Giáo án Toán học 11 - Tiết 9: Ôn tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng - Ôn tập về phương trình đường thẳng - Ôn tập phương trình đường tròn
Để lập được phương trình tham số của đường thẳng ta cần tìm
1 điểm thuộc đường thẳng
1 véc tơ chỉ phương của đường thẳng
Ngày soạn: Tuần 2 Ngày dạy Tiết 9 Dạy lớp Tiết 9 : Ôn tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Ôn tập về phương trình đường thẳng Ôn tập phương trình đường tròn I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố, ôn tập cho học sinh các kiến thức Véc tơ chỉ phương - véc tơ pháp tuyến của đường thẳng Cách viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng; được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau,trùng nhau, vuông góc với nhau.. Cách viết phương trình đường tròn 2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và có phương cho trước hoặc đi qua 2 điểm cho trước Tính được tọa độ của véc tơ pháp tuyến nếu biết tọa độ của véc tơ chỉ phương và ngược lại Xác định tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình đường tròn Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính 3. Về thái độ: Tích cực chủ động trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: kiến thức về phương trình đường thẳng, đồ dùng học tập III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập Hoạt động 1: Các dạng toán lập phương trình đường thẳng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Để lập được phương trình tham số của đường thẳng ta cần tìm những giữ kiện nào? Tìm phương trình đường thẳng khi biết nó đi qua 1 điểm và biết hệ số góc của đường thẳng đó? Để lập được phương trình tổng quát của đường thẳng ta cần tìm những giữ kiện nào? Nêu cách lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với một đường thẳng Nêu cách lập phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng Để lập được phương trình tham số của đường thẳng ta cần tìm 1 điểm thuộc đường thẳng 1 véc tơ chỉ phương của đường thẳng Để lập được phương trình tổng quát của đường thẳng ta cần tìm 1 điểm thuộc đường thẳng 1 véc tơ pháp tuyến của đường thẳng Suy nghĩ, trả lời câu hỏi Dạng 1: Lập phương trình tham số Phương trình tham số của đường thẳng có dạng: Dạng 2: Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k: Dạng 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng Dạng 4 : Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và song song với một đường thẳng Chọn véc tơ làm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng Dạng 5: Phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng Chọn véc tơ làm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng Hoạt động 2: Bài tập luyện về phương trình đường thẳng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh làm bài tập ?Muốn lập phương trình đường thẳng BC cần tìm giữ kiện gì? ? Nhận xét gì về AH và BC? Tìm 1 điểm thuộc BC Tìm 1 véc tơ pháp tuyến (dạng toán 3) Chọn làm véc tơ pháp tuyến(dạng 4) Trong mặt phẳng 0xy cho các điểm A(-2;1);B(6;-3);C(8;4) a. Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH b. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với Bc a) · Þ = (7; –2)Þ Phương trình BC: 7(x – 6) – 2(y + 3) = 0 Û 7x – 2y – 48 = 0 · = (2; 7) Þ Phương trình AH: 2(x + 2) + 7(y – 1) = 0 Û 2x + 7y – 3 = 0 b) Phương trình đường thẳng d // BC có dạng: 7x – 2y + c = 0 d đi qua A(–2; 1) Þ 7(–2) – 2.1 + c = 0 Þ c = 16 Þ Phương trình đường thẳng d: 7x – 2y + 16 = 0 Hoạt động 3: Luyện tập xác định tâm và bán kính đường tròn Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung H1. Nêu cách xác định tâm và bán kính đường tròn ? Đ1. C1: Đưa về dạng: (x – a)2 + (y – b)2 = R2 C2: Kiểm tra đk: a2 + b2 – c > 0 a) I(1; 1), R = 2 b) Chia 2 vế cho 16. I; R = 1 c) I(2; –3); R = 4 1. Tìm tâm và bán kính của các đường tròn: a) x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 b) 16x2 +16y2+16x–8y–11 = 0 c) x2 + y2 – 4x + 6y – 3 = 0 Hoạt động 4 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. Yêu cầu HS lập phương trình đường tròn. Gọi 3 HS lên bảng trình bày. Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khó khăn. Gọi HS khác nhận xét. Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. Đọc kỹ bài tập. Trình bày câu 2a. Trình bày câu 2b. Trình bày câu 2c. Nhận xét. Bài tập 2: Lập pt đtròn (C) a) I(–2 ; 3) và đi qua M(2; –3) (C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 4 + 9 – 2(–2).2 – 2.3(–3) + c = 0 c = –39 vậy (C): x2 + y2 + 4x – 6y – 39 = 0 b) I(–1;2) t.xúc với (d):x – 2y + 7 = 0 R = d(I;d)== Vậy (C): (x +1)2 + (y – 2)2 = c)Đ.kính AB với A(1;1), B(7;5) R = Tâm I(4 ; 3) Vậy (C): (x – 4)2 + (y – 3)2 = 13 4. Củng cố Hiểu, nhớ được các dạng toán trong lập phương trình đường thẳng Hiểu, nhớ được các dạng toán trong lập phương trình đường tròn. Cách xác định tâm và bán kính của đường tròn 5. Dặn dò Xem lại các bài tập đã chữa Ôn tập về phép tịnh tiến Rút kinh nghiệm sau tiết dạy . Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng
File đính kèm:
- tuan 2 hinh11.doc