Bài giảng Toán lớp 1 - Bài 89: Các số tròn chục

Vừa rồi các em học toán bài gì ?

Các số tròn chục

Các số tròn chục là các số có mấy chữ số?

Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0

 

pptx19 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán lớp 1 - Bài 89: Các số tròn chục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán 
Bài 89 : Các số tròn chục 
Các số tròn chục 
Số chục 
Viết số 
Đọc số 
3 chục 
ba mươi 
40 
bốn mươi 
30 
4 chục 
Toán 
Các số tròn chục 
1 chục 
2 chục 
10 
mười 
20 
hai mươi 
Số chục 
Viết số 
Đọc số 
1 chục 
mười 
2 chục 
hai mươi 
3 chục 
ba mươi 
4 chục 
bốn mươi 
50 
năm mươi 
60 
sáu mươi 
70 
80 
90 
bảy mươi 
tám mươi 
chín mươi 
5 chục 
6 chục 
7 chục 
8 chục 
9 chục 
Toán 
Các số tròn chục 
10 
20 
30 
40 
Viết số 
10 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
Số chục 
1 chục 
2 chục 
3 chục 
4 chục 
5 chục 
6 chục 
7 chục 
8 chục 
9 chục 
Đọc số 
mười 
hai mươi 
ba mươi 
bốn mươi 
năm mươi 
sáu mươi 
bảy mươi 
tám mươi 
chín mươi 
10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 
* Ghi nhớ : Các số tròn chục là các số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 0. 
10, 20, 30, 40, 50, 60 ,70, 80, 90 
90, 80, 70, 60, 50, 40 ,30, 20, 10 
Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2: 
Luyện tập 
Bài 1 : Viết (theo mẫu) 
b) Ba chục : 30	 Bốn chục: . 
 Tám chục : 	 Sáu chục: . 
 Một chục : 	 Năm chục: . 
a ) 
80 
10 
VIẾT SỐ 
ĐỌC SỐ 
20 
hai mươi 
10 
90 
70 
ĐỌC SỐ 
VIẾT SỐ 
Sáu mươi 
60 
Tám mươi 
Năm mươi 
Ba mươi 
 mườ i 
 chín mươ i 
 bảy mươ i 
 80 
 50 
 30 
40 
60 
50 
c) 20	: hai chục 	 50: . 
 70: ... chục 	 80:  . 
 90: . chục 	 30: . 
bảy 
chín 
năm chục 
tám chục 
ba chục 
Bài 2 : Số tròn chục ? 
10 
50 
80 
90 
60 
10 
a) 
b) 
20 
30 
40 
60 
70 
90 
80 
70 
50 
40 
30 
20 
Gió thổi 
Trò chơi : 
Bài 3 : 
20  10 
40  80 
90  60 
30  40 
80  40 
60  90 
50  70 
40  40 
90  90 
> , < , = ? 
> 
< 
< 
< 
> 
= 
> 
< 
= 
Ai giỏi hơn 
Hoạt động 3 : Củng cố 
Số “năm chục” được viết là : 
 A. 30 C. 50 
 B. 40 D. 60 
2. Chọn số thích hợp để điền vào chố chấm sau:  50, 60,  , 80, 90. 
 A. 60 C. 90 
 B. 70 D. 40 
3. Tính : 40 + 50 = 
 A. 60 C. 80 
 B. 70 D. 90 
Củng cố : 
Vừa rồi các em học toán bài gì ? 
Các số tròn chục 
Các số tròn chục là các số có mấy chữ số? 
Các số tròn chục là các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 0 
Dặn dò 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_1_bai_89_cac_so_tron_chuc.pptx
Giáo án liên quan