Giáo án Tin học 8 - Đào Xuân Tiến
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Giúp học sinh hiểu tác dụng của chương trình là gõ nhanh và chính xác hơn.
Kĩ năng: Giới thiệu cho HS cách vào ra và các thành phần chính của chương trình.
Thái độ Giúp học sinh có những thao tác nhanh về gõ bàn phím
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
- SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,.
2. Học sinh :
- Đọc trước bài
- SGK, Đồ dùng học tập, bảng phụ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức lớp :
- Kiển tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
2. Dạy bài mới :
1. Chọn vị trớ ban đầu (Hà Nội). 2. Thực hiện lệnh Options đ Anchor Time To và chọn mục Sunrise để tỡm theo thời gian Mặt Trời mọc (hoặc Sunset - Mặt Trời lặn). Với phần mềm Sun Times em cú thể biết được cỏc thời điểm xảy ra nhật thực trong tương lai cũng như quỏ khứ tại một địa điểm trờn Trỏi Đất. Nhỏy nỳt Find (Future) để tỡm nhật thực trong tương lai hoặc nỳt Find (Past) để tỡm nhật thực trong quỏ khứ. Em sẽ thấy thời gian chuyển động (đến tương lai hay quay lại quỏ khứ) và sẽ dừng lại nếu tỡm thấy nhật thực. Trong vớ dụ trờn, ta thấy tại Hà Nội sẽ xảy ra nhật thực một phần vào 17 giờ 58 phỳt 17 giõy trong ngày 01 thỏng 8 năm 2008. Cửa sổ Eclipse hiện rừ hỡnh ảnh nhật thực quan sỏt được từ Hà Nội. Phần mềm cú một chức năng đặc biệt cho phộp thời gian chuyển động với vận tốc nhanh hoặc chậm. Em cú thể quan sỏt sự chuyển động của ngày và đờm tại cỏc vựng khỏc nhau của Trỏi Đất. Hóy quan sỏt cỏc nỳt lệnh sau trờn thanh cụng cụ: 4. Một số chức năng khỏc a) Hiện và khụng hiện hỡnh ảnh bầu trời theo thời gian Để hiển thị màu của bầu trời em cần chọn lại Show Sky Color bằng lệnh Options đ Maps. b) Cố định vị trớ và thời gian quan sỏt c) Tỡm cỏc địa điểm cú thụng tin thời gian trong ngày giống nhau Ngày 5 thỏng 8 năm 2008, cỏc địa điểm trờn đường liền này sẽ cú thời gian Mặt Trời mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lỳc 5 giờ 31 phỳt 56 giõy. Ngày 4 thỏng 11 năm 2008, cỏc vị trớ trờn đường liền này sẽ cú thời gian Mặt Trời mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lỳc 6 giờ 0 phỳt 44 giõy. d) Tỡm kiếm và quan sỏt nhật thực trờn Trỏi Đất Cỏch thực hiện như sau: 1. Chọn địa điểm muốn tỡm nhật thực. 2. Thực hiện lệnh View đ Eclipse. Cửa sổ nhỏ sau đõy xuất hiện. Trong hỡnh trờn, tại Madrid thủ đụ Tõy Ban Nha sẽ xảy ra nhật thực một phần vào 9 giờ 30 phỳt 43 giõy sỏng ngày 4 thỏng 6 năm 2011. e) Quan sỏt sự chuyển động của thời gian Để thời gian chuyển động hóy nhỏy chuột vào nỳt . Muốn dừng hóy nhỏy chuột vào nỳt . Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài học. Cho học sinh thực hành mở xem màn hỡnh chớ và thoỏt khỏi phần mền. Cỏch quan sỏt qua mở phần mềm. Học sinh nghe và thực hành trờn mỏy. Hướng dẫn học ở nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Làm các bài tập còn lại, Đọc bài mới để giờ sau học. -----------------o0o----------------- Ngày dạy:...........................Lớp............. tiết 28: Tìm hiểu thời gian với phần mềm sum times I. MỤC TIấU Kiến thức: HS hiểu được cỏc chức năng chớnh của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sỏt thời gian địa phương của cỏc vị trớ khỏc nhau trờn trỏi đất. Kĩ năng: Hs cú thể tự thao tỏc và thực hiện một số chức năng chớnh của phần mềm. Thỏi độ: Thụng qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thờm về thiờn nhiờn, trỏi đất, từ đú nõng cao ý thức bảo vệ mụi trường sống. II. CHUẨN BỊ Gv: phũng mỏy, bài tập thực hành. Hs: kiến thức cũ, sgk. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC ổn định lớp: Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạy động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra Bài cũ: Hóy nờu cỏch khởi động, thoỏt khỏi phần mềm SUN TIMES. Hóy nờu một vài chức năng khỏc của phần mềm SUN TIMES Cho hoạc sinh đọc lại toàn bộ cỏc thụng tin về phần mềm SUN TIMES cú ở SGK. Giỏo viờn đặt cỏc cõu hỏi cú liờn quan : Hóy cho biết ý nghĩa của phần mềm SUN TIMES. Hóy nờu cỏch khởi động. Màm hỡnh chớnh của phần mềm SUN TIMES cú những gỡ ? Cho biết cỏch thoỏt phần mềm SUN TIMES như thế nào ? Để phúng to một vựng nào đú trờn thế giới ta làn ntn ? Nờu cỏch quan sỏt ngày, đờm. Quan sỏt và xem thụng tin t, thời gian của một địa điểm như thế nào ? Nờu cỏch quan sỏt cỏc vựng đệm. Đặt thời gian quan sỏt như thế nào ? Hóy nờu một số cỏc chức năng khỏc của phần mềm SUN TIMES. Học sinh nghe và trả lời từng cõu hỏi. Giỏo viờn giải thớch lại cho học sinh. Học sinh nghe và trả lời từng cõu hỏi. Học sinh nhận xột cõu trả lời của bạn và bổ sung thờm nếu cũn thiếu. Nghe GV Giải thớch lại 3. Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài học. Cho học sinh thực hành mở xem màn hỡnh chớ và thoỏt khỏi phần mền. Cỏch quan sỏt qua mở phần mềm. Học sinh nghe và thực hành trờn mỏy. Học sinh thực hành dưới sự hướng dõbx của giỏo viờn. 4. Hướng dẫn học ở nhà: Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện viết, làm đi làm lại nhiều lần. Làm các bài tập còn lại, Đọc bài mới để giờ sau học. tiết 29 Ngày dạy:...........................Lớp............. bài 6: câu lệnh điều kiện I. MỤC TIấU Kiến thức: Học sinh biết cỏc hoạt động phụ thuộc vào điều kiện. Nắm được tớnh đỳng sai của cỏc điều kiện thụng qua cỏc vớ dụ. Kỹ Năng: Rốn luyện kỹ năng phõn biệt cỏc hoạt động phụ thuộc vào điều kiện trong cuộc sống. Thỏi độ: Tự giỏc, tớch cực, chủ động trong tiết học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, vớ dụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: Vở, bỳt, thước dài, phấn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4’) GV: Em hóy mụ tả thuật toỏn tớm giỏ trị lớn nhất của hai số? GV: Nhận xột cõu trả lời của bạn? GV: Nhận xột và ghi điểm. Hoạt động 2: 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện (16’) GV: Lấy vớ dụ trong cuộc sống mà cú phụ thuộc vào điều kiện và phõn tớch cho hs hiểu. GV: Lấy vớ dụ về hoạt động cú phụ thuộc vào điều kiện? GV: Cỏc hoạt động đú cú liờn quan đến từ gỡ? Kết luận: - Cú những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra. Điều kiện thường là một sự kiện được mụ tả sau từ nếu. Hoạt động 3 2. Tớnh đỳng hoặc sai của cỏc điều kiện (20’) GV: Cho hs quan sỏt lờn bảng phụ và điền kết quả đỳng sai vào cột kết quả? Hoạt động nhúm trong 3 phỳt Điờ̀u kiợ̀n Kiờ̉m tra Kờ́t quả Hoạt đụ̣ng tiờ́p theo Trời khụng mưa? Buụ̉i chiờ̀u nhìn ra ngoài trời và thṍy trời khụng mưa ? ? Đi chơi bóng Ở nhà Em bị ụ́m? Cảm thṍy mình khoẻ mạnh. ? ? Ở nhà Đi học GV: Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột? GV: Nhận xột và bổ sung. Kết luận: - Khi kết quả kiểm tra là đỳng, ta núi điều kiện được thỏa món, kết quả kiểm tra là sai, ta núi điều kiện khụng thỏa món. GV: Yờu cầu hs lấy vớ dụ về tớnh đung sai của điều kiện trong tin hoc? GV: Nhận xột cỏc vớ dụ của hs GV: Lấy thờm một số vớ dụ cao hơn trong tin học cú phụ thuộc vào điều kiện cho hs. HS: Bước 1 : Max:= a (hoặc Max:=b); Bước 2 : Nờ́u a < b thì gán Max = b và viờ́t giá trị lớn nhṍt của hai sụ́ là Max. HS: Nhận xột. HS: Lắng nghe. HS: Lấy vớ dụ. HS: Bắt đầu bằng từ “nếu” HS: Hoạt động nhúm. HS: Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột. HS: Lấy vớ dụ. HS: Lắng nghe. IV. TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI (4’) - Nờu vớ dụ trong cuộc sống của em cú liờn quan đến điều kiện và em thực hiện điều kiện đú như thế nào? - Làm bài tập 2 sgk trang 51. - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. tiết 30 Ngày dạy:...........................Lớp............. bài 6: câu lệnh điều kiện I. MỤC TIấU Kiến thức Biết được phộp so sỏnh cũng cú mặt trong cỏc điều kiện. Biờ́t sự cõ̀n thiờ́t của cõu trúc rẽ nhánh trong lọ̃p trình . Hiờ̉u cṍu trúc rẽ nhánh có hai dạng : Dạng thiờ́u và dạng đủ. Kỹ Năng: Rốn luyện kỹ năng phõn biệt được cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng thiếu và cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ. Thỏi độ: Tự giỏc, tớch cực, hăng say trong tiết học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học. Chuẩn bị của học sinh: Vở, bỳt, thước dài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) GV: Em hóy nờu vớ dụ về một hoạt động hàng ngày của em cú phụ thuộc vào điều kiện? Phõn tớch? GV: Yờu cầu hs nhận xột cõu trả lời của bạn? GV: Nhận xột và ghi điểm. Hoạt động 2: 3. Điều kiện và phộp so sỏnh (10’) GV: Em hóy nờu cỏc trường hợp cú thể xảy ra khi thực hiện phộp so sỏnh trong toỏn học? GV: Khi thực hiện phộp so sỏnh kết quả sẽ là gỡ? GV: Lấy vớ dụ minh họa. GV: Mụ tả điều kiện và phộp so sỏnh của bài toỏn in ra màn hỡnh lớn hơn giỏ trị của 2 biến? GV: Nhận xột và bổ sung. Kết luận: - Cỏc phộp so sỏnh thường được sử dụng để biểu diễn cỏc điều kiện. - Cỏc phộp so sỏnh cho kết quả đỳng hoặc sai. Hoạt động 3: 4. Cấu trỳc rẽ nhỏnh (27’) GV: Trỡnh bày cho hs thế nào là cấu trỳc rẽ nhỏnh? GV: Lấy vớ dụ về cấu trỳc rẽ nhỏnh mà em biết? Vớ dụ 1: Một cửa hàng bỏn bia thực hiện đợt khuyến mói, nếu mua bia với số tiền từ 1 triệu đồng trở lờn khỏch hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền thanh toỏn. Mụ tả hoạt động tớnh tiền cho khỏch. GV: Hoạt động theo nhúm trong 4 phỳt làm vớ dụ 1. GV: Đại diện nhúm trả lời, nhúm khỏc nhận xột. Gv nhận xột và bổ sung. Vớ dụ 2: Một cửa hàng bỏn bia thực hiện đợt khuyến mói, nếu mua bia với số tiền từ 1 triệu đồng trở lờn khỏch hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền thanh toỏn và giảm 5% cho những khỏch hàng mua với số tiền khụng đến 1 triệu đồng. Mụ tả hoạt động tớnh tiền cho khỏch. GV: Yờu cầu hs hoạt động theo nhúm trong 5 phỳt làm vớ dụ 2. GV: Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột. GV: Nhận xột và bổ sung. GV: Từ 2 vớ dụ trờn rỳt ra kết luận gỡ? GV: Từ kết luận em hóy vẽ sơ đồ của cấu trỳc rẽ nhỏnh? Kết luận: - Sơ đồ cấu trỳc rẽ nhỏnh - Cấu trỳc rẽ nhỏnh giỳp cho việc lập trỡnh đơn giản hơn, mọi ngụn ngữ lập trỡnh đều cú cõu lệnh để thực hiện cấu rẽ nhỏnh. HS: Trả lời. HS: Nhận xột HS: =, >, <, , , HS: Đỳng hoặc sai. HS: Lắng nghe. HS: Mụ tả. HS: Lắng nghe. HS: Lấy vớ dụ. HS: Hoạt động theo nhúm. HS: Đại diện nhúm trả lời. HS: Hoạt động theo nhúm. HS: Đại diện nhúm trả lời. HS: Rỳt ra kết luận. HS: Vẽ sơ đồ. IV. TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI (4’) - Nờu cỏc phộp so sỏnh trong Pascal mà em biết? Kết quả của cỏc phộp so sỏnh đú là gỡ? Cho vớ dụ cụ thể? - Cú mấy dạng của cấu trỳc rẽ nhỏnh? Nờu từng dạng? Cho vớ dụ về cấu trỳc rẽ nhỏnh dạng đủ? tiết 31 + 32 Ngày dạy:...........................Lớp............. kiểm tra thực hành 1 tiết Câu 1: (2 điểm) Tạo một thư mục trong ổ đĩa C hoặc ổ đĩa D với tên LOP ... sau đó đặt tên tềp với tên là "BKTTH LOP... Câu 2: (3điểm): Viết chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. (2 điểm) Câu 3. (5 điểm) Em hãy viết chương trình tìm giá trị lớn nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập từ bàn phím. tiết 33 Ôn tập học kỳ I I - MỤC TIấU 1. Kiến thức Hiểu được cỏc mạch kiến thức cơ bản trong chương trỡnh HKI như: khỏi niệm ngụn ngữ lập trỡnh, cỏc từ khúa, cõu lệnh, quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, cấu trỳc rẽ nhỏnh, cõu lệnh điều kiện. 2. Kỹ năng Bước đầu biết lập trỡnh húa những bài toỏn cú nội dung thực tiễn. Bước đầu viết được một chương trỡnh đơn giản bằng ngụn ngữ lập trỡnh Pascal. Vận dụng được: đưa bài toỏn từ thực tiễn đến chương trỡnh thụng qua mụ tả thuật toỏn; sử dụng cỏc từ khúa, cõu lệnh của ngụn ngữ lập trỡnh Pascal để lập trỡnh bài toỏn thực tiễn thành chương trỡnh trờn mỏy tớnh. Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương phỏp được học vào giải bài tập, viết chương trỡnh. 3. Thỏi độ Cẩn thận, chớnh xỏc . Tập trung cao độ, nghiờm tỳc trong giờ học. Phỏt triển tư duy suy luận logic, trớ tưởng tượng và tạo được hứng thỳ trong học tập. II - PHƯƠNG PHÁP Gợi mở vấn đỏp đan xen thảo luận nhúm. III. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, bảng phụ. 2. Học sinh: Kiến thức cũ, sỏch, vở. IV - TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1 - ỔN ĐỊNH 2 - BÀI MỚI HĐ CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu a HS: Lờn bảng giải cõu a. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu b HS: Lờn bảng giải cõu b. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS:Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu c HS: Lờn bảng giải cõu c. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu d HS: Lờn bảng giải cõu d. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. Bài 1: Viết cỏc biểu thức toỏn sau đõy dưới dạng biểu thức Pascal a. Giải: a. (2*x+y)*(2*x+y) +1/3 – (4*x +5)/(6*y + 7); b. Giải: b. 1/x - a*(b+2)/(2+a) c. (7-x)3 chia cho 5 lấy dư Giải: c. (7 - 3)*(7 - 3)*(7 - 3) mod 5 d. (a2 + b)(1 + c)3 Giải: d. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu a HS: Lờn bảng giải cõu a. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu b HS: Lờn bảng giải cõu b. GV: Gọi HS nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu c HS: Nhận xột bài làm GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Lờn bảng giải cõu c GV: Chốt đỏp ỏn. HS: Nhận xột bài làm Bài 2: Chuyển cỏc biểu thức được viết trong Pascal sau đõy thành cỏc biểu thức toỏn: a. (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3) Giải: a. - (x - 3)2 b. 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x)) Giải: b. 1+ + + c. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2); Giải: c. GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Cho HS thảo luận nhúm bài tập trờn HS: Thảo luận nhúm HS: Đưa ra lời giải bài tập thảo luận nhúm HS: Nhận xột lời giải của nhúm bạn GV: Chớnh xỏc húa kết quả. HS:Ghi nhận kết quả Bài 3: Sắp xếp cỏc cõu lệnh sau thành một chương trỡnh hoàn chỉnh: Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); End. Readln(R); Var R, S:real; Readln Begin S:=pi*R*R; Giải: Var R, S:real; Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Readln(R); S:=pi*R*R; Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); Readln Begin End. GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS đứng tại chỗ xỏc định bài toỏn GV: Gọi HS lờn bảng xỏc định bài toỏn HS: Đứng tại chỗ xỏc định bài toỏn GV: Hướng dẫn HS mụ tả thuật toỏn HS: Lờn bảng xỏc định bài toỏn GV: Gọi HS mụ tả thuật toỏn HS: Đứng tại chỗ mụ tả thuật toỏn HS: Lờn bảng mụ tả thuật toỏn GV: Gọi HS lờn bảng viết chương trỡnh HS: Lờn bảng viết chương trỡnh dựa vào mụ tả thuật toỏn. Bài 4: Hóy xỏc định bài toỏn, mụ tả thuật toỏn và viết chương trỡnh tỡm giỏ trị lớn nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập vào từ bàn phớm. Giải: a) Xỏc định bài toỏn: - Input: bốn số a, b, c, d - Output: Max = max{a, b, c, d} b) Mụ tả thuật toỏn: - B1: Nhập vào bốn số a, b, c, d - B2: Maxơa - B3: Nếu Max<b thỡ Maxơb - B4: Nếu Max<c thỡ Maxơc - B5: Nếu Max<d thỡ Maxơd - B6: In Max ra màn hỡnh và kết thỳc. c) Viết chương trỡnh: Program Tim_so_lon_nhat; Var a, b, c, d, Max: integer; Begin Write(‘Nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘Nhap so b: ’); Readln(b); Write(‘Nhap so c: ’); Readln(c); Write(‘Nhap so d: ’); Readln(d); Max := a; If Max<b then Max := b; If Max<c then Max := c; If Max<d then Max := d; Writeln(‘So lon nhat trong bon so ‘,a,’, ’,b,’, ’,c,’, ’,d,’ la: ‘,Max); Readln End. 3 - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Qua bài học HS cần: Bước đầu biết lập trỡnh húa những bài toỏn cú nội dung thực tiễn. Bước đầu viết được một chương trỡnh đơn giản bằng ngụn ngữ lập trỡnh Pascal. Vận dụng được: đưa bài toỏn từ thực tiễn đến chương trỡnh thụng qua mụ tả thuật toỏn; sử dụng cỏc từ khúa, cõu lệnh của ngụn ngữ lập trỡnh Pascal để lập trỡnh bài toỏn thực tiễn thành chương trỡnh trờn mỏy tớnh. Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương phỏp được học vào giải bài tập, viết chương trỡnh. - ễn lại cỏc kiến thức đó học, chuẩn bị kiểm tra HKI. V - RÚT KINH NGHIỆM: tiết 35 Ngày dạy:...........................Lớp............. Ôn tập học kỳ I I - MỤC TIấU 1. Kiến thức Hiểu được cỏc mạch kiến thức cơ bản trong chương trỡnh HKI như: khỏi niệm ngụn ngữ lập trỡnh, cỏc từ khúa, cõu lệnh, quỏ trỡnh giải bài toỏn trờn mỏy tớnh, cấu trỳc rẽ nhỏnh, cõu lệnh điều kiện. 2. Kỹ năng Bước đầu biết lập trỡnh húa những bài toỏn cú nội dung thực tiễn. Bước đầu viết được một chương trỡnh đơn giản bằng ngụn ngữ lập trỡnh Pascal. Vận dụng được: đưa bài toỏn từ thực tiễn đến chương trỡnh thụng qua mụ tả thuật toỏn; sử dụng cỏc từ khúa, cõu lệnh của ngụn ngữ lập trỡnh Pascal để lập trỡnh bài toỏn thực tiễn thành chương trỡnh trờn mỏy tớnh. Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương phỏp được học vào giải bài tập, viết chương trỡnh. 3. Thỏi độ Cẩn thận, chớnh xỏc . Tập trung cao độ, nghiờm tỳc trong giờ học. Phỏt triển tư duy suy luận logic, trớ tưởng tượng và tạo được hứng thỳ trong học tập. II - PHƯƠNG PHÁP Gợi mở vấn đỏp đan xen thảo luận nhúm. III. CHUẨN BỊ 1. Giỏo viờn: Giỏo trỡnh, bảng phụ. 2. Học sinh: Kiến thức cũ, sỏch, vở. IV - TIẾN TRèNH BÀI GIẢNG 1 - ỔN ĐỊNH 2 - BÀI MỚI HĐ CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu a HS: Lờn bảng giải cõu a. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu b HS: Lờn bảng giải cõu b. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS:Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu c HS: Lờn bảng giải cõu c. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu d HS: Lờn bảng giải cõu d. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. Bài 1: Viết cỏc biểu thức toỏn sau đõy dưới dạng biểu thức Pascal a. Giải: a. (2*x+y)*(2*x+y) +1/3 – (4*x +5)/(6*y + 7); b. Giải: b. 1/x - a*(b+2)/(2+a) c. (7-x)3 chia cho 5 lấy dư Giải: c. (7 - 3)*(7 - 3)*(7 - 3) mod 5 d. (a2 + b)(1 + c)3 Giải: d. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu a HS: Lờn bảng giải cõu a. GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu b HS: Lờn bảng giải cõu b. GV: Gọi HS nhận xột bài làm GV: Chốt đỏp ỏn. GV: Gọi HS lờn bảng giải cõu c HS: Nhận xột bài làm GV: Gọi HS nhận xột bài làm HS: Lờn bảng giải cõu c GV: Chốt đỏp ỏn. HS: Nhận xột bài làm Bài 2: Chuyển cỏc biểu thức được viết trong Pascal sau đõy thành cỏc biểu thức toỏn: a. (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3) Giải: a. - (x - 3)2 b. 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x)) Giải: b. 1+ + + c. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2); Giải: c. GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Cho HS thảo luận nhúm bài tập trờn HS: Thảo luận nhúm HS: Đưa ra lời giải bài tập thảo luận nhúm HS: Nhận xột lời giải của nhúm bạn GV: Chớnh xỏc húa kết quả. HS:Ghi nhận kết quả Bài 3: Sắp xếp cỏc cõu lệnh sau thành một chương trỡnh hoàn chỉnh: Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); End. Readln(R); Var R, S:real; Readln Begin S:=pi*R*R; Giải: Var R, S:real; Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Readln(R); S:=pi*R*R; Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); Readln Begin End. GV: Chiếu hoặc treo cõu hỏi và bài tập đó viết sẵn. HS: Đọc, hiểu và tỡm cõu trả lời. GV: Gọi HS đứng tại chỗ xỏc định bài toỏn GV: Gọi HS lờn bảng xỏc định bài toỏn HS: Đứng tại chỗ xỏc định bài toỏn GV: Hướng dẫn HS mụ tả thuật toỏn HS: Lờn bảng xỏc định bài toỏn GV: Gọi HS mụ tả thuật toỏn HS: Đứng tại chỗ mụ tả thuật toỏn HS: Lờn bảng mụ tả thuật toỏn GV: Gọi HS lờn bảng viết chương trỡnh HS: Lờn bảng viết chương trỡnh dựa vào mụ tả thuật toỏn. Bài 4: Hóy xỏc định bài toỏn, mụ tả thuật toỏn và viết chương trỡnh tỡm giỏ trị lớn nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập vào từ bàn phớm. Giải: a) Xỏc định bài toỏn: - Input: bốn số a, b, c, d - Output: Max = max{a, b, c, d} b) Mụ tả thuật toỏn: - B1: Nhập vào bốn số a, b, c, d - B2: Maxơa - B3: Nếu Max<b thỡ Maxơb - B4: Nếu M
File đính kèm:
- tiet 170 tin hoc 8.doc