Giáo án Tin học 9 tiết 60: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động (tiếp)

3. Xem và điều chỉnh khung hình.

Thông tin chi tiết của hình bao gồm:

- Kích thước.

- Số thứ tự trong dãy.

- Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây).

Hoạt động 2: Thao tác với khung hình.

4. Thao tác với khung hình.

- Chọn khung hình.

- Xóa khung hình.

- Sao chép hoặc di chuyển khung hình.

- Dán khung hình.

- Chỉnh sửa khung hình trực tiếp.

Hoạt động 3: Tạo hiệu ứng cho ảnh động.

5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động.

- Hiệu ứng chuẩn (normal)

- Hiệu ứng động (animated) để áp dụng cho một hoặc nhiều khung hình.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 9 tiết 60: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/03/2015
Ngày dạy: 30/03/2015
Tuần 30
Tiết: 60
BÀI 14: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF.
2. Kĩ năng: Thực hiện các thao tác thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: 
9A1:
9A2:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu 1: Trình bày các bước tạo ảnh động với Beneton Movie GIF?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Xem và điều chỉnh khung nhìn.
+ GV: Hướng dẫn HS nội dung tìm hiểu bài.
+ GV: Khi mở một tệp ảnh động chúng ta có thể làm gì trên khung hình tạo thành ảnh động đó.
+ GV: Yêu cầu một HS nhắc lại nội dung kiến thức.
+ GV: Để hiển thị các tùy chọn của khung hình ta thực hiện như thế nào?
+ GV: Thông tin chi tiết của hình bao gồm những gì?
+ GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại nội dung kiến thức trên.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Đọc tìm hiểu thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi.
+ HS: Chúng ta có thể xem và điều chỉnh các tùy chọn của các khung hình tạo thành ảnh động đó
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra.
+ HS: Nháy chuột để chọn một khung hình trong dãy các khung hình, tùy chọn của khung hình được hiển thị ở góc trên, bên trái.
+ HS: Bao gồm:
- Kích thước.
- Số thứ tự trong dãy.
- Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây).
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.
+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một HS lên bảng thực hiện thao tác.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe.
3. Xem và điều chỉnh khung hình.
Thông tin chi tiết của hình bao gồm: 
- Kích thước.
- Số thứ tự trong dãy.
- Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây).
Hoạt động 2: Thao tác với khung hình.
+ GV: Giới thiệu cho HS các thao tác trực tiếp với khung hình.
+ GV: Chọn khung hình.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác để HS nhận biết.
+ GV: Nhận xét rút ra các bước.
+ GV: Xóa khung hình.
+ GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện
+ GV: Sao chép hoặc di chuyển khung hình.
+ GV: Đưa ra các ví dụ khác nhau để các em nhận biết.
+ GV: Dán khung hình.
+ GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện các thao tác để HS nhận biết.
+ GV: Chỉnh sửa khung hình trực tiếp.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện lại thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét.
+ HS: Tìm hiểu thêm SGK và quan sát thao tác của GV.
+ HS: Nháy chuột lên khung hình để chọn. Có thể chọn các nút qua lại để chọn khung hình ở trước hoặc sau khung hình hiện thời
+ HS: Nháy nút X để xóa khung hình đang được chọn.
+ HS: Nháy nút Copy sao chép hoặc nháy nút Cut để cắt và sao chép khung hình hiện thời vào bộ nhớ máy.
+ HS: Nháy nút Paste để dán khung hình trong bộ nhớ vào trước khung hình hiện thời.
+ HS: Nháy nút mở ra của sổ riêng cho phép chỉnh sửa khung hình một cách trực tiếp, có thể tô màu, xóa các chi tiết của hình. Nháy nút X để bỏ qua các thay đổi và quay lại màn hình chính của phần mềm.
4. Thao tác với khung hình.
- Chọn khung hình.
- Xóa khung hình.
- Sao chép hoặc di chuyển khung hình.
- Dán khung hình.
- Chỉnh sửa khung hình trực tiếp.
Hoạt động 3: Tạo hiệu ứng cho ảnh động.
+ GV: Giới thiệu cho HS ngoài việc cho phép thao tác và hiệu chỉnh từng khung hình tĩnh, phần mềm còn cho phép tạo các hiệu ứng cho toàn bộ tệp ảnh động.
+ GV: Hướng dẫn cho HS chọn một trong hai kiểu hiệu ứng.
+ GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện thao tác.
+ GV: Giới thiệu cho HS cửa sổ chọn hiệu ứng cho các khung hình.
+ GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác.
+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe. Quan sát và ghi nhớ kiến thức. Tìm hiểu thêm SGK/144.
+ HS: Hiệu ứng chuẩn (normal) và hiệu ứng động (animated) để áp dụng cho một hoặc nhiều khung hình.
+ HS: Quan sát GV thao tác thực hiện à nhận biết thao tác.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động.
- Hiệu ứng chuẩn (normal) 
- Hiệu ứng động (animated) để áp dụng cho một hoặc nhiều khung hình.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò:
 	- Học bài và xem nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan_30__tiet_60__tin_9__2014__2015_20150727_111628.doc