Giáo án Toán 2 - Tìm số trừ
Bài 2:
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
- Muốn tính số trừ ta làm như thế nào ?
- Muốn tính hiệu ta làm sao ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời HS chữa bài (làm miệng) .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra
- Nhận xét bài làm học sinh
Bài 3:
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tính số ô tô rời bến ta làm ntn ?
- Mời 1 em lên làm bài trên bảng .
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG I KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán - Lớp 2a3 Bài dạy : TÌM SỐ TRỪ Giáo viên thực hiện: NGUYỄN THỊ VỢI Ngày dạy : 14/12/2015 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức :- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) 2.Kĩ năng : - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. * Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 3), Bài 2 (cột 1, 2, 3) và Bài 3 3.Thái độ : HS yêu thích môn toán II.Đồ dùng dạy-học: + GV: băng giấy. + HS: SGK III. Các hoạt động dạy và học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 30’ 4’ 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: *Giới thiệu bài *Hoạt Động 1: Tìm số bị trừ : *Bước1: Thao tác với đồ dùng trực quan Sử dụng máy chiếu *Hoạt Động 2: Luyện tập 4. Củng cố - Dặn dò: GV ổn định lớp - Gọi 2 em lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính - Nhận xét chung. Tìm hiểu về dạng toán “Tìm số trừ” - Bài toán 1 : Có 10 ô vuông sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông . Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông ? - Lúc đầu có bao nhiêu ô vuông ? - Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ? - Còn lại là bao nhiêu ô vuông ? .- Gọi số ô vuông chưa biết là x - 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại là 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng . - Ghi bảng : 10 - x = 6 . ? Nêu thành phần tên gọi phép tính 10 - x = 6 ST SBT Hiệu - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm ntn? - Ghi bảng : x = 10 - 6 x = 4 .- Vậy muốn tìm số trừ x ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều em nhắc lại . Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm sao ? -Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào phiếu học tập và 2 em làm phiếu to . -Yêu cầu 2 em dán bài lên bảng lớp . -Giáo viên nhận xét Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Muốn tính số trừ ta làm như thế nào ? - Muốn tính hiệu ta làm sao ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Mời HS chữa bài (làm miệng) . - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra - Nhận xét bài làm học sinh Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm ntn ? - Mời 1 em lên làm bài trên bảng . - Chấm bài nhận xét bài làm của học sinh TRò chơi GV nêu tên trò chơi (Đoán tên tìm địa chỉ) GV cử 3 em tham gia làm chủ trò GV nêu nội dung trò chơi Nêu cách chơi Hôm nay cô dạy con bài gì? Muốn tìm số trừ con làm thế nào? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: Đường thẳng. - Hát - HS1 : 100 - 82. - HS2 : 100 - 28. - HS khác nhận xét -Vài em nhắc lại tên bài. - Quan sát nhận xét . - Có 10 ô vuông . - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông . - Còn lại 6 ô vuông . - 10 - x = 6 10 là : số bị trừ X là : số trừ 6 là : hiệu - Thực hiện phép tính 10 - 6 - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu . - Nhiều em nhắc lại quy tắc . - Một em đọc đề bài . - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu . -Lấy hệu cộng với số trừ - Lớp thực hiện vào phiếu học tâp theo tổ. .(3 tổ ) - Đại diện làm phiếu to dán lên bảng lớp . Tổ 1+tổ 2 15 - x = 10 42 – x = 5 x = 15 - 10 x = 42 - 5 x = 5 x = 37 Tổ 3 32 – x = 14 x – 14 = 18 x = 32 – 14 x = 18 + 14 x = 18 x = 32 - Nhận xét bài bạn . - Đọc đề . - Nêu lại cách tính từng thành phần . HS nêu : Số bị trừ 75 84 58 Số trừ 36 24 24 Hiệu 39 60 34 - Nhận xét bài bạn . - Đọc đề bài. - Có 35 ô tô. Sau khi rời bến còn lại 10 ô tô - Hỏi số ô tô đã rời bến - Thực hiện phép tính 35 - 10 Bài giải : Số ô tô đã rời bến là : 35 - 10 = 25 ( ô tô ) Đáp số: 25 ô tô 3 bạn tham gia làm chủ trò Cả lớp tham gia chơi - Tìm số trừ -Lấy số bị trừ trừ đi hiệu Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : Đường thẳng .
File đính kèm:
- Bang_nhan_2.doc