Giáo án Tin học 7 - Tiết 40, Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em (Tiếp theo) - Trần Văn Hải

+ GV: Đưa ra yêu cầu và nội dung bài tập 2.

+ GV: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu, tô màu.

+ GV: Yêu cầu học sinh lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 67/SGK

+ GV: Thực hiện yêu cầu sau:

- Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2).

- Chèn thêm các hàng trống cần thiết.

- Điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.

+ GV: Yêu cầu một em lên bảng thành lập công thức tính.

+ GV: Yêu cầu một em lên thực hiện chèn thêm các hàng trống.

+ GV: Yêu cầu một HS thực hiện điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7 - Tiết 40, Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em (Tiếp theo) - Trần Văn Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/01/2016
Ngày day: 12/01/2016
Tuần 20
Tiết: 40 
BÀI THỰC HÀNH 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được mục đích của định dạng trang tính.
2. Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:
7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	Câu 1: Thực hiện thao tác tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số?
	Câu 2: Thực hiện thao tác tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính? 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (38’) Thực hành bài tập 2.
+ GV: Đưa ra yêu cầu và nội dung bài tập 2.
+ GV: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu, tô màu.
+ GV: Yêu cầu học sinh lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 67/SGK
+ GV: Thực hiện yêu cầu sau:
- Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2).
- Chèn thêm các hàng trống cần thiết.
- Điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.
+ GV: Yêu cầu một em lên bảng thành lập công thức tính.
+ GV: Yêu cầu một em lên thực hiện chèn thêm các hàng trống. 
+ GV: Yêu cầu một HS thực hiện điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.
+ GV: Thực hiện định dạng văn bản như sau:
- Đối với tiêu đề kiểu chữ in đậm, gạch chân, màu xanh.
- Đối với hàng thông tin kiểu chữ in nghiêng, màu nâu.
- Đối với tên các nước kiểu chữ in đậm, màu chữ màu vàng.
- Đối với số liệu ở các hàng kiểu chữ thường, màu đen.
+ GV: Yêu cầu tiêu đề và Stt được căn giữa.
+ GV: Hàng tiêu đề được được gộp thành một ô.
+ GV: Các cột và các hàng được tô màu nền theo 3 hàng một màu. kẻ đường biên để dễ phần biệt. Màu xanh lá cây nhạt và màu vàng nhạt.
+ GV: Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.
+ GV: Cho HS tự thực hiện theo cá nhân.
+ GV: Quan sát hướng dẫn và sửa sai cho các em.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện xong lưu bài lại.
+ GV: Lấy một bài thực hiện còn thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung.
+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp.
+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa.
+ GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét.
+ GV: Hướng dẫn các theo tác mà HS còn yếu. 
+ GV: Gọi một số HS lên thực hiện lại các thao tác trên.
+ GV: Chốt nội dung bài tập.
+ HS: Đọc thông tin bài tập 2 SGK/57 - 58.
+ HS: Ôn lại các kiến thức đã được học ở tiết trước chuẩn bị kiến thức lý thuyết để thực hành.
+ HS: Thực hiện lập trang tính mới và gõ dữ liệu tương tự SGK/58.
+ HS: Thực hiện các yêu cầu:
+ HS: Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2).
+ HS: Chèn thêm nếu thiếu hoặc cần thiết
+ HS: Căn chỉnh hàng cột cho phù hợp.
+ HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung.
+ HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung.
+ HS: Lên bảng thực hiện các thao tác các bạn khác quan sát và nhận xét bổ xung.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu:
+ HS: Chọn nút lệnh Bold, Underline và chọn màu chữ xanh.
+ HS: Chọn nút lệnh Italic, màu chữ nâu.
+ HS: Chọn nút lệnh Bold và chọn màu chữ vàng.
+ HS: Mặc định của trang tính.
+ HS: Chọn nút lệnh Center. dữ liệu khác theo mặc định.
+ HS: Chọn các ô và sử dụng nút lệnh merge and center.
+ HS: Tô màu nền tùy ý chọn Fill Color. Tô màu theo 3 hàng. Kẻ đường biên chọn Borders. Màu theo yêu cầu của GV.
+ HS: Thực hiện lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.
+ HS: Thực hiện các thao tác theo từng cá nhân.
+ HS: Thao tác dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Lưu bài lại với tên cũ.
+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn.
+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp.
+ HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.
+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt.
+ HS: Quan sát theo dõi GV thực hiện.
+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các yêu cầu của GV.
+ HS: Tập trung chú ý.
2. Bài tập 2.
* Thực hiện yêu cầu sau:
- Yêu cầu học sinh lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam Á như hình 67/SGK.
- Thực hiện yêu cầu sau:
- Lập công thức tính mật độ dân số (người/km2).
- Chèn thêm các hàng trống cần thiết.
- Điều chỉnh hàng và cột cho phù hợp.
* Thực hiện định dạng văn bản như sau:
- Đối với tiêu đề kiểu chữ in đậm, gạch chân, màu xanh.
- Đối với hàng thông tin kiểu chữ in nghiêng, màu nâu.
- Đối với tên các nước kiểu chữ in đậm, màu chữ màu vàng.
- Đối với số liệu ở các hàng kiểu chữ thường, màu đen.
- Yêu cầu tiêu đề và Stt được căn giữa.
- Hàng tiêu đề được được gộp thành một ô.
- Các cột và các hàng được tô màu nền theo 3 hàng một màu. kẻ đường biên để dễ phần biệt. Màu xanh lá cây nhạt và màu vàng nhạt.
- Lưu bảng tính với tên Cac nuoc DNA.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Ôn lại các thao tác thực hiện. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan_20_tiet_40.doc