Giáo án Tin học 11 tiết 6: Bài tập

Bài 5: GV hướng dẫn:

S = AxA

(100x100 = 10000 → 200x200 = 40000)

Phạm vi giá trị của S: 10000 → 40000

Vậy: Cách khai báo S nào là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất?

HS: Đưa ra phương án trả lời.

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 11 tiết 6: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06 /10 /2007
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:	Củng cố lại các kiến thức đã học:
-Một số kiểu dữ liệu chuẩn: nguyên, thực, kí tự, lôgíc;
-Cách khai báo biến của dữ liệu đơn giản;
-Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ;
	-Lệnh gán.	
2. Kỹ năng:
-Xác định kiểu cần khai báo của dữ liệu đơn giản.
-Viết được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng.
-Viết được lệnh gán;
3. Thái độ: Bước đầu say mê tìm hiểu một số vấn đề đơn giản của NNLT Pascal.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGV, SGK, SBT.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGV, SBT.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổ định, tổ chức lớp: CBL báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiển tra 15 phút.
3. Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
Bài 4: 
GV: cho SH đọc câu hỏi.
HS chọn phương án đúng.
GV và HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có).
Bài 5: GV hướng dẫn:
S = AxA
(100x100 = 10000 → 200x200 = 40000)
Phạm vi giá trị của S: 10000 → 40000
Vậy: Cách khai báo S nào là đúng và ít tốn bộ nhớ nhất?
HS: Đưa ra phương án trả lời.
Bài 6: GV gợi ý
 = 
HS: Lên bảng viết biểu thức trong Pascal. 
GV và HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có).
Bài 7: 
a) a/b*2;
 b) a*b*c/2;
c) 1/a*b/c;
 d) b/sqrt(a*a+b).
HS: Lên bảng viết biểu thức trong Pascal. 
GV và HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có).
Bài 8: 
H: 2.a (tr.36)
Ta có:
 y = x
 y = -x
 y <= 1
 y > x (A)
 y > -x (B)
Û y <= 1
 y >= abs(x)
H: 2.b (tr.36)
Ta có:
 x >= -1
 x <= 1
 y >= -1 
 y <= 1
 Û abs(x) <= 1 
 abs(y) <= 1
Bài 4: 
Kết quả khai báo cho các trường hợp:
Khai báo
Kết quả
a) var X, P: byte;
sai
b) var P, X: real;
đúng
c) var P: real;
 X: byte;
sai
d) var X: real;
 P: byte;
Đúng và tốt hơn
Bài 5: Các khai báo b, c, d là đều đúng. Nhưng khai báo c là ít tốn bộ nhớ nhất.
Khai báo:
Kết quả:
a) var i: integer;
sai
b) var S: real;
đúng
c) var S: word;
đúng, ít tốn BN nhất
d) var S: longint;
sai
e) var S: boolean;
sai
Bài 6: Biểu thức trong toán học:
Pascal: (1+z)*(x+y/z)/(a-1/(1+x*x*x)).
Bài 7: 
 Biểu thức trong toán học tương ứng:
a) = ;
b);
c) ;
d)
Bài 8:
2a) Ta có:
 y >= x y >= x 
 y >= -x Û -y = |x|
 y <= 1 y <= 1 y <= 1
bt := (y >= abs(x)) and (y<=1);
2b) tương tự:
bt:= (abs(x) <= 1) and (abs(y) <= 1);
4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài: 
	Củng cố và đánh giá qua từng câu hỏi bài tập.
5.Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau: 
-GV hướng dẫn HS làm Bài 3: 
 +Các kiểu dữ liệu chuẩn (gồm các kiểu nào? Phạm vi biểu diễn giá trị của nó là bao nhiêu?)
 +Nếu giá trị phạm vi (10 → 25532) thuộc phạm vi biểu diễn giá trị của kiểu dữ liệu nào thì ta chọn kiểu dữ liệu đó.
KDL:
Phạm vi giá trị:
Chọn
Char 
256 kí tự
Boolean 
True hoặc False
Byte 
0 → 255
Integer
-32768 → 32767
Ư
Word
0 → 65535
Ư
longint
-2147483648 → 2147483647
Ư
Real
0 hoặc | 10-38 → 1038|
Ư
extended
0 hoặc | 10-4932 → 104932|
Ư
-Về nhà xem lại các bài đã giải trên lớp;
	-Chuẩn bị trước bài: “Các thủ tục chuẩn vào/ ra đơn giản”
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docBaiTap_CII_T06.doc