GIáo án Tin học 8 tuần 8 tiết 16: Kiểm tra 1 tiết
4. Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1: y là hằng, để khai báo y ta có thể khai báo:
A. Const y: 4; B. Const y = Real; C. Const y := 4; D. Const y = ‘4A’;
Câu 2: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 3: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Delay B. Read C. Write D. Clrscr
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: ././2014 Tiết theo PPCT: 16 Tuần: 08 1. Mục tiêu: 1.1/ Kiến thức: - Biết lệnh chạy chương trình. - Hiểu quy tắc đặt tên. - Biết cấu trúc chung của một NNLT và ý nghĩa các thành phần có trong cấu trúc đó. - Biết phép toán chia lấy phần nguyên. - Biết lệnh viết thông tin ra màn hình. - Biết cú pháp khai báo hằng. - Biết kí hiệu lệnh gán. - Biết khái niệm biến. Cho được ví dụ vế khái báo biến. - Hiểu ý nghĩa các câu lệnh của một chương trình đơn giản. 1.2/ Kĩ năng: - Trả lời câu hỏi dạng trắc ngiệm. - Sắp xếp các câu lệnh để có chương trình hoàn chỉnh. 1.3/ Thái độ:Nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị: 2.1/ Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra (photo) 2.2/ Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. 3. Ma trận: Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Làm quen với chương trình máy tính và NNLT 2 (0.5đ) 1 (2đ) 1 (0.5đ) Số câu:4 3.5đ=35% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:1 Số điểm:0.5 Chủ đề 2 Chương trình máy tính và dữ liệu 1 (1đ) Số câu:1 0.5đ=5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0.5 Chủ đề 3 Sử dụng biến trong chương trình 2 (0.5đ) 1 (2đ) 1 (3đ) Số câu:4 5.5 đ=55% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm:1 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:1 Số điểm:3 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 7 Số điểm: 6.5 65% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 5% Số câu: 1 Số điểm: 3 30 % Số câu: 9 Số điểm: 10 4. Đề kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: y là hằng, để khai báo y ta có thể khai báo: A. Const y: 4; B. Const y = Real; C. Const y := 4; D. Const y = ‘4A’; Câu 2: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán: A. Div B. : C. Mod D. / Câu 3: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh: A. Delay B. Read C. Write D. Clrscr Câu 4: Trong các tên chương trình sau, tên nào hợp lệ: A. Dien tich B. Dien_tich C. Diêntích D. Diện_tích Câu 5: Lệnh gán trong Pascal được viết: A. >= B. := C. => D. # Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để chạy chương trình sau khi đã biên dịch xong người ta thường sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F8 ; B. Ctrl + F12 C. Ctrl + F10 D. Ctrl + F9. II. Phần tự luận ( 7đ ): Câu 1(2 điểm): Biến là gì? Cho ví dụ về khai báo biến (3 biến a, b, c có kiểu dữ liệu là số nguyên). Câu 2(2điểm): Cấu trúc chung của ngôn ngữ lập trình Pascal gồm những phần nào? Cho biết ý nghĩa của những phần đó. Câu 3(3điểm): Viết, sắp xếp và sữa lỗi (nếu có) các câu lệnh dưới đây để có chương trình tính diện tích hình chữ nhật (độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím) hoàn chỉnh. Begin Uses crt; Var a,b,dien_tich: Integer; Dientich:= a*b; Write(‘Nhap canh a=’) Readln(a); Program Dien tich hinh chu nhat; Clrscr; Readln End. Write(‘Nhap canh b=’); Readln(b); Writeln(‘Dien tich cua hinh chu nhat la:’, ‘dien_tich’); D. Đáp án: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : (mỗi câu đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B B D I I. Phần tự luận ( 7đ ): Câu 1(3 điểm): - Biến là đại lượng được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. (1đ) - Ví dụ: Var a,b,c: integer; (1đ) Câu 2(2điểm): Cấu trúc chung của chương trình gồm: Phần khai báo, phần thân. (0.5đ) * Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện.(0.75đ) * Phần thân: gồm các câu lệnh mà máy tính cần phải thực hiện. (0.75đ) Câu 3(2điểm): Program Dien_tich_hinh_chu_nhat; 0.5đ Uses crt; Var a,b,dien_tich: Integer; 0.25đ Begin 0.25đ Clrscr; Write(‘Nhap canh a=’); Readln(a); 0.5đ Write(‘Nhap canh b=’); Readln(b); 0.25đ Dien_tich:= a*b; 0.5đ Writeln(‘Dien tich cua hinh chu nhat la:’, dien_tich); 0.5đ Readln End. 0.25đ E. Nhận xét: - Ưu điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Khuyết điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Tỷ lệ trên trung bình: ____________________ F. Hướng dẫn về nhà: HS xem trước bài luyện gõ phím nhanh với FINGER BREAK OUT.
File đính kèm:
- Tiet 16.doc