Giáo án Toán học Lớp 4 - Bài: Luyện tập -Năm học 2019-2020

Bài 2. (trang 10):

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.

- Giáo viên yêu cầu học sinh :

a. Gọi HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe .

- Gọi học sinh đọc to trước lớp.

- Gọi học sinh nhận xét .

- Giáo viên nhận xét.

b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?

- Gọi học sinh nhận xét.

- Giáo viên nhận xét , chữa bài.

- Giáo viên hỏi : Bài tập 2 đã củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học Lớp 4 - Bài: Luyện tập -Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 15 tháng 7 năm 2020
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh về cách đọc, viết số có đến sáu chữ số.
2. Kĩ năng:
- Đọc, viết các số có sáu chữ số (Cả các trường hợp có các chữ số 0)
- Học sinh làm bài 1; bài 2; bài 3(a, b,c); bài 4 (a, b)
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: Máy chiếu, phiếu học tập, sách giáo khoa
- HS: Sách giáo khoa, bảng con.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Ổn định tổ chức:
1. Khởi động
- Giáo viên mời bạn quản c acho lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên hỏi: Giờ toán trước lớp ta đã học bài gì?
- Giáo viên: Mời hai bạn lên bảng viết số có sáu chữ số.
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu: 
- Để củng cố thêm kiến thức về số có sáu chữ số cô trò chúng ta cùng vào bài học hôm nay.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1. (trang10):
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Gọi học sinh đọc mẫu.
Giáo viên yêu cầu lớp làm bài tập vào phiếu học tập.
Giáo viên gọi học sinh chữa bài.
Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Giáo viên hỏi: Qua bài tập 1 củng cố cho em kiến thức gì?
* Củng cố cách đọc và viết số có sáu chữ số.
Bài 2. (trang 10):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh :
a. Gọi HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số trong bài cho nhau nghe .
- Gọi học sinh đọc to trước lớp.
- Gọi học sinh nhận xét .	
- Giáo viên nhận xét.
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Giáo viên hỏi : Bài tập 2 đã củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?
*Củng cố kiến thức về đọc các số có nhiều chữ số và các hang của số có nhiều chữ số .
Bài 3(trang10):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Giáo viên: Các ý d, e, g dành cho các bạn học tốt môn toán thực hiện ở nhà.
- Giáo viên yêu cầu cả lớp lấy bảng con và thực hiện ý a, b, c vào bảng con.
- Giáo viên ra hiệu lệnh bằng thước, học sinh giơ bảng con.
- Giáo viên nhân xét,chữa lỗi cho học sinh.
- Giáo viên hỏi : Bài tập 3 củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?
*Củng cố kiến thức về viết các số có nhiều chữ số.
Bài 4 (trang 10)
- Gọi học sinh nêu yêu cầu . 
- Giáo viên: Các ý c, d, e, dành cho các bạn học tốt môn toán thực hiện ở nhà.
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm dãy số ý a, b.
- Yêu cầu học sinh lấy vở làm bài vào vở .
- Cho HS đọc từng dãy số trước lớp.
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
Giáo viên hỏi : Bài tập 2 đã củng cố cho chúng ta kiến thức gì ?
*Củng cố kiến thức về viết các số có nhiều chữ số và cách đếm thêm.
3. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố bài học bằng trò chơi : Nhanh mắt tìm ẩn số.
- Giờ học hôm nay củng cố cho các em kiến thức gì? 
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn học sinh xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị bài: Hàng và lớp 
- Cả lớp hát. 
- Học sinh trả lời: Giờ toán trước lớp ta đã được học bài Các số có sáu chữ số.
- 2 học sinh lên bảng viết số có sáu chữ sô.
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- 2 học sinh đọc yêu cầu. 
- 1 học sinh đọc mẫu.
- Lớp trưởng phát phiếu học tập.
- Cả lớp làm bài trên phiếu.
- 3 học sinh chữa bài.
- Học sinh nhận xét bài bạn làm.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe. 
- 1 học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh ngồi cạnh nhau lần lượt đọc các số cho nhau nghe :
+ 2 453: hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
+ 65 243: sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.
+ 762 543: bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.
+ 53 620: năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.
- 4 học sinh đọc to trước lớp.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh lắng nghe .
- Học sinh trả lời :
b. Chữ số 5 mỗi số trên thuộc hàng 
+ 2 453: chữ số 5 ở hàng chục
+ 65 243: chữ số 5 ở hàng nghìn.
+ 762 543: chữ số 5 ở hàng trăm. 
+ 53 620: chữ số 5 ở hàng chục nghìn. 
- Học sinh nhận xét .
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời .
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm vào bảng con, 2 HS làm bảng lớp. 
- Lớp lấy bảng con và thực hiện.
a. 4 300 
b. 24 316 
c. 24 301
- Học sinh giơ bảng con.
Học sinh lắng nghe
-Học sinh nêu yêu cầu .
- Học sinh nêu đặc điểm từng dãy số .
- Cả lớp làm bài vào vở.
a.600 000; 700 000; 800 000.
b.380 000; 390 000; 400 000.
- Học sinh đọc từng dãy số trước lớp.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.
- Cả lớp chơi trò chơi.
- Học sinh trả lời .

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_lop_4_bai_luyen_tap_nam_hoc_2019_2020.docx