Giáo án Tin học 8 - Tiết 7+8, Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Năm học 2015-2016 - Lâm Thị Kiều Liên
HĐ 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số (25’)
- GV: Trong chương trình Excel lớp 7, các em có thể thực hiện tính toán với các phép toán nào?
- HS: Cộng, trừ, nhân, chia
- GV: Cho biết các kí hiệu phép toán đó
- HS: Phát biểu
- GV: Giới thiệu một số phép toán số học trong Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia.
* Phép MOD : Phép chia lấy phần dư.
* Phép DIV: Phép chia lấy phần nguyên.
- HS: Lắng nghe – ghi chép
- GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => Quy tắt tính các biểu thức số học?
- HS: Nghiên cứu – phát biểu
- GV: Cho vài ví vụ bài toán → yêu cầu HS viết lại cách viết trong Pascal
- HS: 2 – 3 HS lên bảng viết lại
- GV: Chốt lại kiến thức
- HS: Lắng nghe – ghi chép
Tuần: 04 Tiết PPCT: 07 - 08 Ngày dạy: 14 " 20/9/2015 Lớp: 8A1, 8A2 Baøi 3: CHÖÔNG TRÌNH MAÙY TÍNH VAØ DÖÕ LIEÄU I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. 3. Thái độ - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phấn, thước kẻ. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở viết. Đọc nội dung bài mới. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho biết công dụng của các tổ họp phím sau: Ctrl + F9, Atl + F9, Atl + F5, Atl + X, F2? - Cho biết chức năng của các câu lệnh sau: Write, Writeln, Clrscr? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Tiết 1 HĐ1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu (14’) - GV: Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau. - HS: Chú ý lắng nghe - GV: Các kiểu dữ liệu thường được xử lí như thế nào? - HS: Nhiều cách khác nhau - GV: Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản thường dùng: + Số nguyên. + Số thực. + Xâu kí tự + Kí tự - HS: Chú ý lắng nghe - GV: Em hãy cho ví dụ ứng với từng kiểu dữ liệu trên? - HS: 2 – 3 HS cho ví vụ - GV: Chốt lại kiến thức - HS: Lắng nghe – ghi chép HĐ 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số (25’) - GV: Trong chương trình Excel lớp 7, các em có thể thực hiện tính toán với các phép toán nào? - HS: Cộng, trừ, nhân, chia - GV: Cho biết các kí hiệu phép toán đó - HS: Phát biểu - GV: Giới thiệu một số phép toán số học trong Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia. * Phép MOD : Phép chia lấy phần dư. * Phép DIV: Phép chia lấy phần nguyên. - HS: Lắng nghe – ghi chép - GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => Quy tắt tính các biểu thức số học? - HS: Nghiên cứu – phát biểu - GV: Cho vài ví vụ bài toán → yêu cầu HS viết lại cách viết trong Pascal - HS: 2 – 3 HS lên bảng viết lại - GV: Chốt lại kiến thức - HS: Lắng nghe – ghi chép 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: - Integer: kiểu số nguyên trong khoảng từ -32768 đến 32767. Ví vụ: -2, -1, 0, 1, 2, 3,... - Real: kiểu số thực có giá trị tuyệt đối trong khoảng 2,9x10-39 đến 1,7x10-38 và số 0. Ví vụ: 1.2, 3.4, 4.5,. - Char: kiểu kí tự trong bảng chữ cái Ví vụ: a, b, C, 1, 2, 3,. - String: kiểu xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự. Và phải đặt xâu kí tự trong cặp dấu nháy đơn. Ví vụ: ‘chao ban’, ‘lop 8a’,. 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số: * Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: Kí hieäu Pheùp toaùn Kieåu döõ lieäu + Coäng Số nguyeân, số thöïc - Tröø Số nguyeân, số thöïc * Nhaân Số nguyeân, số thöïc / Chia Số nguyeân, số thöïc Div Chia laáy phaàn nguyeân Soá nguyeân Mod Chia laáy phaàn dö Soá nguyeân * Lưu ý: quy tắt tính toán là trong ngoặc tịnh trước rồi nhân chia tới cộng trừ sau và chỉ sử dụng cặp dấu ngoặc tròn để gộp các phép toán Tiết 2 HĐ 3: Tìm hiểu các phép so sánh (10’) - GV: Ngoài phép toán số học, ta thường so sánh các số. Hãy nêu kí hiệu của các phép so sánh trong toán học? - HS: Phát biểu - GV: Cho biết các kí hiệu phép so sánh đó? - HS: Phát biểu - GV: Các phép toán so sánh dùng để làm gì ? - HS: So sánh kết quả - GV: Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai. - GV: Giới thiệu kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal. - HS: Lắng nghe – ghi chép HĐ 4: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy (25’) - GV: Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác người – máy. - HS: Lắng nghe – ghi nhớ - GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy? - HS: Tìm hiểu – phát biểu - GV: Thông qua máy chiếu giới thiệu một số tương tác giữa người và máy. - HS: Lắng nghe – quan sát - ghi nhớ - GV: Chốt lại kiến thức - HS: Lắng nghe – ghi chép 3. Các phép so sánh: - Các phép toán so sánh trong ngôn ngữ Pascal. Phép so sánh Kí hiệu Ví vụ Bằng = 3=3 Nhỏ hơn < 4<7 Nhỏ hơn hoặc bằng ≤ 5<=6 Lớn hơn > 9>3 Lớn hơn hoặc bằng. ≥ 8>=7 Khác 12 4. Giao tiếp người – máy tính: a) Thông báo kết quả tính toán - Lệnh : write('Dien tich hinh tron la ',X); - Thông báo : b) Nhập dữ liệu - Lệnh : write('Ban hay nhap nam sinh:'); read(NS); - Thông báo : c) Chương trình tạm ngừng - Lệnh: tạm ngưng có thời hạn Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...'); Delay(2000); - Thông báo : - Lệnh : tạm ngưng không thời hạn writeln('So Pi = ',Pi); readln; (read;) - Thông báo : d) Hộp thoại - Khi chạy chương trình đang chạy, người dùng bấm thoát thì se xuất hiện hộp thoại sau: 4. Củng cố: (7’) - Hệ thống lại các kiến trọng tâm của bài học. - Giải các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trong SGK/26. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về học lại kiến thức ngày hôm nay. Về làm bài tập 6, 7 trong SGK/26. - Về xem trước nội dung bài thực hành 2 “Viết chương trình để tính toán”, soạn trước bài tập 2, 3. IV. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t 07 08.doc