Giáo án Tin học 7 - Tiết 52+53, Bài đọc thêm: Học toán với Toolkit Math - Năm học 2015-2016

Hoạt động 1: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.

- YC HS tính giá trị biểu thức

+ Sử dụng lệnh gì?

+ Quan sát sửa sai cho HS

+ YCHS rút gọn biểu thức.

+ Sử dụng lệnh gì?

+Quan sát sửa sai cho HS.

HĐ2: Sử dụng lệnh Expand, Solve.

- Yêu cầu HS sử dụng một số lệnh khác để khai triển biểu thức và giải pt đại số

Hoạt động 3: Sử dụng lệnh Plot để vẽ đồ thị

GV: Yêu cầu HS vÏ ®å thÞ hµm sè

+ Sö dông lÖnh g×?

+ Quan sát sửa sai cho HS.

 

docx5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tiết 52+53, Bài đọc thêm: Học toán với Toolkit Math - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
06/03/2016
Ngày dạy
08/03/2016
08/03/2016
Lớp
7C Tiết 4
7C Tiết 5
Dự kiến dò bài
Ngày soạn
09/03/2016
Ngày dạy
11/03/2016
11/03/2016
11/03/2016
11/03/2016
Lớp
7E Tiết 1
7E Tiết 2
7D Tiết 4
7D Tiết 5
Dự kiến dò bài
Tuần 27 Tiết 52 Häc to¸n víi toolkit Math
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết rõ cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Toolkit Math. 
- Biết rõ hơn cách sử dụng phần mềm để hỗ trợ giải các bài tập tính toán và vẽ đồ thị toán học.
2. Kĩ năng:
 - Biết sử dụng chương trình thành thạo
- Linh hoạt trong việc ứng dụng phần mềm để tìm các kiến thức cho môn toán học.
3. Thái độ:
 Häc sinh häc tËp nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc, vËn dông vµo m«n to¸n häc.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
	Làm mẫu , đàm thoại, phân tích, tổng hợp.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:
 - GV: Giáo án thực hành, tài liệu phát tay, phòng máy máy tính có cài toolkit math.
 - HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. KiÓm tra bµi cò:(5 ')
Câu 1:Nêu các bước tính đa thức từ thanh bảng chọn: Tính đa thức 2x²y×9x³y²
» Đưa con trỏ về cửa sổ dòng lệnh => Nhập Expand => Nháy Enter để xem kết quả.
Câu 2: Để xóa thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị ta làm như thế nào?
» Nhập lệnh Clear.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
10 phút
10 phút
14 phút
Hoạt động 1: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.
- YC HS tính giá trị biểu thức
+ Sử dụng lệnh gì?
+ Quan sát sửa sai cho HS
+ YCHS rút gọn biểu thức.
+ Sử dụng lệnh gì?
+Quan sát sửa sai cho HS.
HĐ2: Sử dụng lệnh Expand, Solve.
- Yêu cầu HS sử dụng một số lệnh khác để khai triển biểu thức và giải pt đại số
Hoạt động 3: Sử dụng lệnh Plot để vẽ đồ thị
GV: Yêu cầu HS vÏ ®å thÞ hµm sè
+ Sö dông lÖnh g×?
+ Quan sát sửa sai cho HS.
HS: Thực hiện các tính toán
Bài 1 :
a.Simplify 0.24*(-15)/4
=> Simplify 0.24*(-15)/4
 Answer: 
b. Simplify 5/9/(1/11-5/22) +5/9/(1/15-2/3)
 Simplify 5/9/(1/11-5/22) +5/9/(1/15-2/3)
Answer: -5
HS: Suy nghĩ làm bt theo yêu cầu của GV.
a. Expand (x+2*y)^2
b.Expand(4*x^3*y-3*x^2+5)-(2*x^3*y+ 7*x^2-10)
c. Solve 5*x-4=0x
d. Solve 2*x^2+5*x-1=0x
HS: thực hành vẽ đồ thị
a. plot y = 5*x -3
=> plot y = 5*x - 3
 Answer: ok
b. plot y = 8x+ 9
=> plot y = 8x+ 9
 Answer: ok
c. Penwidth 3–> Enter
 Pencolor red –> Enter
plot y = 5*x^2-6*x+1
=> plot y = 5*x^2-6*x+1
 Answer: ok
d. Penwidth 3–> Enter
 Pencolor red –> Enter
 plot y = 1/x+3*x
=> plot y = 1/x+3*x
 Answer: ok
* TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc
 Bài 1. Sử dụng lệnh Simplify để tính giá trị biểu thức sau:
a. 0,24 . (-15)/4
b.
Bài 2. Sử dụng lệnh Simplify để rút gọn biểu thức
a. 5x2+6y+10x2-4y
b. x3y4+2x3y4
* Sử dụng lệnh Expand để khai triển các biểu thức sau :
a.P(x) = (x+2y)2
b.Q(x) = (4x3y-3x2+5)-(2x3y+7x2-10)
*Sử dụng lệnh Solve để giải phương trình đại số sau:
c. 5x-4=0
d. 2x2+5x-1=0
* Sử dụng lệnh plot
Bài 3.Vẽ đồ thị các hàm số sau :
a.y = 5x-3
b.y =8x+9
- Đặt độ dày nét vẽ đồ thị là 3 và đặt màu nét vẽ là màu đỏ sau đó vẽ các đồ thị sau:
c.y= 5x2-6x+1
d.y= 1/x+3x
V. CỦNG CỐ: 3 phút
- GV nhận xét tiết thực hành:
+ Về kỹ năng, thao tác thực hành của HS.
+ Trật tự lớp học trong giờ thực hành.
- GV: Tóm tắt các kiến thức vừa thực hành với phần mềm TIM.
VI. DẶN DÒ:2 phút
- Xem lại lí thuyết của bài học. 
- Xem phần thực hành tiếp theo của bài học.
Tuần 27 Tiết 53 Häc to¸n víi toolkit Math
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 HS tiÕp tôcthùc hiÖn vµ thao t¸c ®îc c¸c lÖnh chÝnh ®· häc b»ng c¶ hai c¸ch tõ hép tho¹i vµ tõ dßng lÖnh.
2. Kü n¨ng:
 HS hiÓu vµ ¸p dông ®ược c¸c tÝnh n¨ng cña phÇn mÒm trong häc tËp vµ gi¶i to¸n trong chư¬ng tr×nh häc trªn líp cña m×nh.
3. Th¸i ®é:	
 Häc sinh häc tËp nghiªm tóc, yªu thÝch m«n häc, vËn dông vµo m«n to¸n häc.
II. ChuÈn bÞ
1. Gi¸o viªn: Phßng m¸y tÝnh, phÇn mÒm Toolkit Math.
2. Häc sinh: §äc trước phÇn mÒm SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định tổ chức lớp (1’)
2. KiÓm tra bµi cò:(Kiểm tra 20p thực hành kết hợp trong các hoạt động).
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
20 phút
HĐ1: Sử dụng lệnh Make,Graph.
Để tính tổng hai đa thức này em sử dụng lệnh gì?
HS thực hành định nghĩa đa thức và vẽ đồ thị trên máy tính hàm đa thức: 
H(x) 3x²+ 2x+ 3
Cách1:Expand (x^2*y -2*x*y^2+5*x*y+3)+ (3*x*y^2+5*x^2*y-7*x*y+2)
answer: 6.x2.y + x.y2 – 2.x.y + 5
Cách 2:
Make T(x) x^2*y-2*x*y^2+5*x*y+3
Make p(x) x^2*y - 2*x*y^2+5*x*y+3
T(x) : x2.y – 2.x.y2 + 5.x.y + 3
Make R(x) 3*x*y^2 +5*x^2*y-7*x*y+2
Make R(x) 3*x*y^2 +5*x^2*y-7*x*y+2
R(x) : 3.x.y2 + 5.x2.y – 7.x.y + 2
Expand T(x) + R(x)
 Expand T(x) + R(x)
Answer: 6.x2.y + x.y2– 2.x.y + 5
* Sử dụng lệnh Make và Graph để định nghĩa và vẽ đồ thị hàm số đa thức sau:
 H(x) = 3x2+2x+3
Tính tổng 2 đa thức
T(x) = x2y – 2xy2 + 5xy + 3
R(x) = 3xy2+ 5x2y – 7xy + 2
Hoạt động 2: Kiểm tra 20 phút
Cho 3 đa thức sau:
H(x) = 3x2+2x+3
I(x) = 4x+9
K(x)=5x3+3x+1
Sử dụng các lệnh để
* Vẽ đồ thị của ba hàm số trên :
Hàm số H(x) vẽ nét đậm là 3 màu xanh,
Hàm số I(x) nét đậm là 4 màu đỏ, 
Hàm số K(x) nét đậm là 5 màu đen
* Tính tổng của 3 hàm số trên.
* Tính hiệu của 3 hàm số trên.
* Tính tích của 3 hàm số trên.
* Tính thương của 3 hàm số trên.
IV. CỦNG CỐ: 3 phút
- GV nhận xét tiết thực hành.
- GV: Hệ thống lại nội dung lý thuyết cần nhớ sau bài học.
VI. DẶN DÒ:1phút
- Yêu cầu học sinh về nhà học lý thuyết.
- Thực hành thêm (nếu có máy).
- Ôn tập kiến thức cũ chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra 1 tiết vào buổi học sau.

File đính kèm:

  • docxbai_doc_them_3_hoc_bang_voi_toolkit_math_t34.docx