Giáo án Toán 1: Bằng nhau – Dấu =

* Nhận biết quan hệ bằng nhau:

 Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3

* Cho HS quan sát tranh và so sánh:

+ Có 3 con hươu, 3 khóm cây, cứ mỗi con hươu lại có một khóm cây và ngược lại. Nên số con hươu bằng số khóm cây. Ta có 3 bằng 3.

 Viết 3 = 3

- Dấu = đọc là “bằng”.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 1: Bằng nhau – Dấu =, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẰNG NHAU – DẤU =
I.Mục tiêu:
 - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó.
 - Biết sử từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
 - GDHS yêu thích học Toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Các mẫu vật, phấn màu.
 HS: Bộ TH Toán, bảng, phấn, SGK.
III.Hoạt động dạy học:
TG
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
A.Ổn định lớp B.Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài 
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
MT nhận biết số lượng biết mỗi số lương luôn bằng chính số đó
b. Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 ( tương tự 3=3)
.
Nghỉ giải lao
3. Thực hành:
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Bài 3: Viết dấu >, <, = vào ô trống
C. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét 
 – Ghi bảng:
Bằng nhau. Dấu =
* Nhận biết quan hệ bằng nhau:
 Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
* Cho HS quan sát tranh và so sánh:
+ Có 3 con hươu, 3 khóm cây, cứ mỗi con hươu lại có một khóm cây và ngược lại. Nên số con hươu bằng số khóm cây. Ta có 3 bằng 3. 
 Viết 3 = 3
- Dấu = đọc là “bằng”.
* Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4
 GV kết luận:Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
(Đọc chẳng hạn ba bằng ba từ trái sang phải cũng giống như từ phải sang trái (3=3), còn 3 3)
-Bài 1: Viết dấu =
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết dấu = gồm 2 nét ngang.Viết dấu bằng cân đối giữa hai số.
Bài 2: - Viết (theo mẫu)
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3 
Bài 3:Viết dấu >, <, = vào ô trống
Trò chơi: Điền nhanh, điền đúng
GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi, hướng dẫn cách chơi: Mỗi tổ cử 3 bạn nối tiếp lên điền dấu tiếp sức. Tổ nào nối nhanh, đúng là thắng cuộc.
GV nhận xét
 GV nhận xét tiết học – Khen HS.
 Chuẩn bị tiết sau.
- HS hát tập thể
2 HS lên so sánh: 
 54 15 
 32 3.4
- HS quan sát trả lời.
- HS đọc: ba bằng ba
- HS rút ra: 4 = 4, 2 = 2
- HS đọc cá nhân nối tiếp.
- HS đọc cá nhân nối tiếp.
- HS hát
- HS nêu yêu cầu bài 1
 HS theo dõi.
 HS viết bảng con.
 HS viết vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài 2.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc bài làm của mình.
- HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài vào SGK
HS nhắc lại cách chơi.
 HS các tổ thi đua lên điền.
- Hs lắng nghe

File đính kèm:

  • docBang_nhau_Dau.doc