Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 15, Bài 4: Bài toán và thuật toán (Tiết 6)

Input: a, b

Output: nghiệm của phương trình.

Ý tưởng

- Nếu a = 0 thì:

 + Nếu b = 0 thì ptrình vs nghiệm.

 + Ngược lại phương trình vô nghiệm

- Nếu a  0 ptcó 1 nghiệm x = -b/a

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 2665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 10 - Đoàn Phan Kim Lài - Tiết 15, Bài 4: Bài toán và thuật toán (Tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 15	 
BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN (t6)
Ngày soạn: 5/10/2014	 	Ngày dạy : 7/10/2014 Tuần : 8 
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 	
	– Hiểu một số thuật toán đã học như sắp xếp, tìm kiếm.
	2. Kĩ năng: 
	– Biết cách tìm thuật toán giải một số bài toán đơn giản. 
	3. Thái độ: 
	– Luyện khả năng tư duy lôgic khi giải quyết một vấn đề nào đó.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Tổ chức hoạt động nhóm.
	Học sinh: SGK + vở ghi. Làm bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. (3’)
Kiểm tra bài cũ : trong quá trình làm bài tập
Bài mới: 
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
TG
Bài 1 : Cho N và dãy số a1, a2, …, aN. Hãy tìm thuật toán cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.
· Cho các nhóm thực hiện lần lượt các bước để tìm thuật toán.
Gọi 1 HS bất kì trong nhóm trả lời.
H1. Xác định bài toán?
H2. Nêu ý tưởng thuật toán?
· HS trả lời
Đ1. Input: N, a1, a2, …, aN
 Output: số Dem cho biết số lượng số 0 có trong dãy số trên.
Đ2. 
– Ban đầu Dem = 0
– Lần lượt duyệt qua dãy số, nếu gặp số hạng nào bằng 0 thì tăng giá trị Dem lên 1.
15
· Thuật toán:phương pháp liệt kê:
B1: Nhập N, a1, a2, …, aN
B2: i ¬ 0; Dem ¬ 0
B3: i ¬ i + 1
B4: Nếu i > N thì thông báo giá trị Dem, rồi kết thúc.
B5: Nếu ai = 0 thì Dem ¬ Dem + 1. 
B6: Quay lại B3.
· Hướng dẫn HS liệt kê các bước của thuật toán và vẽ sơ đồ khối.
Mô phỏng việc thực hiện thuật toán:
a) N = 10, dãy A: 1, 2, 0, 4, 5, 0, 7, 8, 9, 0 	® Dem = 3
b) N = 10, dãy A: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10	® Dem = 0
Bài 2: Giải phương trình
 ax + b = 0
Lời giải
Input: a, b
Output: nghiệm của phương trình.
Ý tưởng
- Nếu a = 0 thì: 
 + Nếu b = 0 thì ptrình vs nghiệm.
 + Ngược lại phương trình vô nghiệm
- Nếu a ¹ 0 ptcó 1 nghiệm x = -b/a
Thuật toán Cách liệt kê
B1: Vào a, b
B2: Nếu a = 0
 B21: b = 0 kết luận PTVSN rồi KT
 B22: b ¹ 0 kết luận PTVN rồi KT.
B3: Nếu a ¹ 0 kết luận phương trình có 1 nghiệm x = -b/a rồi KT
Sơ đồ khốiBắt đầu
Vào a, b
a = 0
PTVSN
--
+
Kết thúc
b=0
-
+
PT có 1 No x=-b/a
PTVN
15
4. Củng cố ( 5’)
· Cho HS nhắc lại các bước tìm thuật toán giải 1 bài toán.
5. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (2’)
Xem trước bài 5 “ Ngôn Ngữ Lập Trình”
Làm lại các bài tập trong sgk.

File đính kèm:

  • docBai 4 t15.doc