GIáo án Tin học 8 tiết 33+ 34: Kiểm tra 1 tiết
Câu 2(7đ): Viết – chạy và sửa lỗi (nếu có) chương trình nhập vào từ bàn phím điểm trung bình (ĐTB), sau đó xếp loại học lực và in ra màn hình theo yêu cầu sau:
ĐTB >= 8 : Xếp loại giỏi
6,5 <= ĐTB <8: Xếp loại khá
5<= ĐTB <6,5 : Xếp loại trung bình.
ĐTB < 5: Xếp loại yếu.
Lưu vào máy tính với tên: Xeploai. Pas.
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: ././2014 Tiết theo PPCT: 33-34 Tuần: 17 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: - Hiểu được một số kiểu dữ liệu chuẩn, cách khai báo biến. - Biết được biểu thức quan hệ, các câu lệnh vào ra đơn giản. - Hiểu được câu lệnh điều kiện: Dạng thiếu và đạng đủ. 1.2 Kĩ năng: - Khai báo đúng biến. - Sử dụng câu lệnh vào ra, câu lệnh điều kiện. - Sử dụng thành thạo các thao tác: Lưu, chạy chương trình. 1.3. Thái độ:Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: 2.1/ Chuẩn bị của GV: Phòng máy. Đề kiểm tra. 2.2/ Chuẩn bị của HS: Ôn tập các kiến thức đã học. 3.Đề kiểm tra: Câu1(3đ): Hãy khởi động chương trình Turbo Pascal và thực hiện các yêu cầu sau: Viết – chạy và sửa lỗi (nếu có) chương trình thực hiện in ra trên màn hình dòng chữ: “CHUONG TRINH TIN HOC LOP 8 LAP TRINH ĐON GIAN” Lưu vào máy với tên: Inchu. Pas Câu 2(7đ): Viết – chạy và sửa lỗi (nếu có) chương trình nhập vào từ bàn phím điểm trung bình (ĐTB), sau đó xếp loại học lực và in ra màn hình theo yêu cầu sau: ĐTB >= 8 : Xếp loại giỏi 6,5 <= ĐTB <8: Xếp loại khá 5<= ĐTB <6,5 : Xếp loại trung bình. ĐTB < 5: Xếp loại yếu. Lưu vào máy tính với tên: Xeploai. Pas. 4. Đáp án và biểu điểm: Bài 1 (2đ): Program Inchu; 0.25 Uses crt; 0.5 Begin 0.25 Clrscr; 0.5 Writeln (‘ Chương trinh tin học lop 8’); 0.5 Writeln (‘ Lap trinh don gian’); 0.5 Readln; 0.25 End. 0.25 Bài 2 (7đ): Program Xeploai; 0.25 Uses crt; 0.25 Var ĐTB: Real; 0.5 Begin 0.25 Clrscr; 0.25 Write (‘ Nhap vao diem trung binh:’); Readln (ĐTB); 1 If ĐTB >= 8 then Writeln (‘Xep loai Gioi’) 1 else If ĐTB >= 6.5 then Writeln (‘Xep loai Kha’) 1 else If ĐTB >= 5 then Writeln (‘Xep loai TB’) 1 else Writeln (‘ Xep loai Yeu’); 1 Readln 0.25 End. 0.25 5. Nhận xét: * Ưu điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ * Khuyết điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 6.Tỉ lệ trên trung bình: ___________________________________________________________ 7. Dặn dò: - HS ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học. - Tiết sau ôn tập chuẩn bị thi HKI.
File đính kèm:
- Tiet 33-34.doc