Giáo án Tin học 6 Học kì II

 Bài Thực hành 08: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG

1. Mục tiêu:

 1.1.Kiến thức: HS luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.

 1.2.Kĩ năng: Chèn được hình ảnh từ một tệp đồ hoạ có sẵn vào VB

1.3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.

2.chuẩn bị:

 2.1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính cài sẵn phần mềm Microsoft Word, máy chiếu, SGK, SGV, Giáo án, đồ dùng dạy học.

 2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.

 

doc59 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 6 Học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
văn bản.
- Thông báo cho học sinh cách in thứ hai.
- Một vấn đề đặt ra là ta muốn in chỉ một vài trang văn bản mà ta không in hết toàn bộ văn bản thì ta làm thế nào? 
- Trong hộp thoại Print cho phép ta chọn trang in và cách in.
- Giải thích kĩ ở mục Pages
Ví dụ: Văn bản có 10 trang, ta muốn in 2 trang đầu thì gõ vào mục Pages: 1,2. 
- Giải thích cho học sinh tác dụng của dấu “,”.
Cũng là văn bản 10 trang. ta muốn in từ trang 4 đến trang 8 thì gõ vào Pages: 4-8.
- Giải thích cho học sinh tác dụng của dấu “-”.
* Chú ý: chúng ta chỉ quan tâm mục Collate khi ta in một trang nhiều lần.
3. In văn bản:
 a) Xem trước khi in:
- Để xem trang văn bản trước khi in ta thực hiện một trong 2 cách sau:
+ C1: Nháy nút Print Preview trên thanh công cụ.
+ C2: Vào bảng chọn File " Print Preview.
Xem trước khi in
Lưu ý:
- Để có thể in được, máy tính phải được kết nối với máy in và máy in phải được bật.
 b) In văn bản:
- Nháy vào nút trên thanh công cụ là ta có thể in được toàn bộ văn bản.
- Vào lệnh File " Print hoặc nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl + P.
- Hộp thoại Print gồm có các ô sau :
Name: chọn tên máy in
Page range: chọn trang in
+ All: In tất cả các trang
+ Current Page: chọn in trang chứa con trỏ.
+ Pages: chọn số trang in( đánh số trang cần in vào khung).
Copies:
+ Number of copies: Số bản in 
+ Collate: Click chọn nếu in một lần xong rồi quay lại in tiếp, không click chọn nếu in trang đó xong thì in tiếp liền.
C Xem xong ta click chọn Ok nếu đồng ý hoặc Cancel nếu bỏ qua. 
4.4./ Tổng kết: 
* Hệ thống lại bài.
* Đưa ra 1 vài câu hỏi cho HS trả lời:
Câu 1: Việc xem lại 1 văn bản trước khi in ra giấy có quan trọng không? Tại sao?
Câu 2: Em hãy nhặt các lệnh và các nút lệnh đã cho ở phía dưới để hoàn thành câu sau.
Nháy nút(1)......trên thanh công cụ, hoặc vào lệnh(2). để xem trước khi in.
1. File\ Print Preview 
2. File\ Print 
3.
4. 
Câu 3: Để in văn bản ta dùng lệnh nào trong các lệnh nào sau đây ?
A. Nháy nút Print trên thanh công cụ.
B. Vào menu Edit\ chọn Print.
C. Vào menu File\ chọn Print 
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 4: Các ô trong hộp thoại Print lần lượt dưới đây có chức năng gì ?
1. All:...........
2. Current Page:...
3. Page range:......................
4. Pages:.........
Câu 5: Để chọn số trang in thì ta thực hiện cách nào trong các cách sau đây ?
A. Nháy nút Print trên thanh công cụ.
B. Vào menu File\ Print 
C. Vào menu File\ Print\ chọn Page
D. Câu A và B đều đúng.
Đáp án: 
Câu 1: Quan trọng, vì xem lại văn bản trước khi in để sửa chữa kịp thời các lỗi, tránh phải in lại nhiều lần và lãng phí giấy.
Câu 2: 
(1) 
(2) File\ Print Preview
Câu 3: Đáp án D
Câu 4:
1. All: in tất cả các trang
2. Current Page: chọn in trang chứa con trỏ.
3. Page range: chọn trang in.
4. Pages: chọn số trang in( đánh số trang cần in vào khung).
Câu 5: Đáp án C
	4.5./ Hướng dẫn học tập
- Đối với bài học tiết này : Xem lại các kiến thức đã học thực hành lại nếu ở nhà có máy
- Chuẩn bị bài mới : Xem trước bài mới và tìm hiểu sự khác biệt giữa lệnh Find và lệnh Replace?
5./ PHỤ LỤC : 
 - Sách giáo khoa, sách bài tập
Tuần: 29
Tiết:55
NS: 22.03.2015
 NG:23.03.2015
BÀI 19 : TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 
1./ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Học sinh biết: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Học sinh hiểu: Diễn giải được ý nghĩa của việc tìm kiếm và thay thế
1.2/ Kỹ năng:
 - Học sinh thực hiện được: Tìm nhanh chóng một từ hoặc 1 dãy kí tự và thay thế bằng một từ hoặc một dãy kí tự khác
- Học sinh thực hiện thành thạo: Kết hợp các thao tác trên để tạo thành 1 thao tác mới phù hợp hơn
1.3/ Thái độ:
 - Thói quen: Ứng dụng để phục vụ cho học tập, cuộc sống, gia đình, xã hội.
 - Tính cách: Hình thành phương pháp làm việc khoa học, rèn tính kiên trì ham học hỏi, hiểu biết
2./ NỘI DUNG HỌC TẬP 
 - Tìm phần văn bản
 - Thay thế 
3./ CHUẨN BỊ:
	3.1/ Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu
	3.2/ Học sinh: 
 - Học bài, xem trước bài mới
4./ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1./ Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2./ Kiểm tra miệng: 
Câu 1: Trước khi in, để xem trước khi in ta chọn lệnh gì? Và để trở lại chế độ xem bình thường ta chọn nút lệnh gì?(5đ)
Câu 2: Sự khác biệt giữa hai lệnh Find và lệnh Replace?(5đ)
Đáp án:
Câu 1:Để xem trước khi in ta nháy nút lệnh Print Preview
Để trở lại xem bình thường ta nháy nút:Close
Câu 2: 
Lệnh Find: dùng để tìm kiếm
Lệnh Replace: dùng để thay thế
4.3./ Tiến trình bài học 
- GV: Đưa ra một văn bản “Biển đẹp”. Yêu cầu học sinh lên máy tìm tất cả các từ ”Biễn đẹp” và thay thành ”Biển đẹp”
- HS: lên tìm trên máy
- GV: Các em thấy nếu thực hiện như bạn thì mất nhiều thời gian không? Và có thể bỏ sót từ gõ sai.Vậy có cách nào để giúp các em có thể thực hiện nhanh chóng và không bị bỏ sót từ mà mình cần sửa không? Trong tiết học ngày hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em công cụ để tìm kiếm và thay thế.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: Tìm phần văn bản. (17p’)
*Mục tiêu:
-Kiến thức: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng tính năng tìm kiếm
-Kĩ năng:Thực hiện được tìm một từ hoặc 1 dãy kí tự
? Công cụ tìm kiếm nào giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản
HS: Hộp thoại Find
GV: Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trong vòng(5’).Nội dung sau:
? Để tìm từ (hoặc dãy kí tự ) ta làm như thế nào.
GV: Đưa ra văn bản Biển đẹp yêu cầu học sinh tìm từ “Biễn đẹp”
Các nhóm sau khi thảo luận xong thực hiện lại các thao tác trên máy.
GV: Gọi 1 nhóm lên ghi kết quả thảo luận của nhóm mình trên bảng. Sau đó thực hiện lại các thao tác trên máy cho các bạn quan sát.
GV: Gọi một số học sinh thực hiện lại các thao tác.
GV: Thao tác lại các thao tác trên máy cho học sinh quan sát.
* Nói thêm phần nút more
GV: Đưa ra 1 văn bản “ Biễn đẹp” yêu cầu học sinh thay thế từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” 
HS: Lên máy thực hiện. Tìm kiếm từ ” Biễn đẹp” như cách vừa học và thay thế từng từ một.
GV: Các em thấy bạn làm như vậy có mất thời gian không? Nếu thực hiện như cách của bạn thì sẽ mất nhiều thời gian bạn phải tìm từng từ “Biễn đẹp” và sửa lại thanh từ “Biển đẹp”. Vậy có cách nào chỉ cần một lần sửa chúng ta có thể thay thế toàn bộ từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” không. Để biết được chúng ta sẽ qua phần 2.
Hoạt động 2: Thay thế(20p’)
*Mục tiêu:
-Kiến thức: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
-Kĩ năng: Tìm nhanh chóng một từ hoặc 1 dãy kí tự và thay thế bằng một từ hoặc một dãy kí tự khác
GV: Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trong vòng(5’).Nội dung sau:
? Muốn thay thế từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” 
em phải làm như thế nào?
Các nhóm sau khi thảo luận xong thực hiện lại các thao tác trên máy.
GV: Gọi 1 nhóm lên ghi kết quả thảo luận của nhóm mình trên bảng. Sau đó thực hiện lại các thao tác trên máy cho các bạn quan sát.
HS: Thực hiện
GV: Gọi một số học sinh thực hiện lại các thao tác.
HS: Thực hiện
GV: Thao tác lại các thao tác trên máy cho học sinh quan sát.
GV: Đó là thay thế 1 lần, nhưng văn bản cô có nhiều từ “Biễn đẹp” phải thay thế thì làm thế nào?
HS: Trả lời
GV: Nháy nút Replace All là thay thế tất cả
GV:Công cụ tìm và thay thế có ích khi văn bản có nhiều trang
 1. Tìm phần văn bản
Các bước thực hiện:
Bước 1: Chọn Edit→ Find. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
Bước 2: Gõ từ cần tìm vào ô Find what
Bước 3: Nháy Find Next để tiếp tục tìm
Bước 4: Nháy Close để kết thúc.
Lưu ý: Em cũng có thể nháy nút Find trên thanh công cụ 
Ctrl+F 
2. Thay thế
- Các bước thực hiện:
Bước 1:
Chọn Edit→ Replace. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
Bước 2: Ở ô Find what: Gõ từ cần tìm kiếm
Bước 3: Ở ô Replace With: Gõ từ thay thế
*Chú ý: có 2 cách chọn lựa:
-Nháy nút Replace là thay thế từng từ
-Nháy nút Replace All là thay thế tất cả
4.4./ Tổng kết: 
* Hệ thống lại bài.
* Đưa ra 1 vài câu hỏi cho HS trả lời:
Câu 1: Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản?
a. Một kí tự, một từ hay một cụm từ bất kỳ
b. Các dấu cách
c. Mọi từ được dịnh dạng theo kiểu chữ nghiêng
d. Tất cả các đối tương nói trên
Câu 2: Sử dụng lệnh Find, sau khi tìm được cụm từ cần tìm, em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa lỗi
a. Đúng	b.Sai
Đáp án
Câu 1: D
Câu 2:A
	4.5./ Hướng dẫn học tập
- Đối với bài học tiết này : Học bài và lam bài tập 1,2,3 SGK 
Tuần: 29
Tiết:56
NS: 22.03.2015
 NG:23.03.2015
BÀI 19 : TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ (TT)
1./ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Học sinh biết: Cách chèn hình ảnh vào văn bản 
- Học sinh hiểu: Tác dụng của việc chèn hình ảnh vào văn bản, biết hình ảnh được tạo ra bằng cách nào
1.2/ Kỹ năng:
 - Học sinh thực hiện được: Các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản
- Học sinh thực hiện thành thạo: Áp dụng kiến thức chèn hình ảnh vào văn bản để soạn thảo bản
1.3/ Thái độ:
 - Thói quen: Có ý thức trang trí văn bản đẹp, phù hợp với nội dung bài 
 - Tính cách: Hình thành cho HS thái độ ham mê, học hỏi, khám phá môn học
2./ NỘI DUNG HỌC TẬP 
 - Chèn hình ảnh vào văn bản
3./ CHUẨN BỊ:
	3.1/ Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu
	3.2/ Học sinh: 
 - Học bài, xem trước bài mới
4./ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1./ Ổn định tổ chức và kiểm diện
4.2./ Kiểm tra miệng: 
Câu 1: Nêu các bước thay thế kí tự trong văn bản?(5đ) Trình bày cách thay thế từ học tập thành học hành(5đ)
Câu 2: Thêm hình ảnh trong văn bản có lợi ích gì?
Đáp án:
Câu 1:
*Các bước thay thế kí tự trong văn bản 
Bước 1:Chọn Edit→ Replace. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
Bước 2: Ở ô Find what: Gõ từ cần tìm kiếm
Bước 3: Ở ô Replace With: Gõ từ thay thế
* Cách thay thế từ học tập thành học hành
- Vào edit -> replace (tìm và thay thế)
-> thực hiện các bước sau.
- Find what: gõ học tập
- Replace with: gõ học hành
- Nhấn phím next để tìm.
- Nhấn replace để thay thế.
	Câu 2:Thêm hình ảnh vào văn bản làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn.
4.3./ Tiến trình bài học 
Giáo viên cho HS quan sát 2 văn bản (trên máy) một văn bản có chèn hình ảnh minh họa một văn bản không. Từ đó yêu cầu HS rút ra nhận xét gì về 2 văn bản đó. Vậy thì việc chèn hình ảnh vào văn bản như thế nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu trong bài học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: Chèn hình ảnh vào văn bản (37p’)
*Mục tiêu:
-Kiến thức: Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản
-Kĩ năng: Thực hiện được các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản
Gv: Mục đích của việc chèn hình ảnh vào văn bản để làm gì?
Hs: Hình ảnh minh họa thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung văn bản trực quan sinh động, dễ hiểu nội dung hơn.
Gv: yêu cầu hs quan sát lên màn hình.
- Thực hiện thao tác chèn hình ảnh và yêu cầu hs rút ra các bước để chèn hình ảnh vào văn bản
Hs: quan sát và theo dõi các bước
Hs: trả lời
Gv: yêu cầu hs khác nhận xét và trả lời lại
Hs: nhận xét và trả lời
Bước 1: Đưa trỏ chuột đến vị trí cần chèn.
Bước2 : Chọn Insert ->Picture ->From File... Hộp hội thoại xuất hiện.
Bước 3: Chọn hình ảnh cần chèn trong ô Look in nháy Insert để chèn.
Gv: Thực hiện các bước để chèn hình ảnh minh họa
Gv: Yêu cầu hs lên thực hiện
Hs: lên thực hiện
Gv: Quan sát và giúp đỡ hs
Gv: Có thể chèn nhiều hình ảnh vào văn bản không?
Hs: Trả lời
Gv: Có thể sao chép, di chuyển hình ảnh như di chuyển văn bản không?
Hs: Trả lời
 Gv: Chốt lại
* Trong khi thực hiện chúng ta có thể sao chép, xóa, di chuyển hình ảnh như các phần văn bản bình thường
-GV: Yêu cầu Hs lên máy thực hành thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản.
-HS: Thực hiện
 1. Chèn hình ảnh vào văn bản
- Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện các bước sau đây:
1) Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
2) Chọn lệnh insert -> picture -> from file -> xuất hiện hộp thoại có đầy đủ hình ảnh cần chèn.
+ Chọn hình ảnh cần chèn.
+ Nháy insert để chèn và kết thúc.
4.4./ Tổng kết: 
* Hệ thống lại bài.
* Đưa ra 1 vài câu hỏi cho HS trả lời:
Câu 1: Chèn hình ảnh vào văn bản có mục đích gì?
a. Minh hoạc cho nội dung văn bản
b. Làm chi văn bản đẹp và rõ ràng hơn
c. làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
d. Tất cả đều đúng
Câu 2: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây?
a. Nháy chuột trên hình ảnh
b. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
c. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
d. Tất cả các thao tác trên đều được
Câu 3: Có thể phóng to hay thu nhỏ hình ảnh đã được chèn vào văn bản hay không?
a. Có thể	b. Không
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
	4.5./ Hướng dẫn học tập
- Đối với bài học tiết này : Học bài và làm bài tập 1,2 SGK 
- Chuẩn bị bài mới : Xem trước phần 2 của bài
5./ PHỤ LỤC : 
 -Sách giáo khoa, sách bài tập
Tuần: 30
Tiết:57
NS: 29.03.2015
 NG:30.03.2015
Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA
1./ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Học sinh biết: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản 
- Học sinh hiểu: Tác dụng của việc chèn hình ảnh vào văn bản, biết hình ảnh được tạo ra bằng cách nào
1.2/ Kỹ năng:
 - Học sinh thực hiện được: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản
- Học sinh thực hiện thành thạo: Áp dụng kiến thức chèn hình ảnh vào văn bản để soạn thảo văn bản
1.3/ Thái độ:
 - Thói quen: Có ý thức trang trí văn bản đẹp, phù hợp với nội dung bài 
 - Tính cách: Hình thành cho HS thái độ ham mê, học hỏi, khám phá môn học
2./ NỘI DUNG HỌC TẬP 
 - Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản
3./ CHUẨN BỊ:
	3.1/ Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu
	3.2/ Học sinh: 
 - Học bài, xem trước bài mới
4./ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
4.1./ Ổn định tổ chức và kiểm diện
 6.1:.................... 6.2:... 6.4: ..
4.2./ Kiểm tra miệng: 
Câu 1: Nêu các bước chèn hình ảnh vào văn bản?(5đ) Yêu cầu HS chèn một hình ảnh bất kỳ?(5đ)
Câu 2: Có mấy cách chèn hình ảnh vào văn bản?(10đ)
Đáp án:
Câu 1: (5đ) Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện các bước sau đây:
1) Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.
2) Chọn lệnh insert -> picture -> from file -> xuất hiện hộp thoại có đầy đủ hình ảnh cần chèn.
+ Chọn hình ảnh cần chèn.
+ Nháy insert để chèn và kết thúc.
*HS thực hành đúng.(5đ)
	Câu 2: Hình ảnh được chèn vào văn bản theo 2 cách:(10đ)
- Trong dòng văn bản
- Trong nền văn bản
4.3./ Tiến trình bài học 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. (17p’)
*Mục tiêu:
-Kiến thức: Biết thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản 
-Kĩ năng: Thực hiện được thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản
Gv: Giới thiệu các cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản.
- Có 2 cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản.
+ Trên dòng văn bản
+ Trên nền văn bản
Gv: Thực hiện cách chèn hình ảnh vào văn bản theo 2 cách trên
Hs: Quan sát, theo dõi.
Gv: Bố trí hình ảnh trên dòng văn bản, hình ảnh được xem như một kí tự và chèn ngay vị trí của con trỏ soạn thảo
Hs: lắng nghe
Gv: Bố trí hình ảnh nằm trên nền văn bản độc lập với văn bản.
Hs: lắng nghe.
Gv: Khi các em chèn hình ảnh vào văn bản các em thấy kích thước của hình ảnh không như ý muốn của chúng ta vậy làm sao để điều chỉnh chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu.
Gv: Thực hiện thao tác thay đổi kích thước của hình ảnh, yêu cầu hs quan sát
Hs: Quan sát và rút ra các bước để thay đổi kích thước hình ảnh.
Hs: trả lời
- Chọn hình ảnh cần điều chỉnh.
- Đưa trỏ chuột đến các nút hiệu chỉnh khi nào xuất hiện 1 thì bấm giữ chuột trái kéo rê để điều chỉnh độ rộng.
- Nếu muốn di chuyển hình ảnh đi một vị trí khác thì bấm trỏ chuột vào hình ảnh đó khi nào xuất hiện thì bấm giữa chuột trái và kéo rê đến vị trí cần chèn.
Gv: Yêu cầu hs lên thực hiện thao tác chèn hình ảnh và điều chỉnh kích thước hình ảnh
Hs: thực hiện
Gv: yêu cầu hs khác nhận và thực hiện lại.
Gv: Yêu cầu hs quan sát và rút ra cách bố trí hình ảnh 
Hs: Trả lời
- Bấm trỏ chuột vào hình ảnh cần điều chỉnh.
- Chọn Format à Picture (Format à AutoShape). Xuất hiện hội thoại
 à Chọn Layout.
- Chọn In line with text hoặc Square
- Chọn OK
Gv: Nêu chú ý.
 2. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản.
- Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo một trong hai cách:
+ Trên dòng văn bản.
+ Trên nền văn bản.
- Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, ta thực hiện các bước sau:
1. Nháy chuột chọn hình ảnh.
2. Vào format -> picture (hoặc format -> autoshape,.. tuỳ theo đối tượng là hình ảnh hay hình vẽ), xh hộp thoại format picture (hoặc format Autoshape) chọn trang layout
3. Chọn Inline with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK
4.4./ Tổng kết: 
* Hệ thống lại bài.
* Đưa ra 1 vài câu hỏi cho HS trả lời:
Câu 1: Nếu bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
a. Đầu dòng	b. Cuối dòng
c. Giữa dòng
d. Tại vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự
Câu 2: Nếu bố trí hình ảnh ở lớp trên nền văn bản, nội dung văn bản
Có thể bao quanh hình ảnh
Có thể nằm trên hình ảnh
Có thể nằm dưới hình ảnh
Tất cả đều đúng
Đáp án:
Câu 1: D
Câu 2: D
	4.5./ Hướng dẫn học tập
- Đối với bài học tiết này : Học bài và làm bài tập 3-SGK 
- Chuẩn bị bài mới : Xem lại các bài đã học trong học kì 2 để tiết sau làm bài tập
5./ PHỤ LỤC : 
 - Sách giáo khoa, sách bài tập
Tuần: 30
Tiết:58
NS: 29.03.2015
 NG:30.03.2015
 Bài Thực hành 08: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG
1. Mục tiêu:
	1.1.Kiến thức: HS luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
	1.2.Kĩ năng: Chèn được hình ảnh từ một tệp đồ hoạ có sẵn vào VB
1.3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
2.Chuẩn bị:
	2.1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính cài sẵn phần mềm Microsoft Word, máy chiếu, SGK, SGV, Giáo án, đồ dùng dạy học.
	2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
3.Tổ chức các hoạt động dạy học:
3.1. ổn định lớp : (1’)
3.2. Kiểm tra : kết hợp trong giờ	
3.3. Tiến trình dạy học: 
 	 Trong các tiết trước chúng ta đã đi học các thao tác để trình bày trang văn bản, chèn hình ảnh để minh họa cho nội dung văn bản. Trong tiết này chúng ta sẽ thực hành các thao tác này.	
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
* Hoạt động 1
- GV: Nêu nội dung bài thực hành, theo dõi học sinh trong quá trình thực hành
- HS: Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn văn bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản để làm bài tập thực hành.
Nội dung thực hành
1. Tạo văn bản mới với nội dung là đoạn văn bản “Bác Hồ ở chiến khu” (SGK - 103).
2. Chèn thêm hình ảnh để minh hoạ nội dung (có thể chèn các hình ảnh tuỳ ý).
3. Định dạng và trình bày trang văn bản giống như hình minh hoạ b trong SGK (103).
Bác Hồ ở chiến khu
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên nước chảy cá bơi vui
Đêm đêm trái hồng bên bếp lửa
Anh đèn khuya còn sáng trên đồi
Nơi đây sống một người tóc bạc
Người không con mà có triệu con
Nhân dân ta gọi Người là Bác
Cả đời Người là cả nước non
4. Lưu văn bản với tên Bac Ho.doc 
4. Tổng kết và hướng dẫn học tập:
- Nhận xét đánh giá các nhóm thực hành
- Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau
- Sưu tầm các bài báo, tạp chí tự thực hành ở nhà.
Tuần: 31
Tiết:59
NS: 05.04.2015
 NG:09.04.2015
 Bài Thực hành 08: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG 
1. Mục tiêu:
	1.1.Kiến thức: HS luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
	1.2.Kĩ năng: Chèn được hình ảnh từ một tệp đồ hoạ có sẵn vào VB
1.3.Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc và sử dụng máy tính đúng mục đích.
2.chuẩn bị:
	2.1. Chuẩn bị của GV: Phòng máy vi tính cài sẵn phần mềm Microsoft Word, máy chiếu, SGK, SGV, Giáo án, đồ dùng dạy học.
	2.2. Chuẩn bị của HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
3.Tổ chức các hoạt động dạy học:
3.1.Ổn định lớp : (1’)
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Tên HS vắng
6A4
6A5
3.2.Kiểm tra : kết hợp trong giờ	
3.3.Tiến trình dạy học: 
Trong các tiết trước chúng ta đã đi học các thao tác để trình bày trang văn bản, chèn hình ảnh để minh họa cho nội dung văn

File đính kèm:

  • docBai_19_Tim_kiem_va_thay_the_20150727_111147.doc