Giáo án Tin học 7 - Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
Bài thực hành 6
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính.
- Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính.
2. Kỹ Năng
- HS thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
II - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy.
2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà.
ác thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 2. Kỹ Năng - HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên. 3. Thái độ - Học sinh thấy được ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - Tiến trình bài dạy A. ổn định ( 1’ ) B Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) ? HS1: Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. ? HS2: Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. ? HS3: Nêu các thao tác chính để sao chép và thao tác để di chuyển dữ liệu trong bảng tính? Cả 3 HS lần lượt thực hiệnà GV quan sát à nhận xét và cho điểm. C - Bài mới ( 35’ ) HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4. a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như minh hoạ bảng phụ. b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng để có trang tính tương tự như hình 48a (Bảng phụ). c) Trong các ô của cột G (Diem trung binh) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? điều chỉnh lại công thức cho đúng. d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em. - Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc) tạm thời sang cột khác và xoá cột D. - Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn thêm. Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và sửa công thức cho phù hợp. Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới, công thức vẫn đúng. a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50. b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. - Quan sát các kết quả nhận được và giải thích? - Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 à Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste. - Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 - Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. ? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. HS: Thựchiện theo yêu cầu. HS quan sát, ghi chép và thực hành trên máy. HS ghi chép và thao tác trên máy tính của mình. HS: Thực hành theo cặp. HS thực hành theo hướng dẫn của GV. HS: Thực hành theo cặp. - HS Thực hành theo hướng dẫn 1. Bài 1 Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu. a) b) 2. Bài 2 Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn, thêm cột mới Đóng bảng tính nhưng không lưu. 3. Bài 3 Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu Tạo trang tính 4. Bài 4 Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của cột, chiều cao của hàng. D - Củng cố ( 3’ ) HS1. Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. HS2. Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính. E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện V - Rút Kinh Nghiệm - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. Tuần 16 – Tiết 31 Ngày soạn: 10/11 bài tập I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Kỹ Năng - Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức. 3. Thái độ - Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính toán. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - Tiến trình bài dạy A. ổn định ( 1’ ) B Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra ) C - Bài mới ( 40 ‘ ) HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng GV: Ra yêu cầu đề bài. GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các côgn thức sang dạng bảng tính. - Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài. GV: Đưa ra kết quả: 56.12 11.57 -706 4425.143 GV: Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ. - Hướng dẫn học sinh các cách làm của từng phần yêu cầu. * Gợi ý: HS sử dụng các hàm sau: SUM AVERAGE MAX MIN HS : Ghi chép. HS : Trả bài. HS : Làm bài tập trên máy. HS: So sánh kết quả, sửa nếu sai. HS: Quan sát và lắng nghe hướng dẫn. - Thực hành trực tiếp trên máy tính. 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau a) 152 :4 b) (2 + 7)2: 7 c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 d) (188 - 122) :7 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A 2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bình 10 9 9 ? ? 5 3 Khánh 8 6 8 ? ? 6 4 Vân 7 8 6 ? ? 7 5 Hoa 9 9 9 ? ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thê cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm? D - Củng cố ( 3’ ) - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. V - Rút Kinh Nghiệm - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án. Tuần 16-17 – Tiết 32-33 Ngày soạn: 12/11 kiểm tra thực hành I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5 2. Kỹ Năng - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ - Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Kiểm tra thự hành trên máy. IV - Tiến trình bài dạy A - ổn định ( 1’ ) B - Kiểm tra bài cũ C - Bài mới ( Kiểm tra thực hành ) Đề bài Bài 1 Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 D - Củng cố E - Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện. V - Rút Kinh Nghiệm - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án. Tuần 17 – Tiết 34 Ngày soạn: 12/11 Ôn tập I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Quan sát, phân tích tổng hợp. IV - Tiến trình bài dạy A. ổn định ( 1’ ) B Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài học ) C - Bài mới ( 40’ ) HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). - Hướng dẫn học sinh làm. HS: Quan sát và ghi chép. - Nhớ lại và trả lời. HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. HS: Quan sát bài tập. - Nghe hưỡng dẫn và thực hành làm bài. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. D - Củng cố ( 3’ ) - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét gioáno tập của học sinh. E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. V - Rút Kinh Nghiệm - Học sinh cơ bản nắm bài tốt. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. Tuần 18 – Tiết 35 Ngày soạn: 22/11 kiểm tra học kì I phần lý thuyết I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Các thành phần trong trang tính. - Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính. 2. Kỹ Năng - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Thi viết trên giấy. IV - Tiến trình bài dạy A - ổn định B - Kiểm tra bài cũ C - Bài mới Đề bài Phần I: (7Đ: 0,5/1) - Học sinh khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Cõu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ụ tớnh mà khụng cần nhập lại ta thực hiện thao tỏc nào? A. Nhỏy chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu. B. Nhỏy chuột trờn thanh cụng cụ. C. Nhỏy đỳp chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu. C. Cả 3 cõu trờn đều đỳng. Cõu 2: Tớnh toỏn với địa chỉ ụ: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thỡ kết quả tớnh toỏn sẽ: A. Khụng thay đổi A. Cần phải tớnh toỏn lại C. Cập nhật tự động D. Cả 3 cõu trờn đều sai Cõu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khớt với dữ liệu trong cột thực hiện thao tỏc nào? A. Nhỏy chuột trờn vạch phõn cỏch cột. B. Nhỏy đỳp chuột trờn vạch phõn cỏch cột. C. Nhỏy chuột trờn vạch phõn cỏch dũng. D. Cả 3 cõu trờn đều sai. Cõu 4: Trong ụ A1 cú nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa cỏc cột từ A đến G). Sau khi chọn cỏc ụ từ A1 đến G1, em sẽ nhỏy chuột vào nỳt lệnh nào trong cỏc nỳt lệnh sau? A. B. C. D. Cõu 5: Khối dữ liệu cú dữ liệu nằm cỏc ụ E10 và B5 thỡ địa chỉ của khối đú là: A. E10:B5 B. B5:E10 C. B10:E5 D. B5:E5 Cõu 6: Thanh cụng thức cho ta biết nội dung của ụ đang được chọn A. Đỳng B. Sai Cõu 7: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ụ khỏc nhau, ta chọn khối đầu tiờn và nhấn phớm nào để lần lượt chọn cỏc khối ụ tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phớm nào cũng được Cõu 8: Hóy chỉ ra cụng thức tớnh đỳng: A. =(7+9)/2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)/3 D. Tất cả đều đỳng Cõu 9: Giả sử cần tớnh tổng giỏ trị trong ụ B2 và D2 cụng thức nào đỳng? A. =B2*D2 B. =B2+D2 C. B2+D2 D. =B2/D2 Cõu 10: Cho giỏ trị ụ A1 = 8, B1 = 4. Hóy chọn kết quả của cụng thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Cõu 11: Cỏc kớ hiệu đỳng dựng để kớ hiệu cỏc phộp toỏn trong Excel? A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ * Cõu 12: Cõu phỏt biểu nào đỳng? A. Mỗi ụ cú thể cú nhiều địa chỉ khỏc nhau B. Dấu = là dấu cuối cựng cần gừ khi nhập cụng thức C. Thanh cụng thức và ụ tớnh bao giờ cũng giống nhau D. Tất cả đều sai Cõu 13: Để tớnh giỏ trị trung bỡnh của ụ A1 , B1, C1, cỏch tớnh nào sau đõu là đỳng? A. Average(A1,B1,C1) B. =(A1+ B1+ C1)/3 C. =Sum(A1+B1+C1) D. Cả A, B, C đều đỳng Cõu 14: ễ A1 cú số 1.753. Sau khi chọn ụ A1, nhỏy chuột 1 lần vào nỳt . Kết quả hiển thị ở ụ A1 là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Một kết quả khỏc Phần II (1Đ: 0,25/1): Cỏc cỏch nhập hàm sau đõy đỳng hay sai? Hóy đỏnh dấu √ vào ụ vuụng: Đỳng Sai C. =Sum(30,2007,A5) Ê Ê A. Sum(30,2007,A5)= Ê Ê B. =SUM(30,2007,A5) Ê Ê D. =SUM (30, 2007,A5) Ê Ê Phần III: (2Đ: 0,5/1): Giả sử trong cỏc ụ A1, B1 lần lượt chứa cỏc số 20 và -1050. Cho biết kết quả của cỏc cụng thức tớnh sau: Cụng thức Kết quả =SUM(A1, B1, -50) =MAX(A1, B1, -50) =MIN(A1, B1, -50) =AVERAGE(A1, B1, -50) . . . . Đáp án + Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Phần I Câu 1: C 0.5 Câu 2: C 0.5 Câu 3: B 0.5 Câu 4: D 0.5 Câu 5: B 0.5 Câu 6: A 0.5 Câu 7: B 0.5 Câu 8: A 0.5 Câu 9: B 0.5 Câu 10: B 0.5 Câu 11: C 0.5 Câu 12: D 0.5 Câu 13: B 0.5 Câu 14: B 0.5 Phần II C. Đ 0.25 A. S 0.25 B. Đ 0.25 D. S 0.25 Phần III -980, 20, -1050, -360. 0.5/1 Tuần 18 – Tiết 36 Ngày soạn: 22/11 Đề thi học kỳ I môn tin- lớp 7 ( Đề thực hành ) Thời gian làm bài 45 phút ** Bài 1. Lập trang tính và sử dụng công thức Khởi động chương trình bảng tính Excel và lập bảng tính như sau: a. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn ở trong cột điểm trung bình. b. Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi ô dưới cùng của cột Điểm trung bình c. Lưu bảng tính với tên Bai thi hoc ky Bài 2. Mở lại bài tập 1 và thực hiện các thao tác sau: a. Chèn thêm cột trống trước cột F ( Điểm trung bình) để nhập điểm môn Tin học như hình minh hoạ b. Xoá kết quả cột điểm trung bình. Tính lại điểm trung bình của bạn thứ nhất. Sao chép công thức vừa tính được để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. c. Lưu lại bài tập 2 với tên cũ của bài tập 1. ------------------------------------------- ( Trong quá trình học sinh thực hành, giáo viên có thể yêu cầu HS thực hiện thêm các thao tác: Tăng độ rộng của cột, chiều cao của hàng, sao chép công thức, sao chép dữ liệu, thêm bớt dòng cột....) Đáp án – Biểu điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1 Lập được trang tính 2.0 a. Tính được điểm TB 1.0 b. Tính được ĐTB cả lớp 1.0 c. Lau bài theo yêu cầu 1.0 Câu 2 a. Chèn thêm được cột 1.0 b. Xoá được cột, tính lại 3.0 c. Lưu bài theo yêu cầu 1.0 V - Rút Kinh Nghiệm - Học sinh làm bài nghiêm túc, hiểu đề, trình bày tốt - Đề phù hợp với nhận thức của học sinh. Tuần 19 – Tiết 37 NS: 12/12 . bài 6: định dạng trang tính I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ; căn lề ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản... 2. Kỹ Năng - HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên. 3. Thái độ - Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, tranh. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - Tiến trình bài dạy A - ổn định ( 1’ ) B - Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra ) C - Bài mới (40’ ) Đặt vấn đề: Định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính. HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng GV : Thuyết trình và giải thích cho học sinh hiểu thế nào là định dạng trong trang tính. GV: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ dùng để dịnh dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi phông chữ trong Excel. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel. GV: Giới thiệu cách chọn màu phông. GV: Giới thiệu cách căn lề trong ô tính. HS: Chú ý lắng nghe. HS: Quan sát và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát và ghi chép. HS : Quan sát và ghi chép. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ .Vntime: Chọn phông chữ. 12: Chọn cỡ cữ. B: Chọn chữ đậm I: chọn chữ nghiêng. U: Chọn chữ gạch chân. a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. * Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để có các kiểu chữ thích hợp. 2. Chọn màu phông - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. 3. Căn lề trong ô tính - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô tính. D - Củng cố ( 3’ ) - Cách chọn màu cho phông chữ trong trang tính. Các thao tác căn lề trong ô tính. E - Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện Tuần 19 – Tiết 38 NS: 12/12 bài 6: định dạng trang tính I - Mục tiêu 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính. 2. Kỹ Năng - HS biết cách tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. 3. Thái độ - Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Phương pháp Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - Tiến trình bài dạy A - ổn định (1’ ) B - Kiểm tra bài cũ ( 5’ ) ? Cách chọn màu cho
File đính kèm:
- Tin hoc 7 (GA Duc).doc