Giáo án Tin học 6 tiết 69: Bài kiểm tra học kì II
Câu 1: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản gồm:
- Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang nằm ngang.
- Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới
Câu 2: Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản:
- Kiểu căn lề;
- Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang;
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên;
- Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới;
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Tuần: 35 Tiết: 69 Ngày soạn: 10/04/2015 Ngày dạy: 23/04/2015 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Để thực hiện tạo bảng ta chọn nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân, chữ in đậm em chọn nút lệnh nào dưới đây? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 3: Để mở công cụ tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản ta chọn lệnh: A. Edit à Goto... B. Edit à Replace... C. Edit à Find and Replace D. Edit à Find Câu 4: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là: A. chọn phông chữ, kiểu chữ in đậm. B. chọn phông chữ, kiểu chữ gạch chân. C. chọn phông chữ, chọn màu chữ. D. chọn phông chữ, kiểu chữ in nghiêng. Câu 5: Muốn khởi động Word, em có thể thực hiện: A. chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel. B. chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word. C. chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint. D. chọn Start à (All) Programs à Paint. Câu 6: Cách gõ nào sau đây là đúng khi viết từ “Trường học” bằng kiểu Telex? A. Tru7o72ng ho5c; B. Trwowfng ho5c; C. Trwong hojc; D. Trwowfng hojc. Câu 7: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác: A. File\Page Setup. B. File\Exit. C. File\Print. D. Edit\Replace. Câu 8: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word? A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy cho biết các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản? Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy cho biết thế nào là định dạng đoạn văn bản? Câu 3: (2.0 điểm) Em hãy cho biết hình ảnh minh họa có tác dụng gì trong trình bày trang văn bản. Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? Câu 4: (1.5 điểm) Điền vào bảng sau cho biết tác dụng của các nút lệnh: Open Save Print Cut Print preview Center IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần trắc nghiệm: Câu 1: A 0.5 điểm Câu 2: B 0.5 điểm Câu 3: D 0.5 điểm Câu 4: C 0.5 điểm Câu 5: B 0.5 điểm Câu 6: D 0.5 điểm Câu 7: A 0.5 điểm Câu 8: C 0.5 điểm Phần tự luận: Câu 1: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản gồm: - Chọn hướng trang: Trang đứng hay trang nằm ngang. - Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2: Định dạng đoạn văn là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: - Kiểu căn lề; - Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang; - Khoảng cách lề của dòng đầu tiên; - Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới; - Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 3: Hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn. Hình ảnh minh họa còn làm cho nội dung văn bản trên nên dễ hiểu hơn. Các bước chèn hình ảnh vào văn bản: Bước 1. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. Bước 2. Chọn lệnh Insert à Picture à From File... Bước 3. Chọn tệp đồ họa cần thiết. Bước 4. Nháy vào nút Insert trên hộp thoại. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 4: Open Mở văn bản đã được lưu Save Lưu văn bản Print In văn bản Cut Di chuyển phần văn bản Print preview Xem trước khi in Center Căn giữa 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 6A1 6A2 V. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- tuan_33__tiet_69__tin_6__2014__2015_20150727_111019.doc