Giáo án Tin học 6 tiết 70: Bài kiểm tra học kì II
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:\K’Huyền_lop6a1
Câu 1: (3 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Word 2003 gõ nội dung đoạn thơ trên theo mẫu.
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện định dạng với: phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ, căn giữa toàn bộ văn bản, khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
Câu 3: (1 điểm) Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ, tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu xanh.
Câu 4: (2 điểm) Thực hiện chèn hình ảnh vào nền văn bản.
Câu 5: (1 điểm) Thực hiện lưu bài kiểm tra thực hành với tên Kiemtra theo đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.doc
Tuần: 35 Tiết: 70 Ngày soạn: 10/04/2015 Ngày dạy: 24/04/2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%) III. ĐỀ KIỂM TRA: 1. Cho đoạn thơ sau: VIẾNG LĂNG BÁC (Viễn Phương) Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát Ôi hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân. Bác nằm trong giấc ngủ bình yên Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền Vẫn biết trời xanh là mãi mãi Mà sao nghe nhói ở trong tim ..................................................... 2.Thực hiện yêu cầu sau: * Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:\K’Huyền_lop6a1 Câu 1: (3 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Word 2003 gõ nội dung đoạn thơ trên theo mẫu. Câu 2: (3 điểm) Thực hiện định dạng với: phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ, căn giữa toàn bộ văn bản, khoảng cách giữa các dòng là 1.5. Câu 3: (1 điểm) Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ, tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu xanh. Câu 4: (2 điểm) Thực hiện chèn hình ảnh vào nền văn bản. Câu 5: (1 điểm) Thực hiện lưu bài kiểm tra thực hành với tên Kiemtra theo đường dẫn D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.doc IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần tự luận: Câu 1: Khởi động các phần mềm gõ đúng, đủ, không sai chính tả. 3.0 điểm Câu 2: Thực hiện định dạng với: - Phông chữ Times New Roman; - Cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ; - Căn giữa toàn bộ văn bản; - Khoảng cách giữa các dòng là 1.5. 0.75 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm Câu 3: - Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ. - Tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu xanh. 1.0 điểm 1.0 điểm Câu 4: Thực hiện chèn được hình ảnh vào văn bản theo đúng yêu cầu đưa ra. 2.0 điểm Câu 5: Lưu bài kiểm tra thực hành D:\Tên học sinh_lớp\ Kiemtra.doc 1.0 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 6A1 6A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: 3. Đáp án và thang điểm: Câu 1: Khởi động các phần mềm gõ đúng, đủ, không sai chính tả. (3 điểm) Câu 2: - Thực hiện định dạng phông chữ Times New Roman. (0.75 điểm) - Cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ. (0.75 điểm) - Căn giữa toàn bộ văn bản. (0.75 điểm) - Khoảng cách giữa các dòng là 1.5. (0.75 điểm) Câu 3: - Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ. (1 điểm) - Tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu xanh. (1 điểm) Câu 4: - Thực hiện chèn được hình ảnh vào văn bản. (1 điểm) Câu 5: Lưu bài kiểm tra thực hành D:\Tên học sinh_lớp\Kiemtra.doc (1 điểm) 4. Kết quả bài kiểm tra. Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A1 6A2 Nhận xét: Biện pháp:
File đính kèm:
- tuan_33__tiet_70__tin_6__2014__2015_20150727_111015.doc