Giáo án Tin học 8 - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2015-2016 - Lâm Thị Kiều Liên
Câu 1: Để quan sát kết quả trên màn hình ta dùng tổ hợp phím?
a) Alt + F5 b) Alt + F9 c) Alt + X d) Ctrl + F9
Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
a) Begin ; b) B4; c) Hinh chu nhat !; d) 4HinhTron ;
Câu 3: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?
a) Const b) Program c) Uses d) Var
Câu 4: Cấu trúc chung một chương trình gồm?
a) Phần khai báo, phần thân b) Phần thân
c) Phần khai báo, khai báo biến d) Phần thân, khai báo thư viện
Câu 5: Đâu là câu lệnh in ra màn hình?
a) Program BT_Tinhoc; b) Uses crt;
c) Readln (‘Hello’); d) Writeln (‘Hello’);
Câu 6: Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?
a) Integer b) Real c) Char d) Byte
Câu 7: Hãy chọn kết quả đúng :
a) 14 div 5=2 b) 14/5=2 c) 14 mod 5=3 d) 14/5=4
Câu 8: Hằng là đại lượng như thế nào?
a) Là đại lượng có giá trị thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
b) Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
c) Là đại lượng không chứa giá trị nào hết
d) Là đại lượng có giá trị là kiểu dữ liệu
Tuần: 09 Tiết PPCT: 17 Ngày dạy: 19 " 25/10/2015 Lớp: 8A1, 8A2 Kieåm tra 1 tieát I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra kiến thức về ngôn ngữ lập tình, cấu trúc của chương trình, sử dụng biến, hằng trong chương trình. 2. Kỹ năng - Đánh giá kiến thức, kỹ năng của học sinh về ngôn ngữ lập trình, cấu trúc của chương trình 3. Thái độ - Nghiêm túc, tự giác, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Đề kiểm tra - Học sinh: Học bài trước ở nhà. III. Bài kiểm tra - Ma trận Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH TN KQ TL/ TH Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Nhận biết các thành phần chương trình Hiểu quy tắc đặt tên chương trình 4C 2,0 Đ 20% Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 3 1,5 15% 1 0,5 5% Chương trình máy tính và dữ liệu Xác định được phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu Minh họa được công dụng của câu lệnh Thực hiện các phép toán trong chương trình Giải quyết các lỗi thường gặp trong chương trình 5C 4,0 Đ 40% Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 1 2,0 20% Sử dụng biến trong chương trình Xác định được tính chất của hằng và biến Hiểu được cú pháp khai báo biến và hằng Chỉ rõ các lỗi khi sử dụng biến và hằng Phân biệt và hiểu được tính chất của việc khai báo biến và hằng. 5C 4,0 Đ 40% Số câu: 5 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ 40% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 1 0,5 5% 1 2,0 20% Tổng số câu: 14 Tổng số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100% Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 2,0% Số câu: 5 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ 55% 14C 10,0 Đ 100% a: Ñeà Phaàn 1: traéc nghieäm 6,0 ñieåm Câu 1: Để quan sát kết quả trên màn hình ta dùng tổ hợp phím? a) Alt + F5 b) Alt + F9 c) Alt + X d) Ctrl + F9 Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal? a) Begin ; b) B4; c) Hinh chu nhat !; d) 4HinhTron ; Câu 3: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình? a) Const b) Program c) Uses d) Var Câu 4: Cấu trúc chung một chương trình gồm? a) Phần khai báo, phần thân b) Phần thân c) Phần khai báo, khai báo biến d) Phần thân, khai báo thư viện Câu 5: Đâu là câu lệnh in ra màn hình? a) Program BT_Tinhoc; b) Uses crt; c) Readln (‘Hello’); d) Writeln (‘Hello’); Câu 6: Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào? a) Integer b) Real c) Char d) Byte Câu 7: Hãy chọn kết quả đúng : a) 14 div 5=2 b) 14/5=2 c) 14 mod 5=3 d) 14/5=4 Câu 8: Hằng là đại lượng như thế nào? a) Là đại lượng có giá trị thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình b) Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình c) Là đại lượng không chứa giá trị nào hết d) Là đại lượng có giá trị là kiểu dữ liệu Câu 9: Trong khai báo hằng, khai báo nào sau đây là đúng? a) Const X : 10; b) Const X: integer; c) Const X:= 10; d) Const X=10; Câu 10: Hãy xác định biểu thức đúng theo chương trình Pascal, trong các biểu thức sau đây? a) 122 = 121 b) X > 1-3X c) 2*2 < 25 d) 15 – 8 ≥ 3 Câu 11: Giả sử X là biến với kiểu dữ liệu xâu kí tự, phép gán nào sau đây là hợp lệ ? a) X:= 4579; b) X:=‘4579’; c) X:= 1,55; d) X:= 8,9; Câu 12: Hãy quan sát và cho biết phần khai báo của chương dưới đây có bao nhiêu lỗi? Var m,n := real; Const c: 5; Begin m:= 10; n:= m/c; write(n); readln End. a) 1 lỗi b) 2 lỗi c) 3 lỗi d) 4 lỗi Phaàn 2: töï luaän 4,0 ñieåm Câu 13: Nhìn vào ví vụ khai báo dưới đây và cho biết điểm khác nhau giữa khai báo biến và khai báo hằng? (2,0 điểm) Ví vụ: Var a, b, c : integer; Ví vụ: Const Pi = 31.4; Câu 14: : Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong CT và sửa lại cho đúng. (2,0 điểm) Var a,b : Integer; Const c = real; Begin. a := 200; b := a/c; Write(b) Readln; End. b: ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm 1. phaàn traéc nghieäm (6,0 ñ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C A D D A B D C B B - Mỗi câu đúng là 0,5 điểm 2. phaàn töï luaän (4,0 ñ) Câu 1: Nhìn vào ví vụ khai báo dưới đây và cho biết điểm khác nhau giữa khai báo biến và khai báo hằng? (2,0 điểm) * Khai báo biến: - Từ khóa khai báo là Var 0,25đ - Khai báo danh sách tên biến, mỗi tên biến cách nhau bởi dấu phẩy 0,25đ - Khai báo kiểu dữ liệu cho biến 0,25đ - Giữa tên biến và kiểu dữ liệu của biến là dấu hai chấm : 0,25đ * Khai báo hằng: - Từ khóa khai báo là Const 0,25đ - Chỉ được khai báo 1 tên hằng 0,25đ - Khai báo giá trị cụ thể cho hằng 0,25đ - Giữa tên hằng và giá trị cụ thể của hằng là dấu bằng = 0,25đ Câu 2: Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong CT và sửa lại cho đúng. (2,0 điểm) - Khai báo Var a,b Real; thiếu dấu :, sửa lại đúng là Var a,b : Real; 0,5đ - Khai báo Const c:3; là sai dấu :, sửa lại đúng là Const c =3; 0,5đ - Phép gán b = a/c; thiếu dấu :, sửa lại đúng là b := a/c; 0,5đ - Từ khóa End thiếu dấu chấm, sửa lại đúng là End. 0,5đ * Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về xem trước nội dung 1 và 2 của bài 5 “ Từ bài toán đến chương trình”, trả lời trước câu hỏi 1, 2, 3 SGK/45, để chuẩn bị tiết sau học. IV. Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng Nguyễn Khắc Huy Tân Phú, ngày 13 tháng 10 năm 2015 GVBM Lâm Thị Kiều Liên
File đính kèm:
- t 17.doc