Giáo án Toán bổ sung Lớp 5 - Tuần 3 đến 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Văn Loong

 Toán (BS)

 TUẦN 14 (T2)

 I.Mục tiêu:

- Củng cố cho học sinh kĩ năng nhân một số thập phân .

-Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân,giải toán có lời văn.

-Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.

II.Các hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ (2-3)

- Tính: 539,6 x 34,95

-Nhận xét

 2.Dạy bài mới:

a) HS yếu hoàn thành chương trình.

b) Bài tập:

Bài 1:Đặt tính rồi tính

a)36,85 x 19,36 b)48,34 x 25,76

 c) 83,13 x 46,37

-G yêu cầu H giải thích, trình bày cách làm

-G nhận xét

Bài 2:Viết dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm.

a) 4,7 x 6,8 . 6,8 x 4,7

b) 9,74 x 120.97,4 x 6 x 2

c) 17,2 + 17,2 + 17,2 + 17,2 . 17,2 x 3,9

- G chữa bài ,nhận xét.

 Bài 3: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 20,62 m và hiều rộng 6,5 m.tính chu vi và diện tích vườn cây đó ?

- G chấm bài,nhận xét.

3.Củng cố-Dặn dò(2-3)

- Nhận xét giờ

- H làm bảng con

-H nêu yêu cầu bài tập.

-H làm bảng con

-H nhận xét, trình bày cách làm

- H đọc yêu cầu bài tập.

-H làm bài vào nháp

- 1 em làm bảng phụ

- H đọc yêu cầu bài tập.

H làm bài vào vở

- 1 em chữa bài bảng phụ

-nhận xét,bổ sung.

 

doc109 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán bổ sung Lớp 5 - Tuần 3 đến 32 - Năm học 2014-2015 - Phạm Văn Loong, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vị nhỏ).
 - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ôn định:
II. Bài mới:
 - GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1:
 - Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg = g
2000 g = ...kg
5 kg =g
2 kg 500 g =g
2 kg 50g = g
2 kg 5 g =g
 - Chấm một số bài và nhận xét
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
 - HS làm vào vở
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Đổi vở tự kiểm tra
 - Nhận xét và chữa
 - HS làm vào vở.
 - 2 HS lên bảng chữa bài.
 - HS giải bài toán theo tóm tắt.
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - Nhận xét và chữa bài
C. Củng cố:
 - Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
 1 kg = . g
 500 g = ..kg
 - Nhận xét giờ học
-----------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 5 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B) 
Tiết 6 (5A) 
 TOÁN(BS)
Tuần 19 (T1)
I.Mục tiờu :
	- Giỳp HS nắm chắc được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc, hình thang, hình vuông.	
- Biết vận dụng để làm cỏc bài tập về diện tớch
	- GD HS yờu thớch mụn học, HS cú ý thức cẩn thận khi tớnh toỏn.
II. Hoạt động dạy học :
1. KTBC(3-4’)
- Viết công thức tính S hình thang ?
2.Bài mới(30-33’)
Bài 1 : 
- Cho HS nờu yờu cầu bài tập ( Viết số đo thớch hợp vào chỗ trống
 4cm
 3,5cm 5cm
 5cm	6cm 
- H nhắc lại quy tắc tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc, hỡnh thang vuụng.
Bài 2 :
- G đưa bảng phụ
- Hướng dẫn H túm tắt bài toỏn
- Hướng dẫn H giải.
Bài giải
Chiều cao của hỡnh tam giỏc là :
45 x = 30 (m)
Diện tớch của mảnh ruộng hỡnh tam giỏc :
(45 x 30) :2 = 675 (m2)
Đỏp số : 675 m2
Bài 3
- G đưa bảng phụ
- Hướng dẫn H túm tắt bài toỏn
- Cho HS làm và chữa bài
Bài giải
Diện tớch của mảnh vườn là :
(65+44)x45 :2=1055 (m2)
Diện tớch trồng rau là :
(1055 x20 :100= 211(m2)
Diện tớch trồng chuối là :
1055 – 211=844 (m2)
Đỏp số : 844 m2
3. Củng cố , dặn dò(1-2’)
- Nhận xột tiết học
- Viết bảng con
- 2-3 HS nờu
- H làm trờn bảng con 
a) Diện tớch hỡnh tam giỏc vuụng là :
 5 X 3,5 = 18 (cm2)
b) Diện tớch hỡnh thang vuụng là :
 (6 + 4) x 5 :2 = 25 (cm2)
- H khỏc theo dừi nhận xột
- HS nờu bài toỏn
- H làm và chữa bài
- 2-3 H nờu bài toỏn
- Túm tắt bài toỏn.
- HS làm và chữa bài
- 1HS làm trờn bảng
-----------------------------------------------
Tiết 7 (5B) Tiếng Việt (bs)
Luyện tập làm văn 
I.Mục tiờu:	
- Giỳp HS sinh củng cố về cấu tạo viết văn tả người
- Viết được một đoạn văn tả người 
- HS biết vận dụng bài học vào đời sống thực tế.
II.Hoạt động dạy học:
1. Khởi động
- 1 H lờn giới thiệu về lớp và tổ chức cho lớp hỏt 
2.Bài mới
- Giới thiệu bài
- Nờu MĐYC tiết học
Bài tập 1
- Nờu yờu cầu BT1 : Viết một đoạn văn tả hoạt động của một em bộ tập đi hoặc một người nụng dõn đang làm ruộng hoặc một người đang chăm súc cõy. 
- Gợi ý HS tỡm hiểu đề bài và cỏch viết bài văn.
- Cho HS viết bài, GV theo dừi giỳp đỡ.
- GV gọi HS đọc
- G nhận xột 
Bài tập 2(18-20 phỳt) Viết một đoạn văn tả người thõn đang làm việc. 
- Gợi ý HS tỡm hiểu đề bài và cỏch viết đoạn văn.
- Cho HS viết bài, GV theo dừi giỳp đỡ.
- GV gọi HS đọc và nhận xột 
- Cho H tham khảo 1 số đoạn văn hay của H cũ
3. Củng cố (1-2’)
- Nhận xột tiết học
- 1-2 HS nhắc lại yờu cầu.
- H viết bài
- Đọc bài viết, HS khỏc nhận xột.
+ Nờu yờu cầu BT2:
- 1 HS nhắc lại yờu cầu.
- H viết bài
- Đọc bài viết, H khỏc nhận xột
----------------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 6 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B) 
Tiết 6 (5A) 
 Toỏn (BS)
 TUẦN 19 (T2) 
I-Mục tiờu:
 - Giúp HS rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang ( kể cả hình thang vuông ) trong các tình huống khác nhau.
II-Cỏc hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài(1-2’) 
- Nờu mục tiờu bài học 
Bài mới(30-33’)
*Hoạt động 1:Luyện tập- Thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở BTTNVTL
Bài 10: Gọi HS nờu yờu cầu
Yờu cầu HS tự làm trong vở
GV chốt , gọi 1HS đọc lại
- Chốt: Muốn tính diện tích hình thang em làm thế nào?
Bài 11: Viết số thớch hợp vào chỗ trống
 Gọi HS nờu yờu cầu
Yờu cầu HS tự làm
Bài 12: Viết số thớch hợp vào chỗ trống
 Gọi HS nờu yờu cầu
Cho HS làm vở, gọi 1 HS lờn bảng
- Muốn tìm trung bình cộng 2 đáy hình thang làm thế nào ? 
-> GV chốt : h = S x2: ( a + b ) 
 ( a + b ) : 2 = S : h 
Bài13 Viết tiếp vào chỗ trống cho thớch hợp
Yờu cầu HS tự làm
Bài14 : Viết tiếp vào chỗ trống cho thớch hợp
Yờu cầu HS tự làm
HS khỏ ,giỏi làm
 *Hoạt động 2(2-3’): Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- 1 HS nờu yờu cầu
HS làm , nờu cỏch làm
Lớp làm vở bài tập
HS đọc từng cột .
1 HS lờn bảng
Hs nhận xột
HS làm vở BT
Hs trỡnh bày cỏch làm 
HS tự làm
------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 8 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B) 
 Tiết 5 Tiếng Việt (bổ sung) 
 TẬP ĐỌC + LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 I/ Mục tiờu: 
1. Tập đọc: Rốn kĩ năng đọc bài : Người cụng dõn số 1.
 - Biết đọc đúng một văn bản kịch
- Đọc phân biệt lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê, anh Mai), lời tác giả.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi phù hợp với tính cách, tâm trạng của từng nhân vật.
2. Luyện từ và cõu
- Tỡm được câu ghép trong đoạn văn, xác định được các vế câu trong câu ghép; đặt được câu ghép.
 II/ Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Khởi đụng(2-3’) : 
- H hỏt
2. Bài mới
a. Tập đọc (20-22’)
- G nờu yờu cầu : Luyện đọc bài : Người cụng dõn số 1
- GV ủoùc toaứn baứi
+ Hướng dẫn: đọc phân biệt lời nhân vật: lời anh Thành hồ hởi, thể hiện tâm trạng phấn chân vì sắp được lên đường: lời anh Lê thể hiện thái độ quan tâm, lo lắng cho bạn: lời anh Mai điềm tĩnh, từng trải.
- Đọc đoạn theo dãy
- GV đọc mẫu cả bài lần 2.
- Đọc đoạn ( 8 - 10 em )
- Đọc phân vai
- G nhận xột, sửa cỏch đọc cho H
- H khỏ, giỏi đọc toàn bài.
 - Nhận xột, tuyờn dương H đọc tốt
B, LTVC 
* Bài 1/9 ( 3 - 5’)
- Nêu yêu cầu
- Suy nghĩ, phát biểu
- Nhận xét, chốt câu trả lời đúng: không thể tách ...vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ rất chặt chẽ với ý của vế câu khác
* Bài 2/9 ( 9 - 11’)
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vởBT
- Tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét, góp ý:
+ Thêm vế câu đã phù hợp chưa ?
+ Các vế đã liên kết với nhau về ý chưa ?
+ Vế câu thêm đã đúng ngữ pháp chưa ?
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò (2 - 4’)
- Nhận xét
-----------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 12 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B) 
 Toán (TC)
Tuần 20 (t1)
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
 - Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang và bài toán có liên quan đến tỉ số %. 
 II. Đồ dùng dạy học	
 - Bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học
 1. KTBC: ( 3 - 4 phút)
- Muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào? Nêu công thức tính và giải thích?
 - GV nhận xét.
 2. Luyện tập
 a) Giới thiệu bài (1 phút)
 b) Hướng dẫn luyện tập (32 - 34 phút)
 * Bài 1:( 10-12’) Cho hình thang ABCD, đường cao 3,6m, diện tích 29,34m2 và đáy lớn hơn 
đáy nhỏ 7,5m.
Tính độ dài mỗi đáy của hình thang.
Kéo dài cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết AD = DE. Tính diện tích tam giác EAB?
 - H làm nháp
 - Chấm, chữa cá nhân
Bài giải
a) Tổng độ dài hai đáy là : 29,34 x 2 :3,6 = 16,3 (m)
 Đáy nhỏ của hình thang là : (16,3 – 7,5) : 2 = 4,4 (m) 
 Đáy lớn của hình thang là : (16,3 + 7,5) : 2 = 11,9 (m) 
 b) Diện tích tam giac BAD là : 4,4 x 3,6 :2 = 7,92( m2)
 Tam giac BAD và tam giac EAB có chung đường cao hạ từ B , AE = AD
 ( vì AD = DE)
Vậy diện tích tam giác EAB là : 7,92 x = 3,96 ( m2)
->Chốt cách làm?
 * Bài 2:( 10-12’) Đáy của một tam giác tăng lên 15%, chiều cao tương ứng giảm đi 15% thì diện tích hình tam giác tăng hay giảm và tăng giảm bao nhiêu phần trăm?
 - H làm nháp
 - Chấm, chữa cá nhân
 - Đưa bài đúng
Bài giải.
Giả sử, độ dài cạnh đáycủa tam giác đó là 20cm, chiều cao tương ứng là 12cm
Diện tích của tam giác cũ là: = 120 ( cm2)
Độ dài cạnh đáy khi tăng lên 15% là: 20 + 20 x 15 : 100 = 23 (cm )
Chiều cao tương ứng khi giảm 15% là: 12 – 12 x 15 : 100 = 10,2 ( cm )
Diện tích hình tam giác mới là: = 117,3 ( cm2 )
117,3 < 120, nên diện tích hình tam giác mới giảm so với diện tích hình tam giác cũ.
Diện tích mới giảm số xăng-ti-mét vuông là: 120 – 117,3 = 2,7 ( cm2 )
So với diện tích hình tam giác cũ diện tích hình tam giác mới giảm số %là:
2,7 : 120 = 0,0225
 0,0225 = 2,25% 
Đáp số: 2,25%
->Chốt cách làm?
 * Bài 3: Tính (9-10 phút) Vở
 1,486 x 35,7 + 1,486 x 64,3 = 47,8 x 0,03 + 47,8 x 0,07 =
 0,86 x 1, 76 0,86 x 1,66 =
 - H làm vở, đổi bài kiểm tra
 - Chấm, chữa cá nhân, nhận xét 
 3. Dặn dò ( 1-2 phút)
 - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau 
 ----------------------------------------------------------- 
Thứ ba ngày 13 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 Toỏn (Bs)
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
B. Đồ dùng dạy - học:
 	- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: 
2. Bài mới:
-Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
- Nêu cách so sánh phân số với 1?
Bài 1 (Trang 27) Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm.
 4 3 ; 8 .11 ; 22 ..11
 7 7 15 15 10 5
 9 ..12 ; 13..9 ; 17 .32
 11 11 15 15 63 42
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 27) So sánh điền dấu > ;< ;= Với 1.
- Nêu cách so sánh phân số với 1?
 9 ..1; 18..1 ; 17 1
 4 15 17
 8 ..1 ; 13..1 ; 23.1
 5 15 24
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 .Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 4 và tử số khác 0 là:
...
Bài 4.Viết các phân số 4 ; 3 ; 6
 7 7 7
theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
*GV HD học sinh làm tiết luyện tập tiếp theo tương tự.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS nêu:.
- HS nêu:.
- Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên.
- Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài.
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài 
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 19 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B)
Tiết 6 (5A)
	 Toán (BS)
 Tuần 21 (t1)
I. Mục tiêu:
- Tính nhẩm đúng các phép tính với số thập phân.
- Củng cố cách giải bài toán về hình học.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, 
III. Các hoạt động dạy học
- Chủ tịch hội đồng lên điều hành. Chia nhóm 6
- G nêu yêu cầu . Mời các nhóm lên lấy bảng phụ 
A. Kiểm tra (3-5’)
- Tính nhẩm
 47,8 x 0,03 + 47,8 x 0,07 1,486 x 35,7 + 1,486 x 64,3
- H các nhóm làm bảng phụ. Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm bài và giải thích cách làm. ( Làm tốt giơ mặt cười, Chưa làm được giơ mặt buồn- G đến giúp đỡ) . Khi tất cả các nhóm đã hòan thành bài thì dán lên bảng
- H các nhóm cùng G nhận xét, đánh giá.
- G tuyên dương các nhóm, ghi điểm cho từng nhóm.
- Để tìm nhanh kết quả các biểu thức như bài này em dựa vào đâu? 
B. Luyện tập (30-32’)
Bài 1 (5-6’) Nháp
- G nêu yêu cầu: Tìm a
 (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + (a + 4) + (a + 5) = 65
- H đọc yêu cầu và làm bài theo nhóm
- G cùng H nhận xét
* Chốt: Gọi H giải thích cách làm 
Bài 2 (8-10’) Một người bỏn một chiếc quạt điện với giỏ 200000 đồng thỡ được lói 5% giỏ bỏn một chiếc. Hỏi người đú muốn lói 10% giỏ vốn thỡ người đú phải bỏn chiếc quạt đú với giỏ bao nhiờu ?
- H làm bài theo nhóm
- G chốt: Cách làm bài toán về tỉ số %
Bài 3 (6-7’) Tớnh nhanh:
a) 3,468 x 128 – 3,468 x 28
b) 14,58 x 7 + 14,58 x 3
c) 37,91 x 39 – 37,91 x 29
d) 25,86 x 17 – 25,86 x 7
- H làm nhóm
Bài 4 ( 8-9’) Vở
- G đưa đề bài: Cho 3 số cú tổng bằng 321,95. Biết nếu đem số thứ nhất nhõn với 3; số thứ hai nhõn với 4; số thứ ba nhõn với 5 thỡ được ba kết quả bằng nhau. Tỡm số thứ ba.
- H làm bài 
- G đưa bài mẫu chốt đáp án đúng, cách trình bày.
Bài 5: Dành cho H khá, giỏi
- G đưa đề bài: Người ta vẽ xung quanh một hỡnh vuụng ABCD một hỡnh trũn như hỡnh vẽ. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng? Biết diện tớch hỡnh trũn bằng 75,36 cm2..
- H làm bài 
- G chữa tay đôi.
C. Củng cố (2-3’)
- G nhận xét giờ học 
-----------------------------------------------
Thứ ba ngày 20 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 Toán (BS)
TUẦN 21 (t2)
I - Mục tiêu: Giúp HS:
- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng được các quy tắc tính diện tích để giải một số bài tập có liên quan.
II - Đồ dùng:
- Bảng con, VBT
III- Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra (2-3’)
- Viết CT tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ?
- Nhận xét
2. Luyện tập (30-33’)
* Bài 1/23
- HS đọc thầm yêu cầu bài -làm VBT 
- HS đọc bài – trình bày cách làm . 	
KT: Củng cố cách tính Sxq và Stp của hình hộp chữ nhật khi biết 3 kích thước: dài, rộng, cao.
* Bài 2/23
- HS đọc thầm bài toán – 1 HS đọc to – làm VBT – lên bảng làm 
- nhận xét , chữa 
KT: Giải toán có lời văn. Rèn kĩ năng tính toán diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của thùng tôn ( không có nắp đậy). 
Diện tích miếng tôn = Diện tích xung quanh + Diện tích 1 đáy.
*Bài 3/23 
- HS quan sát hình VBT , tính Sxq hình hcn, so sánh .
- HS rút ra nhận xét . 
- GV chốt: các kích thước không bằng nhau thì diện tích không bằng nhau .
3.Củng cố (2-3’)
- Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ 
- Nx học 
--------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ hai ngày 26 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B)
Tiết 5 (5A) 
 Toán (t/c)
Tuần 22 (t1)
 I. Mục tiêu: Giúp H củng cố:
- Rèn kĩ năng tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Mở rộng bài toán về hình hộp chư nhật.
 II. Đồ dùng dạy học	
 - Bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC: ( 3 – 5 phút)
H: Nêu công thức và quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương?.
 - GV nhận xét.
 2. Luyện tập
 a) Giới thiệu bài (1 phút)
 b) Hướng dẫn luyện tập (32 – 34 phút)
 * Bài 1: 
Hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 28 cm, chiều rộng bằng ẵ chiều dài, chiều cao bằng gấp 3 lần chiều rộng.Tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần của hỡnh hộp đú bằng đơn vị m2? 
 - Chấm, chữa cá nhân
=> Chốt: Cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương.
 * Bài 2: (6-7 phút) 
Người ta quột vụi trần nhà và cỏc mặt xung quanh bờn trong của một ngụi nhà hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 6,2m, chiều rộng 3,6m và chiều cao 3,5m.Tớnh diện tớch cần quột vụi biết diện tớch cửa là 6,8 m2
 - Chấm, chữa cá nhân
->Chốt : H: Nêu cách làm?
 * Bài 3: (7 -9phút)
Người ta xếp những hỡnh lập phương nhỏ cạnh 1 cm thành 1 hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước 1,6 dm ; 1,2dm ; 8 cm. Sau đú người ta sơn 6 mặt của hỡnh vừa xếp được . Tớnh số hỡnh lập phương nhỏ được sơn 2 mặt
 - Chữa bảng phụ
->Chốt : cách làm?. 
 * Bài 4: ( 8-9 phút) 
 Người ta xếp những hỡnh lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước : 1,6 dm ; 1,2 dm ; 8cm. Sau đú người ta sơn 6 mặt của hỡnh vừa xếp được . Tớnh số hỡnh lập phương nhỏ khụng sơn mặt nào
- Chấm vở, đưa bài đúng
Bài giải
1,6 dm = 16 cm ; 1,2dm = 12 cm
Số hỡnh lập phương nhỏ khụng sơn mặt nào là :
( 16 – 2 ) x ( 12 – 2 ) x ( 8 – 6 ) = 560 ( hỡnh )
ĐS : 560 hỡnh 
 3. Dặn dò ( 1-2 phút)
 - Nhận xét giờ học
 - Chuẩn bị bài sau 
HS làm bảng con.
- Nêu yêu cầu
- Làm nháp
- Nêu yêu cầu
- Làm nháp, 1 em làm bảng nhóm
- Trình bày bài làm
ĐS : 84,12 m2
- Nêu yêu cầu
- Làm nháp
- Trình bày bài giải
Bài giải:
 1,6 dm = 16 cm ; 1,2 dm = 12 cm
Số hỡnh lập phương được sơn 2 mặt của mỗi mặt hỡnh lớn là :
( 16 + 12 ) x 2 – 4 = 52 ( hỡnh )
( 16 + 12 ) x 2 – 4 = 52 ( hỡnh )
( 8 – 2 ) x 4 = 24 ( hỡnh )
Số hỡnh lập phương nhỏ được sơn 2 mặt là :
 52 + 52 + 24 = 128 ( hỡnh )
- Nêu yêu cầu
- Làm vở, 1 H làm bảng phụ.
- Trình bày bài giải
-------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 thỏng 1 năm 2015
Tiết 5 (5B) 
Tiết 6 (5A) Toán(BS)
 TUầN 22 (T2) 
I- Mục tiêu:
	-Tiếp tục rèn kỹ năng tính diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hình lập phương.
	- Vận dụng giải những bài toán thực tế có liên quan.
 - Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
1. Tổ chức(1-2’) :
2. Luyện tập (30-33’)
a) H yếu hoàn thành chương trình.
b) Bài tập
Ôn lí thuyết
Nêu quy tắc tính thể tích hình lập phương
Bài 1 : Tính Sxq ; Stp của hình lập phương có :
a)	Cạnh 8 cm
b)	Cạnh 4,5dm
c)	Cạnh m
Bài 2 
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông ,là héc ta.
- G chấm vở, nhận xét.
Bài 3:
Viết số đo thích hợp vào ô trống
Hình lập phương
- Nhận xét, chữa bài
3. Củng cố dặn dò(1-2’)
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ
-Hát.
-H đọc yêu cầu bài tập
-	HS đọc bài, 3 em lên bảng tính
-	Lớp làm vào nháp
-	Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu bài tập.
H làm vở
- Làm bài – Nêu KQ
Hình LP
 5 cm
7,5dm
 4/5 m
Cạnh HLP
Stp (HLP)
---------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 thỏng 1 năm 2015
Dạy thay : 1B - Đ /c Hoàn thi chữ viết đẹp cấp huyện 
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU :
 - HS biết giải toỏn và trỡnh bày bài giải.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lờn bảng đọc và viết cỏc độ dài
- Kiểm tra việc làm bài của HS ở nhà
- Nhận xột, tuyờn dương
II. Bài mới : 
* Bài 1 : 
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh đọc bài toỏn
-Gọi HS điền số vào túm tắt
GV, bài giải gồm cú mấy phần?
Cho HS làm bài và chữa.
- Theo dừi, giỳp đỡ HS yếu làm bài	
- Nhận xột, uốn nắn
* Bài 2 :
 - Gọi HS giỏi đọc bài toỏn.
 - Yờu cầu HS yếu viết số vào túm tắt, 
 - Cho HS giải bài toỏn
- Theo dừi giỳp đỡ HS yếu làm bài
- Nhận xột, sửa sai
* Bài 3 :
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh đọc túm tắt bài toỏn đó cho 
- Theo dừi giỳp đỡ HS yếu làm bài
- Nhận xột, sửa sai
C. Củng cố, dặn dũ : 5 phỳt
- Gọi HS nờu cỏc bước khi giải bài toỏn
- Về nhà làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 5 cm, 6 cm, 9 cm, 7 cm
- Cả lớp lấy vở để trờn mặt bàn
- Cả lớp quan sỏt, 1 HS giỏi đọc bài toỏn
- 1 HS khỏ
- 1 HS lờn bảng giải, cả lớp làm vào 
 Bài giải
 Trong vườn cú số cõy chuối là :
 12 + 3 = 15 ( cõy chuối )
 Đỏp số : 15 cõy chuối
 1 HS đọc
- 1 HS điền số và phần túm tắt
 Bài giải
 Trờn tường cú số tranh là :
 14 + 2 = 16 ( bức tranh )
 Đỏp số : 16 bức tranh
- Cả lớp quan sỏt,1 HS giỏi đọc
- 1 HS lờn bảng giải, cả lớp làm bài vào vở
- 2 HS nờu
- Lắng nghe
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT	
BÀI 93 : OAN - OĂN
I. MỤC TIấU :
 -Kiến thức: HS đọc được: oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Viết được oan, oăn, giàn khoan, túc xoăn.
 Luyện núi được từ 1-3 cõu theo chủ đề: Con ngoan, trũ giỏi.
. * HS ,khỏ, giỏi đọc trơn được cỏc tiếng, từ, cõu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phỏt õm đỳng cỏc tiếng cú oan, oăn. Viết chữ đỳng qui trỡnh chữ .
II. Đễ̀ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bụ̣ đụ̀ dùng Tiờ́ng Viợ̀t 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt )
- Gọi HS lờn bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yờu cầu HS đọc
- Nhận xột cho tuyờn dương
B. Bài mới :
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oan lờn bảng
- Yờu cầu HS yếu phõn tớch vần oan
- Yờu cầu HS tỡm ghộp vần oan
- Hướng dẫn HS đỏnh vần đọc oan 
b. Đỏnh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Cú vần oan muốn cú tiếng khoan ta tỡm thờm õm gỡ? 
- Gọi HS giỏi trả lời
- Âm kh đặt ở vị trớ nào với vần oan 
- Yờu cầu HS tỡm ghộp tiếng khoan
- Yờu cầu HS phan tớch đỏnh vần, đọc tiếng khoan
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Viết từ mới lờn bảng
- Chỉ bảng yờu cầu HS yếu đọc
- Nhận xột uốn nắn
* Vần : oăn Cỏc bước dạy như trờn
- Yờu cầu HS yếu so sỏnh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lờn bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cỏch viết
- Theo dừi giỳp đỡ HS yếu
- Nhận xột, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng 

File đính kèm:

  • docTuan_1_Thu_gui_cac_hoc_sinh.doc