Giáo án Tin học Lớp 7 - Học kỳ I

1. Mục tiêu

a) Về kiến thức: Biết tác dụng của phần mềm là luyện gõ phím nhanh và chính xác.

b) Về kỹ năng:

- Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các bài luyện gõ

- Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác

c) Về thái độ: HS có ý thức sử dụng máy tính đúng mục đích. Ham thích sử dụng máy tính và phần mềm máy tính trong học tập, khám phá tri thức

2. Chuẩn bị của GV và HS

a) Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, máy chiếu, phòng tin học

b) Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi chép

3. Phương Pháp giảng dạy

Nêu và giải quyết vấn đề

Vấn đáp, gợi mở

Trực quan

Luyện tập thực hành

3. Phương Pháp giảng dạy

Vấn đáp, gợi mở

Trực quan

Luyện tập thực hành

4. Tiến trình bài dạy

a) Ổn định tổ chức lớp học

b) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành

c) Dạy nội dung bài mới:

 

docx112 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học Lớp 7 - Học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của 3 số: 3, 10 và 2 em lập công thức nào?
HS: = 3+ 10 + 2
GV: Thay cho việc viết dấu cộng ta có thể sử dụng 1 hàm tính tổng có tên gọi là Sum như sau:
 = Sum (3,10,2)
GV: Đưa ra khái niệm về hàm
GV: Đưa ra ví dụ và hướng dẫn HS thực hiện
GV: Giống như công thức, có thể sử dụng địa chỉ của các ô tính trong các hàm. Khi đó giá trị của hàm sẽ được tính với các giá trị dữ liệu trong các ô tính có địa chỉ tương ứng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng hàm
GV: Thực hiện nhập các hàm trong các ví dụ trên vào chương trình bảng tính
HS: Quan sát
? Việc nhập hàm vào một ô tính giống hay khác với nhập công thức đã học?
HS: Hoàn toàn giống như nhập công thức
GV: Khi sử dụng hàm em cần biết cách viết, tức Cú pháp của hàm. Mỗi hàm có một cú pháp riêng nhưng chúng có một số điểm chung:
+ Mỗi hàm có 2 phần: tên hàm và các biến của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc đơn và cách nhau bởi dấu phẩy
+ Giữa tên hàm và dấu mở ngoặc đơn không được có dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
? Số lượng biến của mỗi hàm là bao nhiêu ?
HS: Tùy thuộc vào từng hàm cụ thể
GV: Thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọng tuy nhiên một số hàm cho phép các biến có thể được liệt kê theo một thứ tự bất kì
? Thế nào là đối số của hàm ?
HS: Khi tính giá trị của hàm, ta cho mỗi biến một giá trị dữ liệu cụ thể, có thể là dữ liệu số, địa chỉ ô hoặc khối hay các kiểu dữ liệu khác do cú pháp của hàm quy định.
? Nêu các bước nhập hàm?
HS: Trả lời
? Nếu không gõ dấu bằng thì có thể nhập được hàm không ? tại sao?
HS: Nếu không gõ dấu bằng thì không thể nhập được hàm vì máy tính sẽ hiểu đó là dãy kí tự được nhập vào trong ô tính và không hiển thị kết quả tính toán.
GV nhấn mạnh: Khi nhập hàm vào một ô tính, giống như với công thức, dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc.
GV: Giới thiệu cách sử dụng nút lệnh để nhập hàm
HS: Quan sát và ghi nhớ
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sử dụng hàm tính tổng 
GV: Tất cả các hàm đều cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính. Điều này làm đơn giản việc liệt kê các giá trị của các biến. Có thể sử dụng các hàm sau với tối đa 256 đối số.
GV: Giới thiệu cú pháp của hàm tính tổng
HS: Ghi nhớ
GV: Đưa ra ví dụ 1:
Tính tổng của 3 số 15, 24, 45
HS: Thực hiện nhập công thức trên máy tính cá nhân và đọc kết quả.
GV: Đưa ra ví dụ 2:
HS: Quan sát và thực hiện nhập hàm trên máy tính cá nhân
1. Hàm trong chương trình bảng tính
* Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng của ba số 3, 10 và 2
Sử dụng hàm AVERAGE:
=AVERAGE(3,10,2)
Ví dụ 2: Tính trung bình cộng của 2 số trong các ô A1 và A5
=AVERAGE(A1, A5)
2. Cách sử dụng hàm
- Chọn ô cần nhập
- Gõ dấu =
- Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó
- Nhấn Enter
3. Một số hàm thông dụng
a) Hàm tính tổng
*cú pháp: = Sum(a,b,c)
Trong đó các biến a, b, c được đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số hay địa chỉ của các ô tính hay địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính.
Ví dụ 1: Nhập vào ô tính:
= Sum(15,24,45)
KQ: 84
Ví dụ 2: SGK-35
d) Củng cố, luyện tập (8') :
Trả lời câu hỏi SGK
1. (D).
2. a)-1; b) 2; c) -6; d) 1; e) 1; g) 1. 
3. HS thực hành trên máy tính
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'): 
- Xem lại nội dung bài học
- Xem trước nội dung của phần tiếp theo
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 18 . BÀI 4 SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (tt)
Ngày soạn:14/10/2017
Ngày dạy: ...../../..tại lớp: .sỹ số HS: ..vắng.
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN
b) Về kỹ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Chuẩn bị của GV và HS
a) Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, máy chiếu, phòng tin học
b) Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi chép
3. Phương Pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp, gợi mở 
Trực quan
4. Tiến trình bài dạy
a) Ổn định tổ chức lớp học 
b) Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu cách sử dụng hàm ? Nêu cú pháp của hàm Sum?
Áp dụng: Tính tổng của các số sau 17, 30, 64, 33, 80, 123
Đáp án: Sử dụng hàm cần chọn ô tính, nhập dấu bằng, nhập hàm theo cú pháp, nhấn enter.
Cú pháp của hàm sum: =SUM(a,b,c)
Đáp số: 347
c) Dạy nội dung bài mới:
GV: Ở tiết trước các em đã được tìm hiểu về hàm tính tổng. Vậy để tính trung bình cộng của các số ta sử dụng hàm nào? Trong bảng tính muốn tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất ta làm thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp trong bài hôm nay. 
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
25’
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng hàm tính trung bình cộng, hàm xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
GV : Yêu cầu hs thảo luận nhóm tìm hiểu cú pháp của các hàm trên và đưa ra ví dụ
HS : Thảo luận, thực hành trên máy tính cá nhân
GV : Giải đáp thắc mắc nếu có của HS
GV : Chốt lại kiến thức và lấy một số ví dụ về các hàm 
3. Một số hàm thông dụng (tt)
b) Hàm tính trung bình cộng
Cú pháp:
 = AVERAGE(a,b,c)
 c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
Cú pháp:
 =MAX(a,b,c...)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Cú pháp:
 =Min(a,b,c..)
Trong đó a,b,c là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính
d) Củng cố, luyện tập (13') :
Cho bảng tính sau:
- Hãy lập công thức tính Tổng điểm các môn học Vào cột kết quả
- Tính điểm trung bình của Môn Toán, Lý, Hóa vào Dòng Trung bình.
- Cho biết điểm thấp nhấp và cao nhất của môn Toán
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'): 
- Xem lại nội dung bài học, ghi nhớ cú pháp của các hàm thông dụng
- Thực hành lại trên máy tính (nếu có)
- BT4 SGK-36
- Xem trước nội dung phần thực hành của bài tiếp theo. 
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 19. BÀI THỰC HÀNH 4
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM 
Ngày soạn:20/10/2017
Ngày dạy: ...../../..tại lớp: .sỹ số HS: ..vắng.
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản
b) Về kỹ năng:
- Rèn luyện việc nhập công thức.
- Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Chuẩn bị của GV và HS
a) Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, máy chiếu, phòng tin học
b) Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi chép
3. Phương Pháp giảng dạy
Luyện tập thực hành
Vấn đáp, gợi mở 
Trực quan
4. Tiến trình bài dạy
a) Ổn định tổ chức lớp học 
b) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành
c) Dạy nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
25'
15'
Hoạt động 1: Sử dụng công thức
GV: Yêu cầu HS khởi động Excel và thực hành nhập dữ liệu như nội dung a
HS: Thực hành
? Dùng công thức nào để tính điểm trung bình của các bạn lớp em ?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu HS nhập công thức để thực hiện ý b
? Tính điểm trung bình của cả lớp ta sử dụng công thức nào?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu 1HS lên thực hiện trên máy chiếu, HS cả lớp thực hiện trên máy tính cá nhân. 
( Kết quả điểm trung bình từ ô F3 đến F15: 7.7; 8.0; 7.7; 9.7; 7.3; 8.7; 8.3; 7.0; 7.7 ;9.3 ;7.7 ;7.7 ;7.7)
Điểm trung bình cả lớp là: 8.0
Hoạt động 2: Nhập dữ liệu, sử dụng công thức hoặc hàm để tính toán
HS: Thực hiện tính chiều cao trung bình. 
? Có những cách nào để tính chiều cao trung bình và cân nặng trung bình?
HS: Trả lời
=(3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10
+D11+D12+D13+D14)/12
=Sum(D3:D14)/12
=Average(D3:D14)
GV: Cho HS tính trên máy và nêu đáp án.
Chiều cao TB cả lớp: 1.76 m 
Cân nặng TB cả lớp: 37.7 kg
Bài tập 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
a) Nhập điểm thi các môn của lớp em tương tự như được minh hoạ bảng trong SGK-39
 b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột điểm trung bình.
 c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào cột dưới cùng của cột điểm trung bình.
 d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em
Bài tập2: 
Mở bảng tính So theo doi the luc đã đợc lưu trong bài thực hành 2 và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. Lưu trang tính.
d) Củng cố, luyện tập (3') :
GV: Lưu ý HS sử dụng địa chỉ của ô tính, cách gõ công thức, cách sử dụng hàm 
Chấm điểm một số bài thực hành của HS 
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'): 
- Ôn tập cú pháp của các hàm đã học
- Xem trước phần thực hành tiếp theo
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 20. BÀI THỰC HÀNH 4
BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (tt)
Ngày soạn:21/10/2017 
Ngày dạy: ...../../..tại lớp: .sỹ số HS: ..vắng.
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản
b) Về kỹ năng:
- HS biết lựa chọn hàm thích hợp để thực hiện tính toán
- Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Chuẩn bị của GV và HS
a) Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, máy chiếu, phòng tin học
b) Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi chép
3. Phương Pháp giảng dạy
Luyện tập thực hành
Vấn đáp, gợi mở 
Trực quan
4. Tiến trình bài dạy
a) Ổn định tổ chức lớp học 
b) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình thực hành
c) Dạy nội dung bài mới:
GV: Đưa ra sơ đồ: (3')
HS: Nhớ lại cú pháp của các hàm đã học
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
15'
25'
Hoạt động 1: Sử dụng hàm Average, Max, Min
GV: Chiếu lại kết quả của bài tập 1
HS: Quan sát
? Bài tập 1 đã thực hiện những yêu cầu tính toán nào?
HS: Trả lời
GV: Yêu cầu HS thực hiện các nội dung trong bài tập 3 trên máy tính cá nhân
GV: Gợi lần lượt HS lên thực hiện các ý a, b, c trên máy chiếu
Hoạt động 2: Lập trang tính và sử dụng hàm SUM
GV: Chiếu đề bài SGK-40
HS: Đọc và tìm hiểu nội dung yêu cầu
? Bài này sử dụng những hàm nào để tính toán?
HS: Hàm Sum để tính tổng, Hàm Average để tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm theo từng ngành sản xuất.
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập dữ liệu trên máy tính cá nhân
2HS: Sử dụng hàm để tính tổng
HS: Cả lớp quan sát và nhận xét
Bài tập 3 SGK-31
Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN
a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong hàng trống phía cuối bảng.
c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Bài tập 4 SGK-40
Lập trang tính và sử dụng hàm SUM
d) Củng cố, luyện tập: Kết hợp trong quá trình thực hành
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'): 
- Ôn tập lại cấu trúc của các hàm đã học trong Excel
- Xem lại các bài tập đã làm trong giờ thực hành, thực hành lại trên máy tính (nếu có)
- Ôn tập lại các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 21. ÔN TẬP 
Ngày soạn: 26/10/2017
Ngày dạy: ...../../..tại lớp: .sỹ số HS: ..vắng.
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: Tổng hợp các kiến thức về phần mềm bảng tính Excel qua bài 1, 2, 3, 4.
b) Về kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết đúng công thức tính một số phép toán.
- Sử dụng được một số hàm có sẵn.
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Chuẩn bị của GV và HS
a) Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, máy chiếu
b) Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi chép
3. Phương Pháp giảng dạy
Nêu và giải quyết vấn đề
Vấn đáp, gợi mở 
Trực quan
4. Tiến trình bài dạy
a) Ổn định tổ chức lớp học 
b) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập
c) Dạy nội dung bài mới:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
20'
23'
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV: Đưa ra câu hỏi theo chủ đề từng bài học
HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức
Hoạt động 2: Bài tập
GV: Đưa chiếu màn hình bảng tính Excel, yêu cầu HS xác định địa chỉ của một số ô tính.
HS: Quan sát và nêu địa chỉ ô tính theo yêu cầu của GV
GV: Chiếu đề bài
HS: Nêu đáp án, có thể thao tác trên máy tính để kiểm tra kết quả.
GV: Chiếu đề bài
1HS: Lên bảng viết
HS: Cả lớp viết vào vở
GV: Đưa đề bài
HS: Tìm hiểu nội dung yêu cầu
1HS: Lên bảng viết 
HS: Cả lớp viết vào vở
GV: Nhận xét
1. Ôn tập lý thuyết
* Bài 1: 
- Nêu cách nhập, sửa, xoá, dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính
- Kể tên các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính
- Nêu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính
* Bài 2:
- Nêu cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối
- Thanh công thức có vai trò gì?
- Phân biệt kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.
*Bài 3: 
- Nêu các bước nhập công thức vào ô tính
- Kể tên các phép toán và kí hiệu trong Excel
* Bài 4:
Kể tên các hàm đã học trong Excel, viết cú pháp của hàm.
2. Bài tập
Bài 1. Bạn An nói "Một nhóm các ô tạo nên một khối". Bạn An nói đúng hay sai?
TL: Bạn An nói chưa chính xác, nhóm các ô phải liền kề và tạo thành một hình chữ nhật.
Bài 2: Hãy viết địa chỉ của các ô hoặc các khối sau:
a) Các ô tính trong hình chữ nhật có hai đỉnh là các ô C3 và A8
b) Tất cả các ô tính thuộc cột C
c) Tất cả các ô tính nằm trên hàng 5
d) Tất cả các ô tính thuộc các cột A,B và C
e) Tất cả các ô tính nằm trên các hàng từ hàng 1 đến hàng 5
Đáp án: 
a) A3: C8
b) C:C
c) 5:5
d) A:C
e) 1:5
Bài 3. Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel 
a) = 16+20x4
b) = (20- 16)4
c) = 500(1+1/100)12
Đáp án:
a) = 16 + 20*4
b) = (20-16)^4
c) = 500*(1+1/100)^12
Bài 4. Viết các hàm thích hợp để tính: 
a) Tổng các số trong các ô: A1, A2, A5, A7
b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B2 đến B6 và ô C5
c) Số nhỏ nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ A4 đến C5
Đáp án:
a) =SUM(A1,A2,A5,A7)
b) =AVERAGE(B2:B6,C5)
c) = MIN(A1:C5)
d) Củng cố, luyện tập : Trong quá trình ôn tập
e) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2'): 
- Ôn tập lại lý thuyết của các bài đã học
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút (lý thuyết)
5. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾT 22. KIỂM TRA LÝ THUYẾT 
Ngày soạn: 28/10/2017
Ngày dạy: ...../../..tại lớp: .sỹ số HS: ..vắng.
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội của HS về Phần mềm bảng tính Microsoft Excel qua các bài học 1,2,3,4.
b) Về kỹ năng: 
- Viết đúng công thức tính một số phép toán.
- Sử dụng được một số hàm có sẵn.
c) Về thái độ: Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác, tư duy khoa học trong công việc
2. Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1. Chương trình bảng tính là gì?
Biết cách nhập, sửa, xoá, dữ liệu trên trang tính và cách di chuyển trên trang tính
Câu 1
Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình bảng tính
Câu 7
Hiểu khái niệm hàng, cột, ô, địa chỉ ô tính
Câu 3
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
2
20%
0,5
5%
3
30%
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
Biết cách chọn một ô, một hàng, một cột và một khối
Câu 2
Hiểu vai trò thanh công thức
Câu 4
Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự
Câu 9
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2
20%
Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính
Biết cách nhập công thức vào ô tính
Câu 8
 a
Hiểu cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
Câu 5
Viết đúng được công thức tính toán đơn giản theo các kí hiệu phép toán của bảng tính
Câu 8
b
Số câu
0.5
1
0.5
2
Số điểm
(Tỉ lệ%)
1
10%
0,5
5%
0,5
5%
2
20%
Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán
Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản
Câu 6
Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức
Câu 10
Vận dụng các hàm vào tình huống thực tế
Câu 11
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
(Tỉ lệ%)
0,5
5%
1,5
15%
1
10%
3
30%
Tổng số câu
3,5
5
1,5
1
11
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4
40%
3
30%
2
20%
1
10%
10
100%
4. Nội dung (câu hỏi):
Trắc nghiệm: (3 điểm) 
Câu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không nhập lại ta phải thực hiện như thế nào:
A. Nháy chuột phải vào ô tính và sửa dữ liệu
B. Nháy đúp chuột vào ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột vào ô tính và sửa dữ liệu
D. Nhấn phím Delete và sửa dữ liệu
Câu 2: Để chọn một hàng thực hiện:
A. Đưa con trỏ chuột tới một ô và nháy chuột
B. Nháy chuột tại nút tên cột
C. Nháy chuột tại nút tên hàng
D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện
Câu 3: Địa chỉ của ô tính là:
A. Tên cột của ô đang chọn
B. Cặp tên hàng và tên cột của ô đang chọn
C. Cặp tên cột và tên hàng của ô đang chọn
D. Tên hàng của ô đang chọn
Câu 4: Thanh công thức cho biết:
A. Nội dung của ô đang được chọn
B. Nội dung của một hàng
C. Nội dung của một cột
D. Kết quả của ô tính
Câu 5: Để tính trung bình cộng của 2 số 15 và 25 trên hình bên, công thức nào sau đây đúng :
A. =(A1+B1)/ 2	B. =(A1+B2):2	
C. =(A1+C2)/2	D. =(A1+B2)/2	
Câu 6: Giả sử cần tính tổng các số trong ba ô A1, C1 và E1 bằng hàm SUM. Cách viết nào đúng trong các cách dưới đây:
A. =SUM(A1+C1+E1)	B. =SUM(A1:E1)
C. =SUM(A1,C1,E1)	D. =SUM(A1,C1:E1)
Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Cho biết tên của các thành phần sau trên màn hình bảng tính Excel :
Câu 8 (1,5 điểm): 
a) Nêu các bước nhập công thức vào ô tính
b)Viết các công thức sau đây bằng các kí hiệu trong Excel
	= (15+75):2 - 23 ;	= 45+15x3: 5
Câu 9 (1 điểm): Hãy điền vào chỗ trống () trong các câu dưới đây 
 1. Dữ liệu .. thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái hoặc chữ số. Theo ngầm định được căn thẳng....... trong ô tính.
 2. Dữ liệu  là các chữ số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn thẳng ......... trong ô tính.
Câu 10. (1,5 điểm) Hãy viết các hàm thích hợp để tính:
a) Tổng các số trong các ô B4, B5, B6 và B7
b) Trung bình cộng của các số trong các ô từ B1 đến B7 và từ D1 đến D7
c) Số lớn nhất trong các số lưu trong các ô của khối từ 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_7_hoc_ky_i.docx