Giáo án Toán học 11 - Tiết 12, 13: Luyện tập về phép tịnh tiến
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và đường
thẳng d có phương trình .Viết phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T .
Ngày soạn: Tuần 3 Ngày dạy Tiết 12 Dạy lớp Tiết 12 : Luyện tập về phép tịnh tiến I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:Củng cố cho học sinh các kiến thức về: - Định nghĩa phép biến hình. - Định nghĩa phép tịnh tiến, các tính chất phép tịnh tiến. - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Về kĩ năng:Rèn luyện cho học sinh một số kĩ năng: - Dựng được ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến. - Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. - Xác định được toạ độ một điểm qua phép tịnh tiến theo vec tơ với tọa độ cho trước. 3. Về thái độ , tư duy: - Biết quy lạ về quen - Cẩn thận, chính xác, biết được toán học có ứng dụng thực tiễn. II.Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, giáo án, SGK, SGV 2.Chuẩn bị của trò: Học bài cũ, làm bài tập về nhà, đồ dùng dạy học III.Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ(5 phút) ?Nêu định nghĩa phép tịnh tiến ?Nêu tính chất phép tịnh tiến ?Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Đáp án: Biểu thức tọa độ: Với thì 3.Luyện tập: Hoạt động 1:dạng 1: Cho điểm tìm ảnh là ảnh của qua phép với Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu phương pháp giải đối với dạng 1? Yêu cầu học sinh làm bài tập Cho A(2;-1) , B( -2;3) và đường thẳng d có phương trình : 2x – y +1 = 0.Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . +.Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ .khi đó Thì A’, B’ có tọa độ như thế nào? CÁCH GIẢI: ta có: Vậy . A’(3;1) B’(-1;5) dạng 1: Cho điểm tìm ảnh là ảnh của qua phép với Bài tập: Cho A(2;-1) , B( -2;3) .Tìm ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ . +.Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ .khi đó : A’(3;1) , B’(-1;5) Hoạt động 2:Dạng 2 :Cho đường thẳng tìm ảnh của d qua phép với Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu phương pháp giải đối với dạng 1? Yêu cầu học sinh làm bài tập Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và đường thẳng d có phương trình .Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến T. * GV hỏi để xác định một đường thẳng ta có những cách nào ? * Để tìm một điểm thuộc đường thẳng ảnh d’ ta làm sao ? * Theo tính chất của phép tịnh tiến ta có d’// d nên phương trình của đường thẳng d’có dạng ntn ? * Hãy suy ra phương trình đường thẳng d ? * Hãy nêu các cách tìm khác ? Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài CÁCH GIẢI : Gọi là ảnh của d qua phép với Cách 1 : Với ta có . Áp dụng biểu thức tọa độ của phép : Khi đó ta có Vậy pt của d’ là : Cách 2 ; Ta có d và d’ song song hoặc trùng nhau, vậy d’ có một vec tơ pháp tuyến là . Ta tìm 1 điểm thuộc d’. Ta có , ảnh , ta có Phương trình của d’ là Ta có thể xác định hai điểm phân biệt của đường thẳng hoặc xác định một điểm thuộc đường thẳng và phương của đường thẳng. * Lấy M(; 0) thuộc d. Khi đó T(M) = M’ = (;0 + 3) = (; 3). Thì M’ thuộc d’. * Phương trình của đường thẳng d’ có dạng : . * M’d’ nên 3() – 5.3 + C = 0 C = 24. Vậy phương trình của đường thẳng d’ là Học sinh lên bảng làm bài Học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét bài làm của bạn Dạng 2 :Cho đường thẳng tìm ảnh của d qua phép với Bài tập * Lấy M(; 0) thuộc d. Khi đó T(M) = M’ = (;0 + 3) = (; 3). Thì M’ thuộc d’. * Phương trình của đường thẳng d’ có dạng : . * M’d’ nên 3() – 5.3 + C = 0 C = 24. Vậy phương trình của đường thẳng d’ là Hoạt động 3: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung * Từ phương trình đường tròn (C) hãy suy ra tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn này ? * Hãy tính tọa độ tâm I’ là tâm của đường tròn ảnh (C’). * Theo tính chất của phép tịnh tiến thì bán kính của đường tròn ảnh (C’) có quan hệ gì với bán kính đường tròn (C) ? * Suy ra I(1 ; ), bán kính r = 3. * T(I) = I’ = (1; + 3) = (; 1) * Theo tính chất của phép tịnh tiến thì (C) và (C’) có cùng bán kính r = 3. Do đó (C’) có phương trình là : (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 bài tập 3:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ . 4. Củng cố Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 5. Dặn dò Xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục ôn tập các kiến thức về phép tịnh tiến Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn: Tuần 3 Ngày dạy Tiết 13 Dạy lớp Tiết 13 : Luyện tập về phép tịnh tiến I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:Củng cố cho học sinh các kiến thức về: - Định nghĩa phép biến hình. - Định nghĩa phép tịnh tiến, các tính chất phép tịnh tiến. - Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến. 2. Về kĩ năng:Rèn luyện cho học sinh một số kĩ năng: - Dựng được ảnh của một điểm qua phép tịnh tiến. - Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. - Xác định được toạ độ một điểm qua phép tịnh tiến theo vec tơ với tọa độ cho trước. 3. Về thái độ , tư duy: - Biết quy lạ về quen - Cẩn thận, chính xác, biết được toán học có ứng dụng thực tiễn. II.Chuẩn bị của thầy và trò: 1.Chuẩn bị của thầy: Bảng phụ, giáo án, SGK, SGV 2.Chuẩn bị của trò: Học bài cũ, làm bài tập về nhà, đồ dùng dạy học III.Phương pháp dạy học: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV.Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số(1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ(5 phút) ?Nêu định nghĩa phép tịnh tiến ?Nêu tính chất phép tịnh tiến ?Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Đáp án: Biểu thức tọa độ: Với thì 3. Luyện tập Hoạt động 1: Tìm ảnh của điểm qua một phép tịnh tiến theo véc tơ cho trước Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến Gọi HS lên bảng làm bài, HS khác nhận xét GV chốt lại vấn đề Cho véc tơ và điểm Gọi M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc tơ Ta có: 1.Gọi A’, B’ lần lượt l ảnh của A, B qua phép tịnh tiến theo . Khi đó : A’(5; -2), B’(4; 1) 2.Đường thẳng A’B’có vtcp là (-1; 3) nên nó có vtpt . Pttq của đt A’B’ l: 3(x -4) + 1 (y -1) = 0 hay 3x + y -13 = 0. Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; -2), B(2; 1) và 1.Tìm ảnh của điểm A,B qua phép tịnh tiến theo véc tơ 2.Suy qua đường thẳng ảnh của đường thẳng đi qua A,B Hoạt động 2. Giải bài toán tìm ảnh của một đường thẳng qua phép tịnh tiến Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu tính chất của phép tịnh tiến? Các bước làm của dạng toán tìm ảnh của đường thẳng qua 1 phép tịnh tiến? GV: Gọi HS lên bảng làm bài Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Bước 1 : Tìm dạng của đường thẳng ảnh Bước 2: Tìm ảnh của điểm Bước 3: Kết luận Gọi là ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Suy ra : có dạng Lấy , là ảnh của qua phép tịnh tiến qua véc tơ . Suy ra : Mà Vậy : có dạng HS:Lớp nhận xét, sửa bài. Bài tập 2: Tìm ảnh của đường thẳng có phương trình qua phép tịnh tiến theo véc tơ Hoạt động 3 : Tìm ảnh của một đường tròn qua phép tịnh tiến cho trước Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu tính chất của phép tịnh tiến? Nêu các bước giải dạng toán tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiên cho trước? Yêu cầu học sinh áp dụng làm bài tập 3 Theo dõi chỉnh sửa( nếu cần) Bước 1 : Xác định tâm và bán kính của đường tròn Bước 2 : Xác định ảnh của tâm và bán kính của đường tròn ảnh Bước 3 : Kết luận Học sinh suy nghĩ làm bài Ta có : (C) có tâm I(2 ;1) và bán kính R = 4 Gọi ( C’ ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ với ( C’) có tâm là I’ và bán kính R’. Suy ra : I’(3 ;3) và R’ = 4 Vậy : ( C’ ) có phương trình : Bài tập 3 :Tìm ảnh của đường tròn (C) có phương trình qua phép tịnh tiến theo véc tơ 4. Củng cố Nêu định nghĩa, tính chất, biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 5. Dặn dò Xem lại các bài tập đã chữa Tiếp tục ôn tập các kiến thức về phép tịnh tiến Đọc tiếp bài “ phép quay” Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng
File đính kèm:
- tuan 3 hinh 11.doc