Giáo án Toán 2 - Tiết 71: 100 trừ đi một số
Đọc bảng trừ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số.
- Nhận xét.
- Giới thiệu+ghi đầu bài.
Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? ( ghi bảng 100 - 36 )
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính.
TUẦN 15 Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2015 CHÀO CỜ ********************************************************* TOÁN Tiết 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một sốcó 1 hoặc 2 chữ số - Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán khác nhau. 3. Thái độ: Yêu thích học môn Toán. Tính toán , đúng , nhanh, chính xác, trình bày bài đẹp. II- ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Que tính. 2 bảng phụ ghi sẵn nội dung trò chơi.. Học sinh: Bút, vở. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 2’ 8’ 8’ 7’ 4’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung. *Phép trừ 100 - 36 b. Tương tự ghi phép tính : 100 – 5 3 . Luyện tập. Bài 1: Tính. Bài 2. Tính nhẩm ( theo mẫu ) D. Củng cố E. Dặn dò: - Đọc bảng trừ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số. - Nhận xét. - Giới thiệu+ghi đầu bài. Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? + Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? ( ghi bảng 100 - 36 ) - Gọi 1 em lên bảng đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. 100 36 64 + Vậy 100 trừ 36 bằng mấy? ( ghi bảng 100 - 36 = 64) *Lưu ý : Khi viết hàng ngang không viết 100 - 36 = 064. + Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? + Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào? - Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con và thực hiện tính. - Gọi 1 em lên bảng làm. 100 5 95 - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. + Vậy 100 trừ 5 bằng bao nhiêu? * Lưu ý : Số 0 trong phép trừ 064 ; 095 chỉ 0 trăm nên có thể không ghi vào kết quả, và nếu bớt đi thì kết quả không thay đổi giá trị. - Yêu cầu HS tự làm 2 em lên bảng. 100 100 100 4 9 22 96 91 78 - Yêu cầu HS nêu cách tính 100 - 4 và 100 - 69. +Bài yêu cầu chúng ta làm gì? ( ghi 100 - 20 ) + 100 là bao nhiêu chục? + 20 là mấy chục? + 10 chục trừ 2 chục bằng mấy chục? + Vậy 100 - 20 bằng bao nhiêu? GV ghi bảng như SGK. Mẫu : 100 – 20 = ? Nhẩm :10 chục – 2 chục = 8 chục Vậy : 100 – 20 = 80 - Yêu cầu HS làm tiếp các phép tính còn lại. - 2 em lên bảng làm 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60 - Trò chơi : Ai đúng ? Ai nhanh. ( Điền số vào ô trống) 50 75 80 95 50 75 -50 -25 -20 -5 -350 -20 100 100 100 30 100 - Hát. - Vài HS đọc, N/x bạn. - HS theo dõi - Ghi vở - Nghe nhắc lại bài toán. -100 – 36 = 64. * Đặt tính: Viết 100, viết 36 dưới 100 sao cho 6 thẳng cột với 0 ( đơn vị ), 3 thẳng cột với 0 ( chục ), viết dấu - , kẻ vạch ngang. * Tính: 0 không trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1. - 3 thêm 1 là 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1. -1 trừ 1 bằng 0 viết 0 100 – 5 = 95. - Lớp làm vở. - 2 HS nêu. - Tính nhẩm. - 100 là 10 chục - 20 là 2 chục - HS trả lời . - HS trả lời. - HS tự nhẩm ghi k/q. - Nêu cách nhẩm. - N/x đối chiếu k/q. - 2 đội thi, mỗi đội 4 HS. Trong 3’đội nào làm đúng, nhanh,đội đó thắng - Giải thích k/q. -Tổng kết trò chơi, khen đội thắng.
File đính kèm:
- 100_tru_di_mot_so.doc