét khối c. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối Đáp án Đáp án đúng là: a, b Đáp án sai là: c Hoạt động 4: So sánh các số đo sau đây: 931,232413m3và 931 232 413cm3 12345/1000m3và 12,345m3 Đáp án 931,232413m3= 931 232 413cm3 12345/1000m3= 12,345m3 B. Hoạt động ứng dụng Trả lời câu hỏi sau và viết vào vở: Nhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5 m3. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước? Giáo viên hướng dẫn Nguyễn Thị Dưỡng
File đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_lop_5_bai_75_em_on_lai_nhung_gi_da_hoc_nam.docx