Giáo án Tin học 9 tiết 59: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động
2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
Thực hiện các bước sau:
1. Nháy chuột lên nút New project trên thanh công cụ.
2. Nháy chuột lên nút Add Frame(s) trên thanh công cụ.
3. Chọn tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ chọn tệp.
4. Nháy nút Open để đưa tệp ảnh đã chọn vào ảnh động.
5. Lặp lại bước từ 2 đến 4 để đưa các tệp ảnh khác vào ảnh động
6. Nháy nút Save để lưu kết quả.
Ngày soạn: 28/03/2015 Ngày dạy: 30/03/2015 Tuần 30 Tiết: 59 BÀI 14: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động. 2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác trên phần mềm. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Trình bày các ứng dụng của đa phương tiện. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc tạo ảnh động. + GV: Đưa một số hình ảnh động cho HS quan sát, nhận xét. + GV: Hình ảnh động được thực hiện như thế nào? + GV: Ảnh động được tạo ra như thế nào? + GV: Cho HS thảo luận theo nhóm 4 người. + GV: Giải thích cho HS tại sao ảnh động lại được tạo ra từ các ảnh tĩnh ghép lại với nhau. + GV: Vậy bản chất của việc tạo ra ảnh động là gì? + GV: Cho HS thực hiện ghi vào phiếu học tập các nhận xét đã thảo luận và tìm hiểu thêm SGK. + GV: Ảnh động có thể có những loại nào? + GV: Đưa ra các ví dụ khác nhau để các em nhận biết các loại ảnh động khác nhau. + GV: Hướng dẫn HS tìm các ảnh động trên mạng internet. + GV: Giới thiệu về các phần mềm tạo ảnh động đặc điểm chung của các phần mềm cho HS nhận biết. + GV: Thông thường dạng của ảnh động là gì? + HS: Quan sát các hình ảnh động và tìm hiểu SGK/138. + HS: Tìm hiểu thông tin từ thực tế trả lời nội dung câu hỏi. + HS: Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một khoảng thời gian ngắn. + HS: Chú ý lắng nghe tìm hiểu thông tin, tiếp thu bài giảng à hiểu nội dung vấn đề. + HS: Bản chất là tạo ra các ảnh tĩnh có cùng kích thước rồi ghép chúng lại thành một dãy với thứ tự nhất định và đặt thời gian xuất hiện của từng ảnh, sau đó lưu lại dưới dạng một tệp ảnh động. + HS: Ảnh động có thể: - Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có nội dung riêng và xuất hiện trong một khoảng thời gian nhất định. - Gồm nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh có những thay đổi nhỏ và xuất hiện trong một khoảng thời giân như nhau tạo ra cảm giác chuyển động + HS: Thực hiện tìm hiểu về ảnh động trên mạng internet. + HS: Mọi phần mềm tạo ảnh động đều có chức năng gần như nhau. + HS: Thông thường là dạng gif. 1. Nguyên tắc tạo ảnh động. - Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong một khoảng thời gian ngắn. - Bản chất là tạo ra các ảnh tĩnh có cùng kích thước rồi ghép chúng lại thành một dãy với thứ tự nhất định và đặt thời gian xuất hiện của từng ảnh, sau đó lưu lại dưới dạng một tệp ảnh động. Hoạt động 2: Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF. + GV: Giới thiệu cho HS về phần mềm Beneton Movie GIF. + GV: Hướng dẫn cho HS tạo ảnh động với Beneton Movie GIF. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên. + GV: Yêu cầu một HS lên bảng thực hiện lại thao tác. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét. + GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác. + GV: Yêu cầu các HS khác nhận xét các bước thực hiện. + GV: Nếu đã có sẵn một ảnh động em có thể thêm hình ảnh và điều chỉnh khác được không? + GV: Để mở một tệp ảnh động đã lưu em thực hiện như thế nào? + GV: Khi thêm ảnh mới vào nếu kích thước của ảnh không phù hợp thì ta phải thực hiện như thế nào? + GV: Lưu ý cho các em cách đưa ảnh tĩnh vào các vị trí hiển thị. + GV: Thao tác thực hiện các bước cho các em quan sát và phần biệt. + GV: Hướng dẫn các em thực hiện và tùy vào những tình huống khác nhau để sử dụng nút lệnh cho phù hợp với quá trình thực hiện. + GV: Hướng dẫn thêm khung hình trống vào cuối hoặc trước một khung hình trong dãy hiện thời. + GV: Nhận xét chốt nội dung bài học cho HS. + HS: Biết cách khởi động và giao diện của phần mềm. + HS: Thực hiện các bước sau: 1. Nháy chuột lên nút New project trên thanh công cụ. 2. Nháy chuột lên nút Add Frame(s) trên thanh công cụ. 3. Chọn tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ chọn tệp. 4. Nháy nút Open để đưa tệp ảnh đã chọn vào ảnh động. 5. Lặp lại bước từ 2 đến 4 để đưa các tệp ảnh khác vào ảnh động 6. Nháy nút Save để lưu kết quả. + HS: Quan sát thao tác thực hiện của GV trên màn hình và rút ra kết luận là được. + HS: Nháy nút Open trên thanh công cụ và chọn tệp dạng gif. + HS: Quan sát thao tác đặt lại kích thước của GV à ghi nhớ các bước thực hiện. + HS: Thêm ảnh mới bằng nút Add Frame(s), ảnh sẽ được thêm vào cuối dãy hình hiện thời. Nháy chuột chọn một khung hình và nháy nút Insert Frame(s) rồi thực hiện tiếp các bước 3 và 4, ảnh thêm vào sẽ được chèn vào trước khung hình đã chọn. + HS: Quan sát và ghi nhớ các bước hướng dẫn thực hiện của GV, tự thực hiện theo cá nhân. + HS: Tập trung lắng nghe, ghi nhớ kiến thức. 2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF. Thực hiện các bước sau: 1. Nháy chuột lên nút New project trên thanh công cụ. 2. Nháy chuột lên nút Add Frame(s) trên thanh công cụ. 3. Chọn tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ chọn tệp. 4. Nháy nút Open để đưa tệp ảnh đã chọn vào ảnh động. 5. Lặp lại bước từ 2 đến 4 để đưa các tệp ảnh khác vào ảnh động 6. Nháy nút Save để lưu kết quả. 4. Củng cố: - Củng cố nội dung tạo ảnh động. 5. Dặn dò: - Học bài và đọc nội dung phần tiếp theo của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tuan_30__tiet_59__tin_9__2014__2015_20150727_111632.doc