Giáo án Toán 3 Tuần 29
Toán:
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :
- HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông.
- Giáo dục HS chăm học.
B/Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:
TUẦN 29 Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011 Toán: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số đo diện tích: + một trăm linh bảy xăng-ti-mét. + Ba mươi xăng-ti-mét + Hai nghìn bảy trăm mười tám xăng-ti-mét - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: * Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: - GV gắn HCN lên bảng. + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm2 ? + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều rộng dài bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Phân tích mẫu. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều dài và chiều rộng HCN ? + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi GV giới thiệu. - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có tất cả 3 hàng. + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - HS đọc QT trên nhiều lần. - Một em đọc yêu cầu và mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Cả lớp tự làm bài. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 Chu vi HCN 28 cm 80 cm Diện tích HCN 40 cm2 256 cm2 - HS đọc bài toán. - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích mảnh bìa HCN là: 14 x 5 = 70 (cm2) ĐS : 70 cm2 - Một em đọc bài toán. + Khác nhau. + Cần đổi về cùng đơn vị đo. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) ĐS : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm Diện tích mảnh bìa HCN là: 20 x 9 = 180 (cm2) ĐS : 180 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. A 8cm B 10cm D C M 8cm P 20 cm N + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật ABCD và DMNP. + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần biết gì ? + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện tích hình H . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - 2HS lên bảng làm BT. - Cả lớp theo dõi , nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. - Cả lớp quan sát hình vẽ. + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP. + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung Giải: Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đ/S : 240 cm2 - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011 Toán: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Chấm vở tổ 2. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ? - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. Giải : Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung. Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) Đ/S: 25 cm2 - 3 em nhắc lại QT. Thứ năm ngày 3 1 tháng 3 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông. - Giáo dục HS chăm học. B/Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. - HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích hình vuông là: a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Đ/S : 900 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV. Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Toán: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A/ Mục tiêu : - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng) - Củng cố về giải toán có lời văn. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Hướng dẫn thực hiện phép cộng. - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Mời một em thực hiện trên bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều HS nhắc lại. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Mời hai HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: ( nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. Hai HS lên bảng sửa bài. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b + HS2 : Làm bài 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000. - Một HS thực hiện : 45732 +36195 81927 + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại QT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 64827 86149 37092 +21957 +12735 + 35864 86784 98884 72956 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. a, 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365 Giải : Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đ/S : 54 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD : 2 + 3 = 5 (km ) Đ/S : 5 km
File đính kèm:
- On_tap_cac_so_den_100_000.doc