Giáo án Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 100 ( tiếp ) ( trừ không nhớ )

* Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30

Bước 1: Thao tác trên que tính

- Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 chục và 5 que rời) đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?

- Yêu cầu HS tách 3 bó và hỏi: Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que?

- vậy sau khi tác còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết?

- Bạn nào nêu được phép trừ đó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 100 ( tiếp ) ( trừ không nhớ ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( tiếp )
( TRỪ KHÔNG NHỚ )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 ( dạng 65 – 30 và 36 – 4 )
2. Kĩ năng:
 - Củng cố kĩ năng tính nhẩm cho HS
3. Thái độ:
 - Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - SGK, bảng phụ, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
2’
10’
6’
7’
7’
5’
Hoạt động 1
Kiểm tra
Hoạt động 2
Bài mới
Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ
Hoạt động 3
Luyện tập
Bài 1
Làm bảng con
Bài 2
Phiếu bài tập
Bài 3
Làm miệng
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò.
* GV cho HS lên bảng làm bài.
1) Đặt tính rồi tính:
65 – 23	57 – 34	95 – 55
2) Đúng ghi d, sai ghi s
 76	54	45
– – –
 35	11	45
 41	33	00
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét cho điểm
* GV giới thiệu bài phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 65– 30 và 36 – 4 )
* Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30 
Bước 1: Thao tác trên que tính
- Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 chục và 5 que rời) đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS tách 3 bó và hỏi: Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que?
- vậy sau khi tác còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết?
- Bạn nào nêu được phép trừ đó.
Bước 2: hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
 65	 5 trừ 0 bằng 5 viết 5
 – 
 30	 6 trừ 3 bằng 3 viết 3
 35
Làm tính trừ dạng 36 – 4 
Cách làm tương tự như trên.
* Gọi HS nêu nhiệm vụ bài 1
- Yêu cầu nêu cách làm.
- Đôc phép tính, gọi 4 học sinh lên bảng làm bài.
- Chữa bài HS làm trên lớp.
* Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2
- Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì?
- Phát phiếu yêu cầu làm bài.
- Treo đáp án.
* HS nêu yêu cầu bài 3
- GV hướng dẫn HS cách nhẩm theo đúng cách đã tính. Ví dụ: 	
59 – 30 
9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết dẫu cách = một khoảng nhỏ)
5 trừ 3 bằng 2 viết 2
- Yêu cầu HS làm bài và sửa bài.
- Chữa bài, gọi từng nhóm nêu kết quả.
* Hôm nay học bài gì?
- GV cho HS chơi trò chơi: “ tìm bạn ”
- Mục đích: luyện tập về tính nhẩm, tính nhanh phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 kết hợp luyện tinh mắt.
Chuẩn bị: GV chuẩn bị 9 chiếc thẻ hình chữ nhật. Trên thẻ có ghi các phép tính chia làm 3 nhóm. Các phép tính cùng nhóm là các phép tính có kết quả như nhau.
- Luật chơi: Gọi 9 em lên bảng theo tinh thần xung phong. Phát cho mỗi HS một thẻ. HS đeo thẻ của mình trước ngực, mặt có phép tính quay ra ngoài. Mỗii em tính nhẩm phép tính trên thẻ của mình để tìm ra kết quả, rồi tìm người nào có kết quả giống mình rủ nhau đứng thành một nhóm. Nhóm nào tập hợp nhanh và đúng thì được khen. Ai tính sai, đứng sai nhóm thì phải hát một bài.
- HD HS học bài, làm bài ở nhà.
* HS dưới lớp làm bài vào phiếu bài tập
1) Đặt tính rồi tính
 65 57 95
– – –
 23 34 55
 42 23 40
2) Đúng ghi đ, sai ghi s
 76 54 45
 –	 –	 –
 35	 11	 45
 41	 33	 00
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Lắng nghe
* Lắng nghe
- HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu.
- 65 que
- 30 que
- Còn lại 35 que vì ta làm phép tính trừ.
65 – 30 = 35
- HS nhắc lại cách trừ.
* Tính
- Thực hiện từ trái qua phải.
- Cả lớp làm bảng con
 82 75 68 37
– – – –
 50 40 4 2
 32 35 64 35
- Theo dõi sửa lại bài.
* Đúng ghi đ, sai ghi s
- Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính.
- Làm cá nhân.
- Đổi chéo phiếu chấm điểm.
* Tính nhẩm.
- Lắng nghe nắm cách thực hiện.
- HS làm bài nhóm 2 thảo luận hỏi đáp.
- Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung.
66 – 60 = 6 98 – 90 = 9 
72 – 70 = 7 78 – 50 = 28 
59 – 30 = 29 43 – 20 = 13
* Phép trừ trong phạm vi 100 ( Trừ không nhớ )
- Thi đua chơi trò chơi.
- Lắng nghe nắm cách thực hiện tính nhẩm kết quả.
- Lắng nghe về thực hiện.

File đính kèm:

  • docCong_tru_khong_nho_trong_pham_vi_100.doc
Giáo án liên quan