Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 6 - Trường THCS Vũ Lạc

- Xem lại các bài tập đã chữa.

- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT

- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

 HD bài tập 32(SBT-tr8): Tìm giá trị lớn nhất của A = 0,5 -

 

doc16 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 6 - Trường THCS Vũ Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Tiết 1 Ngày soạn: 
Đại Số 
chương I : Số hữu tỷ- số thực
1. tập Hợp Q các Số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
 - Gv :Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N , Z , Q , và các bài tập , thước chia khoảng, phấn màu.
 - Hs : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau, T/c cơ bản của phân số , quy đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn số nguyên trên trục số .
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động 1: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(3 Hs )
a) ; b) ; c) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động 2: 
GV: Có nhận xét gì về các phân số ở mỗi phần bài tập kiểm tra ?
? Có thể viết mỗi số thành bao nhiêu phân số bằng nó.
 GV : Ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ.
? Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho Hs làm ?1;
?2.
?Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao.
?Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao.
 ?Quan hệ N, Z, Q như thế nào .GV giới thiệu sơ đồ.
-Yêu cầu học sinh làm BT1(7)
Hoạt động 3
GV yêu cầu HS vẽ trục số , biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 trên trục số ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được mọi số hữu tỉ trên trục số
- GV nêu các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- GV yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
 -GV nêu các bước trên bảng phụ 
GV : Trên trục số ,điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
GV đưa ND BT2(SBT-3) lên bảngphụ.
Hoạt động 4 
-GV yêu cấu HS làm ?4-GVcho học sinh đọc VD SGK? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.?Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở vị trí nào so với điểm y.
 Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương?
-Y/c học sinh làm ?5.
-GV chốt kiến thức .
HS: Mỗi số có thể viết thành ba phân số bằng nó
HS: Có thể viết mỗi số thành vô số phân số bằng nó.
-HS: là các số hữu tỉ 
- HS trả lời 
HS trả lời
- HS: N Z Q
Hai HS lên bảng làm bài 
 HS lên bảng biểu diễn.
 -2 -1 0 1 2
HS tự đọc VD 1, 2. quan sát và trả lời các câu hỏi của GV.
-HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn tương tự như VD1.
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
HS hoạt động nhóm . Sau 5ph đại diện nhóm trình bày.
- Dựa vào SGK học sinh trả lời 
HS trả lời .
 HS lên bảng làm ?5
1. Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
 ?1 0,6 = = 
-1,25 = ; 1
 ?2 Với aZ thì a = 
Với n N thì n =
Bài tập 1(sgk- tr7)-
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số0
1
2
5/4
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4phần bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
-2/3
-1
0
1
3. So sánh hai số hữu tỉ. 
a) VD1 : S2 -0,6 và
giải (SGK)
 VD 2 : sgk
b) Cách so sánh:
+Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
+ So sánh hai tử số , số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?5+Số hữu tỉ dương: 
+Số hữu tỉ âm : 
Số hữu tỉ khôngdương Số hữu tỉ
không âm : 
4. Củng cố, luyện tập
- Thế nào là số hữu tỉ cho VD?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Y/c Hs làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c Hs làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a) và 
 d) 
Tiết 2 Ngày soạn: 
2. Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Hs nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II.Chuẩn bị :
 - GV : Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, Quy tắc chuyển vế.
 - HS : Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc ( T6)
III. Hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt đông 1: Hs 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Hs 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Hs 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động 2
GV đưa ra BT: x=- 0,5.
 y = 
? Tính x + y = ? ; x – y = ? 
 -Gv gọi 2 Hs lên bảng , mỗi em tính một phần
-Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm NTN ?
Vớix=(a,b,mZ)
Hãy tính : x + y = ? 
 x – y = ? 
-GV yêu cầu HS tự đọc VD sgk
- HS làm ?1
GV cho HS nhận xét.
Chốt kết quả và cách làm.
Hoạt động 3.
Bài tập : Tìm số nguyên x biết : 
Nhăc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
GV: tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
-Y/c Hs đọc VD sgk nêu cách làm?
-Y/c Hs ?2
GV chú ý cách làm cho HS trường hợp:
HS: đổi - 0,5 ra PS
2 HS lên bảng tính. Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
HS : - Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
+áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu
-Học sinh viết CTTQ
HS tự đọc VD sgk.
 HS lên bảng làm.
- Hs còn lại tự làm vào vở
-1 HS lên bảng làm 
x+ 5 = 17 
 x = 17 -5 => x = 12
HS trả lời .
- 1 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Hs tự trình bày lại vào vở.
 2 HS lên bảng trình bày . Cả lớp cùng làm , so sánh kết quả.
HS đọc chú ý SGK 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ .
a) QT:
x= (a,b,m Z ; m > 0)
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế.
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2
a) x = ; b) x = 
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố, luyện tập:
- Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
- Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương? 
- Qui tắc chuyển vế? 
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học lý thuyết . 
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Yêu cầu sự tính toán chính xác.
Ký duyệt tuần 1
Ngày tháng năm 2014
Tuần 2 - Tiết 3 Ngày soạn: 
3 . Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Hs nắm vững các qui tắc nhân chia C hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số 
-Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
-Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ ghi CTTQ nhân chia hai số hữu tỉ ,tính chất của phép nhân số hữu tỉ (đối với phép nhân). ĐN tỉ số của hai số . Bảng phụ tổ chức trò chơi.
 - HS : Ôn tập quy tắc nhân , chia phân số , T/c cơ bản của phép nhân phân số .
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ
HS 1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm NTN? 
 Thực hiện phép tính: a) 
HS 2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế , Viết công thức TQ?
 Thực hiện phép tính b) 
3 . Bài mới:
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-Qua việc kiểm tra bài cũ Gv đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x. y=?
Yêu cầu HS tự đọc VD sgk.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Gv treo bảng phụ 
Bài tập củng cố
Hoạt động 2
Với (y0)
áp dụng quy tắc chia phân số ,hãy viết công thức chia x cho y? 
-Yêu cầu HS tự đọc ví dụ sgk. Nêu cách làm.
- Gv y/c học sinh làm ? Nêu cách làm bài tập ?
GV nhấn mạnh phần chú ý.
Phân tích cho HS .
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-HS:Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-HS lên bảng ghi.
-HS tự đọc VD sgk 
-Học sinh lên bảng ghi các T/c.so sánh kết quả ghi trên bảng phụ của GV
1 Hs nhắc lại các tính chất .
-2HS lên bảng làm .
- Hs lên bảng ghi công thức.
HS tự đọc ví dụ sgk.
Nêu cách làm.
- 2 Hs lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
- Hs chú ý theo dõi
- Hs đọc chú ý sgk
HS đọc phần ví dụ.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ .
Với 
VD : SGK
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Bài tập 11 (sgk -12)
a) ; b) ; c) 
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
Ví dụ:
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố, luyện tập
 - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
 - Quy tắc nhân chia số hữu tỉ ?
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm). Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
BT 12: 
BT 13 : Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm). Cả lớp 
 cùng làm so sánh kết quả.
Tiết 4 Ngày soạn: 
4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG ,TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi bài tập , giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
- HS : Ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên .Quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra bài cũ.
 Hoạt động 1:
- Thực hiện phép tính:
H/ s 1: a) H/s2: b) 
H/S 3 : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? . Tìm x biết = 2 . 
3. Bài mới:
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động 2: 
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên a. 
- Gv phát phiếu học tập nội dung ?1
a) nếu x = 3,5 thì ……….
 nếu x = thì………..
b)Nếu x > 0 thì ………….
 nếu x = 0 thì ………….
nếu x < 0 thì …………….
Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tưong tự như đối với số nguyên.
_ Gv theo dõi và chữa phần ghi TQ của HS.
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV theo và chữa , chú ý cách trình bày .
- 
Hoạt động3
- Gv cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Gv : ta có thể làm tương tự số nguyên.
GV yêu cầu HS tự đọc VD sgk -14.
GV chốt cách làm.
- Y/c học sinh làm ?3
- Gv chốt kq.
cách làm .Chú ý cách trình bày .
-HS là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS lên bảng ghi TQ.
HS tự đọc VD sgk-tr14
HS đọc nhận xét -sgk 
HS làm ?2
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
- Hs quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời:
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đẫ biết về phân số .
HS tự đọc VD sgk -14.
Nêu cách làm.
- Cả lớp làm nháp
- Hai Hs lên bảng làm.
- HS nhận xét, bổ sung.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?1
Điền vào ô trống 
a) nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b)Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* TQ:Ta có:
 = x nếu x> 0
 -x nếu x < 0
VD :sgk
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố, luyện tập.
 - Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
 - Y/c Hs làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 Hs lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19 (sgk- 15): Gv đưa bảng phụ bài tập 19, Hs thảo luận theo nhóm.
BT 20 ( sgk – 15) Thảo luận theo nhóm Sau 5 ph đại diện nhóm trìmh bày .
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10) = - 28
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Hs khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32( SBT – 8) Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 
Ký duyệt tuần 2
Ngày tháng năm 2014
Tuần 3 - Tiết 5 Ngày soạn: 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập 26 . Máy tính bỏ túi..
 - HS: Bảng phụ nhóm . Máy tính bỏ túi.
III. Hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp.
Hoạt động1:
 2. Kiểm tra bài cũ.
H/ s1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT.
Đáp án : a) x = 2,1. c) Không có giá trị nào của x
 b) x = - d) x = 0,35
H/s 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
Đáp án : a) - 5,7 c) 3
3. Bài giảng:
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động2:
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.
-Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3
Vậy có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi thì bằng 0.
Vậy bằng bao nhiêu?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính
- Học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
HS: có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- HS hoạt động nhóm.
 Sau 5ph đại diện nhóm trình bày .
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số 
- HS : 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên 
 I- Chữa bài tập:
II- Luyện tập: 
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
 = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
 = 0
c) C = -( 251.3+ 281)+3.251-(1- - 281)
 =-251.3- 281+251.3- 1+281
 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
 = - 1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
 = 
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Bài tập 24 (tr16- SGK )
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) 
 x- 1.7 = 2,3 x= 4
 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
Bài tập 26 (tr16-SGK )
4. Củng cố
- Hs nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
-Nêu các dạng bài tập đã làm. Các kiến thức đã sử dụng? ghi nhớ cách làm mỗi dạng bài .
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT 
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
 HD bài tập 32(SBT-tr8): Tìm giá trị lớn nhất của A = 0,5 - 
+ có giá trị NTN? 
A = 0,5 - có giá trị NTN? Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
Tiết 6 Ngày soạn: 
5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
 - Hs hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ
số quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhjiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số .Bảng nhóm , máy tính bỏ túi. 
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp:
Hoạt động 1
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 HS 1: Tính giá trị của biểu thức 
 Đáp án: D = -1 
HS 2 : 	 Đáp án : F = 8,37
3. Bài giảng.
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
Ghi bảng
Hoạt động 2
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a.
? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x= 
thì xn = có thể tính như thế nào .
- Gv giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1.
Yêu cầu Hs làm ?1
GV theo dõi và chính xác hoá kết quả. Chú ý cách làm.
Hoạt động 2 
Cho a N; m,n N và m > n Tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
-Yêu cầu Hs làm ?2 
Chú ý cách trình bày bài .
 Gv đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT .
GV theo dõi nhận xét , chữa.
Hoạt động3
- Yêu cầu Hs làm ?3
- Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
-Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm NTN?
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu Hs làm ?4
- Gv đưa bài tập: Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
?Vậy xm.xn = (xm)n đúng hay sai?
- Hs nêu định nghĩa 
HS trả lời.
- Hs lên bảng viết.
- 4 Hs lên bảng làm ?1
- Cả lớp cùng làm , so sánh kết quả.
HS đọc yêu cầu đề bài và trả lời.
am. an = am+n
am: an = am-n
- 2 Hs phát biểu 
- Cả lớp làm ra giấy nháp
- 2 Hs lên bảng làm
- Hs hoạt động nhóm Sau 3 ph đại diện nhóm trình bày.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng
-Hai HS lên bảng làm .
Cả lớp cùng làm nháp.
2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
HS: Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
-2 Hs lên bảng làm.
-Cả lớp cùng làm ra nháp, so sánh kết quả.
HS quan sát – trả lời.
a) Sai vì 
b) sai vì 
HS : Sai 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
- Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. 
x gọi là cơ số, n là số mũ.
= 
Quy ước: x1= x; x0 = 1.
?1 Tính
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
 = -0,125
(9,7)0 = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số 
Với xQ ; m,nN; x0
Ta có: xm. xn = xm+n
 xm: xn = xm-n (mn)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b)(-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)53
 = (-0,25)2
3. Luỹ thừa của luỹ thừa. 
?3
Công thức: (xm)n = xm.n
?4
* Nhận xét: xm.xn (xm)n
4. Củng cố
- Nêu các kiến thức cơ bản đã học?
- GV chốt các kiến thức cần ghi nhớ. Đưa bảng tổng hợp ba công thức .
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
 - BT 27 (tr 19-sgk): Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm
BT 28 (tr 19 –sgk ): HS hoạt động nhóm.
Chú ý: Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm : 
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương.
 + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm
5. Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
-Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
-Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2012
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2012
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2012
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2012
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2012
 Ký duyệt tuần 3
 Ngày tháng năm 2014

File đính kèm:

  • doctoan7 tuan 1102014.doc
Giáo án liên quan