Giáo án Tin học 7
Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và sửa công thức cho phù hợp.
Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới, công thức vẫn đúng.
a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50.
b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1
c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3.
- Quan sát các kết quả nhận được và giải thích?
- Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em.
d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste.
ảng tính. - Chú ý: Khi xoá cột hoặc xoá hàng, các cột bên phải được đẩy sang trái, các hàng phía dưới được đẩy lên trên. 1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng - Đưa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 cột hoặc hai dòng. - Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao theo ý muốn. * Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột và hàng đó. 3. Sao chép và di chuyển dữ liệu a) Sao chép nội dung ô tính (Sử dụng các nút lệnh: Copy, Cut, Paste) - Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao chép. - Nháy nút Copy trên thanh công cụ. - Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. b) Di chuyển nội dung ô tính - Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển. - Nháy nút Cut trên thanh công cụ - Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. Hoạt động 2:(20’) Sao chép công thức - Xét VD: (GV minh hoạ trên màn chiếu tương tự như hình bên) Ô A5 có số 200 Ô D1 có số 150 B3 có công thức = A5+D1 -> Nếu sao chép công thức ở ô B3 và dán vào ô C6 ta thấy trong ô C6 có công thưc = B8+E4 ( Tức là công thức đã bị điều chỉnh) Như vậy: + ở hình 1, A1 và D5 được xác định quan hệ tương đối về vị trí của các địa chỉ trong công thức so với ô B3 + Trong hình 2, ở ô đích C6, sau khi sao chép, quan hệ tương đối 4. Sao chép công thức a) sao chép nội dung các ô có công thức - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích. b) Di chuyển nội dung các ô có công thức - Ta có thể di chuyển bằng các nút lệnh Cut và Paste và các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh (công thức được sao chép y nguyên). 4. Kết luận củng cố: (3’) Yêu cầu học sinh nhắc lại các kiến thức đã học 5. Dặn dò: học bài và trả lời câu hỏi ở cuối bài Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 14 Ngày soạn: Tiết:27 Ngày dạy: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng thành thạo các kiến thức trên 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chức địa chỉ ta làm sao? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(38’) Thực hành các thao tác trên trang tính GV: Yêu cầu học sinh khởi động chương trình bảng tính Excel và mở bảng tính Bang diem lop em đã được lưu trong bài thực hành 4. a) Chèn thêm cột trống vào trước cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn Tin học như minh hoạ bảng phụ. b) Chèn thêm các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng để có trang tính tương tự như hình 48a (Bảng phụ). c) Trong các ô của cột G (Diem trung binh) có công thức tính điểm trung bình của học sinh. Hãy kiểm tra công thức trong các ô đó để biết sau khi chèn thêm một cột, công thức có còn đúng không? điều chỉnh lại công thức cho đúng. d) Di chuyển dữ liệu trong các ô cột thích hợp để có trang tính như hình 48b. Lưu bảng tính của em. - Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang diem lop em a) Di chuển dữ liệu trong cột D (Tin hoc) tạm thời sang cột khác và xoá cột D. - Sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình ba môn học (toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn đầu tiên trong ô F5 và sao sao chép công thức để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. b) Chèn thêm cột mới vào cột E (Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ cột lưu tạm thời (điểm Tin hoc) vào cột mới được chèn thêm. Kiểm tra công thức trong cột Điểm trung bình có còn đúng không? Từ đó rút ra kết luận thêm về ưu điểm của việc sử dụng hàm thay vì sử dụng công thức. c) Chèn thêm cột mới vào cột Điểm trung bình và nhập dữ liệu để có trang tính như hình 49. 1. Bài 1 Điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển dữ liệu. a) b) 2. Bài 2 Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn, thêm cột mới Đóng bảng tính nhưng không lưu. 4. Kết luận củng cố: (5’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên thực hiện lại. 5. Dặn dò: Về học lại nắm vững thao tác chỉnh sữa trang tính tiết sau thực hành Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 14 Ngày soạn: Tiết:28 Ngày dạy: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng và cột của trang tính. - Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu 2. Kỹ năng: - Biết sử dụng thành thạo các kiến thức trên 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(39’) Thực hành các thao tác trên trang tính Kiểm tra tính đúng đắn của công thức trong cột điểm trung bình và sửa công thức cho phù hợp. Hãy rút ra kết luận khi nào chèn thêm cột mới, công thức vẫn đúng. a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50. b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. - Quan sát các kết quả nhận được và giải thích? - Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 à Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste. - Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 - Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. ? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. 3. Bài 3 Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu Tạo trang tính 4. Bài 4 Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của cột, chiều cao của hàng. 4. Kết luận củng cố: (4’) - Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh 5. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới. Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 15 Ngày soạn: Tiết:29 Ngày dạy: BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học. II. PHƯƠNG PHÁP: - Thực hành. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’): . 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). Em hãy nêu các bước để sao chép, di chuyển nội dung ô tính? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(25’) Làm bài tập GV: Các em hãy thực hành làm bài tập trên máy. GV: Các em hãy nhớ lại các bước nhập công thức vào ô tính. HS: Lắng nghe, thực hành. GV: Em có nhận xét gì về cách tính toán trong bảng tính Excel có gì khác so với cách tính toán thông thường?HS: Có sự khác nhau đó là các ký hiệu của phép toán nhân, chia và phép toán lũy thừa. GV: Tổng kết lại: GV: Em nào có thể cho thầy biết các phép toán trong công thức được thực hiện theo trình tự như thế nào? HS: Trả lời GV: Tổng kết lại: Các phép toán trong dấu ngoặc đơn thực hiện trước, tiếp đến là phép nâng lên lũy thừa, tiếp theo là phép nhân, phép chia, cuối cùng là phép cộng, phép trừ. GV: Vậy theo các em để nhập công thức đúng thì chúng ta phải tiến hành qua những bước nào? HS: Trả lời: 4 bước. ------------- GV: Trước lúc làm bài tập số 2, em nào cho thầy biết các bước để nhập đúng hàm vào ô tính. HS: có 4 bước GV: Nhận xét lại GV: Các em hãy nhìn lên màn chiếu và thực hiện các yêu cầu của bài toán sau: HS: Làm bài tập. GV: Các em có nhận xét gì về cách sao chép công thức. HS: Trả lời GV: Tổng kết: Khi sao chép 1 ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối so với ô đích GV: Em nào cho thầy biết các bước để điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. HS: trả lời GV:Em có nhận xét gì về kết quả của tổng điểm. HS: Khi chèn thêm một cột mới thì giá trị cuối cùng của ô chứa công thức (hàm) sẽ không thay đổi. GV: Nhận xét lại 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau a) 152 :4 b) (2 + 7)2: 7 c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 d) (188 - 122) x 7 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A 2 Stt Họ tờn Toỏn Tin NV TĐ ĐTB 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bỡnh 10 9 9 ? ? 5 3 Khỏnh 8 6 8 ? ? 6 4 Vừn 7 8 6 ? ? 7 5 Hoa 9 9 9 ? ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Chèn thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét kết quả của tổng điểm, điểm trung bình. Hoạt động 2:(10’) Kiến thức mở rộng( Hàm IF) GV: Hàm IF gọi là hàm điều kiện là 1 hàm rất quan trọng và được sử dụng rất phổ biến. GV: Nói rõ hơn về các điều kiện trong cuộc sống liên quan tới hàm IF GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập GV: Gọi HS lên làm bài tập HS: Làm bài tập GV: Tổng kết lại II. Hàm IF Cú pháp: =IF(điều kiện, biểu thức 1, biểu thức 2) Khi đó: - Nếu điều kiện là đúng thì giá trị của hàm IF sẽ là giá trị của biểu thức 1 - Nếu điều kiện là sai thì giá trị của hàm IF là giá trị của biểu thức 2 VD: =IF(3<5, “Hoa Hồng”, ”Hoa Mai”) Vận dụng: Ở bài tập 2 các em chèn thêm một cột có tên là Phần thưởng sau cột ĐTB, và sử dụng hàm if để điền phần thưởng với điều kiện sau: Nếu điểm trung bình lớn hơn 7 thì thưởng 100.000đ, còn ngược lại thì điền vào là Không thưởng. 4. Kết luận củng cố: (2’) - Nhắc lại các bước sử dụng công thức. - Nhận xét giờ thực hành của học sinh. 5. Dặn dò: - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới. Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 15 Ngày soạn: Tiết:30 Ngày dạy: KIỂM TRA THỰC HÀNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các thao tác trong bài thực hành 5 2. Kỹ năng: - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc. II. PHƯƠNG PHÁP: - Kiểm tra thực hành trên máy . III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’) 2.ĐỀ BÀI Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 10 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 11 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 4. Kết luận củng cố: (2’) Ôn lại các kiến thức đã học. 5. Dặn dò: (1) - Về nhà các em thực hành lại trên máy tính bài mới. Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 16 Ngày soạn: Tiết:31,32 Ngày dạy: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II/ CHUẨN BỊ:: 1.GV: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, phân tích tổng hợp. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. ổn định: 2.Bài mới: HĐ của GV và HS Ghi Bảng Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) 3 . Củng cố: - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét bài tập của học sinh. Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 17 Ngày soạn: Tiết:33 Ngày dạy: Ôn TẬP(tt) I / MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II /CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III/ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, phân tích tổng hợp. IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định: 2. Bài mới: HĐ của GV và HS Ghi Bảng Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). Hướng dẫn học sinh làm. HS: Quan sát và ghi chép. Nhớ lại và trả lời. HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. HS: Quan sát bài tập. - Nghe hưỡng dẫn và thực hành làm bài. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 3. Củng cố: - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét bài tập của học sinh. 4. Hướng dẫn về nhà : - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. Ký duyệt TT : Nguyễn Văn Sơn Tuần 17 Ngày soạn: Tiết:34 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I I /MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Các thành phần trong trang tính. - Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính. 2. Kỹ Năng:Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ: Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II/ CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III /PHƯƠNG PHÁP: Thi viết trên giấy. IV /TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: A. Ma trận: Cấp độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định dạng trang tính C2,3 (1) C1 (2) 4 Hàm C5 (1) 1 In C4 (1) 1 Các khái niệm C1 (0,5) 0,5 Sắp xếp dữ liệu C6 (0,5) C2 (2) 3,5 Tổng 2,5 1,5 3 3 10 B. Nội dung đề: I/TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Các dữ liệu nào sau đây dữ liệu nào kiểu kí tự? A. 20/08/1005 B. “21233” C. =(20*A1)/10 D. 21233 Câu 2: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau không liên tục, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được Câu 3: Thanh công thức cho ta biết điều gì? A. Nội dung của ô tính đang được chọn. B. Địa chỉ của ô tính đang được chọn. C. Con trỏ ô đang ở vị trí nào đó. D. Cả 3 câu A, B, C đều sai. Câu 4: Muốn chèn thêm một cột em chọn lệnh nào sau đây? A. Mở bảng chọn table, sau đó chọn Insert Columns; B. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Rows; C. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Colunms; D. Mở bảng chọn Insert, sau đó chọn Insert Columns; Câu 5: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum ( A1+B1+C1) B. = AVERAGE( A1.B1.C1) C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6: Công thức =Max(49,8,15,2007,30) có kết quả là? A. 2109 B. 2007 C. 8 D. Công thức sai II./ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 : (2đ)Nêu thao tác xóa cột ? Câu 2: (2đ) Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính? Câu 3: (3đ)Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ chuẩn của Excell: Nút lệnh Tên tiếng anh Ý nghĩa New Save Open Copy Cut Paste C. Đáp án: I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C C B Câu 1: (2đ) Nêu đúng được 2đ theo các cách khác nhau Câu 2: (2đ) Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính? - B1: Chọn ô hoặc các ô có thông tin em muốn sao chép (0.5 đ) - B2: Nháy nút Copy trên thanh công cụ (0.5 đ) - B3: Chọn ô em muốn đưa thông tin được sao chép vào.(0.5 đ) - B4: Nháy nút Paste trên thanh công cụ (0.5 đ) Câu 3: Hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau đây trên thanh công cụ chuẩn của Excell:(3đ) Nút lệnh Tên tiếng anh Ý nghĩa New Mở trang tính mới (0.5 đ) Save Lưu trang tính (0.5 đ) Open Mở trang tính đã có trên đĩa (0.5 đ) Copy Sao chép (0.5 đ) Cut Di chuyển (0.5 đ) Paste Dán (0.5 đ) Tuần:18 Ngày soạn: Tiết:35 Ngày dạy: HỌC ĐỊA LÝ THÊ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu được chức năng của phần mềm Earth Explorer - Biết cách khởi động phần mềm. - Biết quan sát bản đồ trái đất bằng cách cho trái đất tự quay. 2. Kỹ năng: - Vận dụng vào học địa lý, tìm hiểu thế giới. 3. Thái độ: - Tập trung, nghiêm túc II. PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu. - Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Hãy nêu các hàm cơ bản đã học? 3. Bài mới: Hoạt động của
File đính kèm:
- giao an tin hoc 7.doc