Giáo án Tin lớp 7 tiết 51: Học tốn với Toolkit Math (tt)
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
5. Các lệnh tính toán nâng cao
- Biểu thức đại số: Simplify
- Tính toán với đa thức: Expand
- Giải phương trình đại số: Solve
- Cú pháp: Solve
- Định nghĩa hàm số: make
- Cú pháp: make
- Vẽ biểu đồ tương ứng với đa thức: Graph. Ví dụ: Graph q
Bài - Tiết: 51-52 Tuần : 27 Bài: HỌC TỐN VỚI TOOLKIT MATH (tt) 1. Mục tiêu 1.1/Kiến thức Biết được Toolkit Math là một phần mềm học toán đơn giản nhưng rất hữu hiệu cho học sinh cấp THCS. Biết được các chức năng chung của chương trình. Biết nhập sửa, xóa dữ liệu dữ liệu cần tính toán. 1.2/Kỹ năng Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình Toolkit Math. Thực hiện được thao tác tính toán cơ bản, vận dụng để giải các bài tập trong chương trình. 1.3/ Thái độ Biết hợp tác trong việc học nhóm. Chia sẽ hiểu biết trong nhóm. 2. Trọng tâm : Biết được các chức năng chung của chương trình. Biết nhập sửa, xóa dữ liệu dữ liệu cần tính toán. 3. Chuẩn bị 3.1. Thầy giáo : Phòng máy với phần mềm Toolkit Math. 3.2. Học sinh : Sách giáo khoa.Đọc trước bài ở nhà. 4. Tiến trình dạy học 4.1/ Ổn định : Kiểm diện học sinh. 4.2/ Kiểm tra miệng: Trình bày cách thức khởi động chương trình Toolkit Math. Trình bày cú pháp tính toán đơn giản trong chương trình Toolkit Math. Trình bày cú pháp vẽ đồ thị trong Toolkit Math. Trình bày lại các kí hiệu cơ bản của các phép toán. 4.3/ Bài mới Hoạt động của GV & HS Nội dung bài học * Nội dung 5: Các lệnh tính toán nâng cao Trong phần này các em sẽ được làm quen với các kiểu tính toán sau đây: Yêu cầu học sinh nhắc lại lệnh Simplify. Lệnh này không những cho phép tính toán với các phép toán đơn giản mà còn có thể giúp ta tính nhiều phép toán phức tạp với các loại biểu thức khác nhau. Yêu cầu học sinh nêu một vài ví dụ phức tạp như: Giáo viên hướng dẫn các em dùng lệnh Simplify để giải bài tập như sau: Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20 Answer: Ngoài các tính toán như trên phần mềm còn giúp ta thực hiện tính toán với các đa thức phức tạp. Để thực hiện tính toán với đa thức em dùng lệnh Expand để thực hiện. Ví dụ để rút gọn biểu thức em: (2x2y).(9x3y2) dùng lệnh: Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2) Ngay lập tức máy tính sẽ cho ta kết quả sau: answer: 18 . x5 . y3 Ngoài các phép rút gọn chương trình còn giúp các em cộng, trừ, nhân và chia đa thức với cùng một cú pháp Expand. Yêu cầu các em thực hiện hoạt động nhóm để thực hành các phép toán với đa thức. Tiết 52 Phần mềm này không thua gì so với máy tính tay của chúng ta. Nó còn giúp ta giải được cả các phương trình đại số. Để giải nhanh các phương trình đại số em dùng lệnh Solve với cú pháp như sau: Solve Ví dụ: tìm nghiệm của đa thức 3x+1 ta thực hiện lệnh sau: Solve 3*x+1=0 x Answer: Yêu cầu các em thực hiện thêm theo nhóm với những đa thức tự mình đặt ra. Cuối cung là chức năng định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. Đây cũng là chức năng mạnh của chương trình. Định nghĩa đa thức cũng có nghĩa là gán cho đa thức các kí hiệu quen thuộc như là P, Q, R, để dùng lại sau này trong tính toán mà không phải gõ lại các đa thức ban đầu. Để định nghĩa đa thức các em dùng lệnh Make Ví dụ để định nghĩa đa thức: p(x) = 3x -2 ta thực hiện như sau: Make p(x) 3*x-2 Khi thực hiện lệnh này xong ta có thể dùng p(x) để tính toán tiếp tục. Ví dụ ta tính đa thức (2x2+1).p(x) ta dùng lệnh sau: Expand (x^2+1)*p(x) Answer: 3.x3-2.x2+3.x-2 Nếu muốn vẽ đồ thị của hàm định nghĩa ta dùng lệnh Graph. Trong ví dụ trên để vẽ hàm p(x) ta dùng cú pháp sau : Graph p Ta cũng có thể vẽ thêm các đồ thị khác như sau: Graph (x+1)*p Hoặc để giải phương trình p(x) ta dùng lệnh Solve p(x)=0 x Yêu cầu các em hoạt động nhóm để vẽ thêm một vài đồ thị khác. GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK GV hướng dẫn học sinh HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH 5. Các lệnh tính toán nâng cao Biểu thức đại số: Simplify Tính toán với đa thức: Expand Giải phương trình đại số: Solve Cú pháp: Solve Định nghĩa hàm số: make Cú pháp: make Vẽ biểu đồ tương ứng với đa thức: Graph. Ví dụ: Graph q 6/ Các chức năng khác : xem SGK 4.4/ Củng cố và luyện tập Hãy nêu lại cú pháp để tính toán với biểu thức đại số và đa thức? Trình bày lại cú pháp giải phương trình đại số. Trình bày lại cú pháp đinh nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà Học bài Chuẩn bị phần còn lại của bài học. 5. Rút kinh nghiệm Ä- Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Sử dụng ĐDDH: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- TIET 51.doc