Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 35 đến 36: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011- Nguyễn Thị Kim Huệ

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

I/ Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. (3đ)

Câu 1: Máy tính muốn hoạt động được cần có

A. Mµn h×nh. B. Chuét. C. HÖ ®iÒu hµnh. D. Bµn phÝm.

Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng dãy bit gồm 2 kí tự:

A. 0 và 1. B. 0 và 0. C. 1 và 2. D. 1 và 1.

Câu 3: Máy tính có thể

A. Nấu ăn thay cho mẹ. B. Nghe nhạc, học tập.

C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị. D. Đi học thay em.

Câu 4: Nhiệm vụ chinhs của tin học là:

A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính;

B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với những tính năng ngày càng ưu việt hơn;

C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử;

D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.

Câu 5: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc:

A. Hình cây; B. Hình tháp; C. Hình chóp. D. Không theo quy tắc nào.

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 35 đến 36: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011- Nguyễn Thị Kim Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35-36
Ngày dạy: 03/01/2011
KIỂM TRA häc k× I
Mục tiêu. Sau khi học xong tiết này học sinh có khả năng:
 + Cũng cố kiến thức lí thuyết.
 + Trình bày được các thiết bị của máy tính.
 + Khích thích được tính sánh tạo và tính cẩn thận.
Chuẩn bị
GV: Đề ra, đáp án, thang điểm.
HS: Kiến thức đã học.
Phương pháp
Gv: Kiểm tra gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận
Các bước lên lớp
I. Tổ chức ổn định lớp
Gv: Cho hs ổn định chổ ngồi, kt sĩ số
Hs: Ổn định chổ ngồi, lớp trưởng báo cáo sĩ số
II. Bài cũ
III. Thực hiện bài mới
Gv: Phát đề, quản lí lớp.
Hs: Nhận đề, nghiêm túc làm bài.
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I/ Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. (3đ)
Câu 1: Máy tính muốn hoạt động được cần có
A. Mµn h×nh.	B. Chuét.	C. HÖ ®iÒu hµnh.	D. Bµn phÝm.
Câu 2: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng dãy bit gồm 2 kí tự:
A. 0 và 1.	B. 0 và 0.	C. 1 và 2.	D. 1 và 1.
Câu 3: Máy tính có thể	
A. Nấu ăn thay cho mẹ.	B. Nghe nhạc, học tập.
C. Chủ trì thảo luận tại hội nghị.	D. Đi học thay em.
Câu 4: Nhiệm vụ chinhs của tin học là:
A. Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính;
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với những tính năng ngày càng ưu việt hơn;
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử;
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.
Câu 5: Thông tin trong máy tính được tổ chức theo cấu trúc:
A. Hình cây;	B. Hình tháp;	C. Hình chóp.	D. Không theo quy tắc nào.
Câu 6: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành?
A. Microsoft Word;	B. Microsoft Paint;
C. Microsoft Windows;	D. Microsoft Internet;
Câu 7: CPU từ viết tắt của:
A. Bộ xử lí trung tâm; 	B. Bộ nhớ ngoài;
C. Các chương trình;	D. Thiết bị nhập.
Câu 8: Thành phần chính của bộ nhớ trong là:
A. ROM;	B. USB;	C. Ổ cứng;	D. RAM.
Câu 9: Hệ điều hành là
Phần mềm ứng dụng của máy tính;
Phần mềm dùng để tìm kiếm thông tin;
Phần mềm hệ thống;
Tất cả các khẳng định trên đều sai.
II/ Phần điền khuyết (2đ)
Phần mềm dùng để luyện gõ phím là phần mềm 	
Phần mềm là 	.
Thông tin là tất cả những gì 	 sự hiểu biết về thế 	 và về 	.
Chương trình là tập hợp các 	, mỗi 	 hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: Hãy nêu các bước để tạo thư mục, sao chép tệp tin, đổi tên thư mục?
Câu 2: Em học tin học để làm gì?
Câu 3: a) Đường dẫn là gì? 
b) Hãy viết đường dẫn tới thư mục giao an6; bai giảng 6; cac giao an; các giao an điện tử; choi; giao an trong cây thư mục bên dưới?
c) Xác định thư mục con của thư mục giao an và thư mục giao an 6,7?
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I/ Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. (3đ)
Câu 1: đáp án C.	Câu 2: đáp án A.
Câu 3: đáp án B.	Câu 4: đáp án C.
Câu 5: đáp án A.	Câu 6: đáp án C.
Câu 7: đáp án A.	Câu 8: đáp án D.
Câu 9: đáp án C
II/ Phần điền khuyết (2đ)
1) Mario.
2) Chương trình máy tính.
3) Đem lại, thế giới, chính con người.
4) Câu lệnh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu1: 
 + C¸c b­íc ®Ó t¹o th­ môc míi lµ:
B1:Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục mới
B2:Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ, chọn New và chọn Folder rồi nháy chuột.
B3:Trên màn hình xuất hiện biểu tượng Gõ tên vào viên đen của biểu tượng rồi nhấn Enter.
+ C¸c b­íc ®Ó sao chÐp tÖp tin lµ:
B1: Chọn tệp tin cần sao chép.
B2: Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy.
B3:Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp tin được sao chép.
B4:Chọn bảng chọn Edit, chọn mục Paste.
+ Các bước để đổi tên thư mục là:
B1:Chọn th­ môc cần đổi tên.
B2: Nháy vào tên thư mục đó một lần nữa.
B3: Gõ tên mới vào và nhấn Enter.
Câu 2: 
Häc sinh liªn hÖ sö dông tin häc vµo c¸c m«n häc kh¸c th× cho ®iÓm tèi ®a.
C©u 3:
a) Đường dẫn là dãy các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thức bằng một thư mục hay tệp để chỉ ra đường dẫn tới thư mục hoặc tệp tin tương ứng.
b) §ường dẫn tới các thu mục là:
D:\ giao an\giao an 6,7\cac giao an\giao an6.
D:\giao an\giao an 6,7\bai giảng 6.
D:\giao an\giao an 6,7\cac giao an.
D:\giao an\các giao an điện tử.
D:\giao an\giao an 6,7\bai giang\choi.
D:\giao an.
c) thư mục con của thư mục giáo an: các giao an điện tử; cac mau chuyen Powerpoint; giao an 6,7.
 + thư mục con của thư mục giao an: bai giang; bai giảng 6; cac giao an.
IV. Hệ thống cũng cố bài.
+ Thu bài kiểm tra, kiểm tra số lượng bài, nhắc hs về nhà tự đánh giá bài kiểm tra của mình.
V. Dặn dò, ra bài tập về nhà
Xem tiếp nội dung bài 13 chương 4 để tiết sau ta học.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_35_den_36_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_h.doc