Giáo án Tin học 8 tiết 57: Bài kiểm tra 1 tiết, số 4
Câu 1: (4 điểm) Viết chương trình tạo bảng nhân với bảng nhân được nhập từ bàn phím. Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Cau_1.Pas
Câu 2: (6 điểm) Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Cau_2.Pas
Tuần 29 Tiết: 57 Ngày soạn: 18/03/2015 Ngày day: 25/03/2015 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Hiểu biết được các kiến thức cơ bản về cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 2. Kĩ năng: Thành thạo các thao tác nhập, giải bài toán dựa trên thuật toán, sử dụng các lệnh cú pháp cấu trúc lặp để giải bài toán cụ thể. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra thực hành, có ý thức trong phòng máy. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TL(100%) III. ĐỀ KIỂM TRA: Thực hiện yêu cầu sau: * Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. * Ví dụ: D:\K’Wơh_lop8a1 Câu 1: (4 điểm) Viết chương trình tạo bảng nhân với bảng nhân được nhập từ bàn phím. Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Cau_1.Pas Câu 2: (6 điểm) Viết chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Cau_2.Pas IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần tự luận: Câu 1: Program Tinh_tong; Uses crt; Var n, I : integer; BEGIN Clrscr; Write(‘Nhap so n = ’); Readln(n); Writeln; Writeln(‘Bang nhan ’,n); For i:= 1 to 10 do writeln(n,‘x’,i:2,‘=’,n*i:3); Readln; END. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 2: Program SNT; Uses crt; Var n, i : integer; BEGIN Clrscr; Write(‘Nhap so n = ’); Readln(n); If n <= 1 then writeln(n,’khong la so nguyen to’) else begin i:= 2; while (n mod i0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,’la so nguyen to!’) else writeln(n,’khong la so nguyen to!’); end; Readln; END. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 8A1 8A2 8A3 V. RÚT KINH NGHIỆM: 3. Đáp án và thang điểm: Câu 1: Câu 2: Program maxmin; (0.25điểm) Uses crt; (0.25điểm) Var A: array[1..30] of integer; (0.5điểm) i, n, max, min: integer; (0.25điểm) BEGIN (0.25điểm) Clrscr; (0.25điểm) Write(‘Nhap do dai cho mang n= ’); (0.25điểm) Readln(n); (0.25điểm) Writeln(‘Nhap cac phan tu cho mang: ’); (0.25điểm) For i:= 1 to n do (0.25điểm) Beign (0.25điểm) Write(‘A[’,i,’]= ’); (0.25điểm) Readln(A[i]); (0.25điểm) End; (0.25điểm) max:= A[1]; (0.25điểm) min:= A[1]; (0.25điểm) For i:= 1 to n do (0.25điểm) Begin (0.25điểm) If max < A[i] then max:= A[i]; (0.5điểm) If min > A[i] then min:= A[i]; (0.5điểm) End; (0.25điểm) Write(‘So lon nhat la max = ’,max); (0.25điểm) Write(‘So nho nhat la min = ’,min); (0.25điểm) Readln; (0.25điểm) END. (0.25điểm) 4. Kết quả bài kiểm tra. Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 8A1 8A2 Nhận xét: Biện pháp:
File đính kèm:
- tuan_29__tiet_57__tin_8__2014__2015_20150727_111930.doc