Giáo án Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 5 (tr 58)
Phép trừ trong phạm vi 5
a.Giới thiệu lần lượt từng phép trừ trong phạm vi 5 (tương tự giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4)
5 – 1 = 4 5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 5 – 3 = 1
b. Hướng dẫn HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
-GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho HS thi đọc
4 = 5 - 2 = 5 -
3 = 5 - 1 = 5 -
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 (tr 58) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: mẫu vật. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III. Hoạt động dạy học: T/G Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 30’ 4 A. Ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. 3Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: *Nghỉ giữa tiết 3.Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố- dặn dò GV yêu cầu HS làm bảng con: 4 – 2 – 1= 4 – 1 – 2 = GV nhận xét Phép trừ trong phạm vi 5 a.Giới thiệu lần lượt từng phép trừ trong phạm vi 5 (tương tự giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4) 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 1 b. Hướng dẫn HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 -GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho HS thi đọc 4 = 5 - 2 = 5 - 3 = 5 - 1 = 5 - Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - GV h/dẫn HS nhìn vào hình vẽ đặt lời bài toán và làm phép tính tròn? Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tính Gọi yêu cầu HS dựa vào kết quả của bảng trừ để tự làm bài (củng cố bảng trừ trong phạm vi 5) Bài 2: Tính Hướng dẫn HS tương tự bài 1 Tính H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc. Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột. Viết phép tính thích hợp GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp. HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về học thuộc các công thức. Chuẩn bị tiết sau. - HS hát - làm bảng con . 2 HS lên bảng làm. HS đọc HS đọc cá nhân nối tiếp+ đồng thanh HS thi đua lập lại các công thức đó. HS quan sát hình vẽ đặt lời bài toán và làm phép tính: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 HS hát. HS nêu yêu cầu bài 1 Cả lớp làm vào bảng con. 2–1=1 3–2=1 4–3 =1 3–1=2 4–2=2 5–3 =2 4–1=3 5–2=5 5- 4= 1 5–1 =4 Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. -HS nêu yêu cầu của bài 2 HS nêu cách làm và làm bài. -HS nêu yêu cầu bài 3 HS nêu cách đặt tính và thực hiện. HS làm vào bảng con. 3 HS lên bảng làm . 5 5 5 5 4 4 3 2 1 4 2 1 2 3 4 1 2 3 Nhận xét bài của bạn. -HS nêu yêu cầu của bài 4 HS nêu: Có 5quả táo trên cây, bạn đã hái 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả? -Lập phép tính 5 - 2 = 3 HS đọc - HS lắng nghe
File đính kèm:
- Phep_tru_trong_pham_vi_5.doc