Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 33 - Năm học 2015-2016
* Gọi 4 HS lên bảng viết: ươc, dòng nước, ươt, xanh mướt
-GV chấm bài ở nhà của một số HS.
Nhận xét.
* GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi
Chữ hoa U gồm những nét nào?
- GV vừa viết chữ hoa U vừa giảng quy trình viết
- Cho nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết chữ U, vào bảng con,
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
- Sửa lại chữ viết
* GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng
*Cho phân tích tiếng có vần ươm, ươp
- GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ
- Cho HS viết bảng con
- Cho đọc lại từ mới viết
* Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai
*HD t¬ng t nh ch÷ hoa V
- GV nhận xét bài viết
* Khen một số em viết đẹp và tiến bộ
- Dặn các em tìm thêm tiếng có vần ươm, ươp và viết vào vở
TUẦN 33 TiÕt 3+4 : TẬP ĐỌC CÂY BÀNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS đọc tr¬n cả bài ;®ọc đúng các tư ø: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít -Bíc ®Çu biÕt nghØ h¬i ë chç cã dÊu c©u. -Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học.Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Tr¶ lêi c©u hái 1(SGK) -Tìm được tiếng trong bài có vần oang, oac.Tìm được tiếng ngoài bài có vần oang, oac 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng đọc cho HS 3.Thái độ: -Giáo dục HS biết yêu.quý và bảo vệ cây cối. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ A/KiĨm tra bài cũ * Gọi 2 HS đọc bài “Sau cơn mưa” và trả lời câu hỏi trong sgk - GV nhận xét *2 HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn 1’ 30’ 5’ B/Bài mới 1) Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn HS luyện đọc *HD luyện đọc các tiếng từ *Luyện đọc câu *Luyện đọc đoạn bài * Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần oang, oac TIẾT 1 * GV đọc mẫu lần * GV ghi các từ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít lên bảng và cho HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng khó * Mỗi câu 3 HS đọc -GV nhận xét * Cho HS đọc theo đoạn Mỗi đoạn 3 HS đọc * Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cử một HS thi đọc - GV nhận xét * Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oang, oac - Nhận xét tiết học * Lắng nghe biết cách đọc. * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. * HS luyện đọc câu 3 em đọc một câu nối tiếp. * 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết - 3HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn * Tiếng : khoảng - HS kh¸ giái tìm tiếng ngoài bài có vần oang hoặc oac - 2-3 em đọc . 30’ 6’ 4)Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc *Cho thi đọc. 5)Luyện nói: TIẾT 2 * Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau *Cây bàng thay đổi như thế nào: - Vào mùa đông? - Vào mùa xuân? - Vào mùa hè? - Vào mùa thu? *Cho HS thi đọc lại toàn bài - GV nhận xét *1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói -GV treo bức tranh phần luyện nói, -Hãy nêu những cây được trồng ở sân trường em. - Cho học sinh nói trước lớp - Nhận xét phần luyện nói - Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi -Cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. -Cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. - Những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường - Từng chùn quả chín vàng trong kẽ lá. * Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiêp1 - 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài. * HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyện nói - Lần lượt từng đại diện lên luyện nói trước lớp 3’ C/ Củng cố dặn dò * Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà Nhận xét tiết học. * Cây bàng - 2-3 em đọc - HS lắng nghe nhận xét. - Nghe về nhà thực hiện. Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2016 TiÕt 1 : TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : U,Ư,V I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS tô ®ỵc c¸c chữ hoa: U,Ư,V -Viết đúng các vần oang,oác,ăn,ăng ,khoảng trời ,áo khoác,khăn đỏ ,măng non kiĨu ch÷ viÕt thêng , cì ch÷ theo vë TËp viÕt 1, tËp hai (Mçi tõ ng÷ viÕt ®ỵc Ýt nhÊt 1 lÇn ) - HS kh¸ , giái viÕt ®Ịu nÐt , gi·n ®ĩng kho¶ng c¸ch vµ ®đ sè ch÷ sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1, tËp hai 2. Kĩ năng: -Rèn kỹ năng viết cẩn thận, nắn nót cho HS 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC -Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa : U.Ư.V -Các vần oang,oac ,ăn,ăng,khoảng trời ,áo khoác ,khăn đỏ,măng non . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1’ 15’ 15’ A/KTBC B/Bài mới a)Giới thiệu bài b)HD tô chữ hoa U * HD HS tô chữ hoa U *HD HS viết vần và từ ứng dụng c)HD HS viết bài vào vở * Gọi 4 HS lên bảng viết: ươc, dòng nước, ươt, xanh mướt -GV chấm bài ở nhà của một số HS. Nhận xét. * GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi Chữ hoa U gồm những nét nào? - GV vừa viết chữ hoa U vừa giảng quy trình viết - Cho nhắc lại quy trình viết - Cho HS viết chữ U, vào bảng con, - GV uốn nắn sửa sai cho HS - Sửa lại chữ viết * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng *Cho phân tích tiếng có vần ươm, ươp - GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - Cho HS viết bảng con - Cho đọc lại từ mới viết * Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai *HD t¬ng tù nh ch÷ hoa V - GV nhận xét bài viết * HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi - Bài viết ở nhà. * HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa U 3 – 5 HS nhắc lại cách viết - HS viết vào không trung chữ U - HS viết vào bảng con chữ U - Sửa lại trên bảng con * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ -3-4 em phân tích trước lớp. - 3-4 em - Cả lớp viết bảng con. - Cả lớp đồng thanh * Ngồi viết ngay ngắn. - HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng 3’ C/Củng cố dặn dò * Khen một số em viết đẹp và tiến bộ - Dặn các em tìm thêm tiếng có vần ươm, ươp và viết vào vở * Nghe rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe để về nhà viết bài TiÕt 2 : CHÍNH TẢ CÂY BÀNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Nh×n s¸ch hoỈc b¶ng chÐp l¹i cho ®ĩng ®o¹n : “Xuân sang.kẽ lá” 20 ch÷ , trong kho¶ng 10 - 12’ - Điền đúng vÇn 0ang hay oac ; ch÷ c , (Bµi tËp 2 SGK) 2.Kĩ năng: -Rèn kỹ năng viết cẩn thận, nắn nót cho HS 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: bảng phụ chép sẵn bài : Cây bàng -HS: vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/Kiểm tra bài cũ * Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: Nhận xét * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Lắng nghe. 1’ 10’ 15’ 5’ B/Bài mới a)GTB b)HD HS tập chép *Viết bài vào vở c)HD HS làm bài tập chính tả * Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho viết bảng con chữ khó viết - Cho phân tích tiếng khó - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV cho HS nh×n b¶ng viết bài vào vở chính tả - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV nhận xét *Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài * Cả lớp - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết - chi chit,lộc non,khoảng - HS phân tích và viết bảng - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài * Điền oang hay oac - HS làm vào vở bài tập 3’ C/ Củng cố dặn do - Hôm nay viết chính tả bài gì? - Về nhà chép lại bài viết Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2016 Tiết 1+2 :TẬP ĐỌC ĐI HỌC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS đọc tr¬n cả bài ;®ọc đúng các tư ø: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối -Bíc ®Çu biÕt nghØ h¬i ë cuèi mçi dßng th¬, khỉ th¬. -Hiểu được nội dung bài: B¹n nhá ®· tỵ ®Ðn trêng. §êng tõ nhµ ®Õn trêng rÊt ®Đp. Ng«i trêng rÊt ®¸ng yªu vµ cã c« gi¸o h¸t rÊt hay. -Tr¶ lêi c©u hái 1(SGK) -HS kh¸ giái -Tìm được tiếng trong bài có vần ¨n, ¨ng.Tìm được tiếng ngoài bài có vần ¨n, ¨ng -H¸t bµi h¸t :§i häc. 2.Kĩ năng: -Rèn kĩ năng đọc cho HS 3.Thái độ: -GD HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ A/ KiĨm tra bài cũ (5’) * Gọi HS đọc bài “C©y bµng ” và trả lời câu hỏi trong sgk -GV nhận xét . * HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn 1’ 30’ 5’ A/Bài mới 1) Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn HS luyện đọc *HD luyện đọc các tiếng từ *Luyện đọc câu *Luyện đọc đoạn bài * Thi đọc cả bài 3)¤n vần ăn, ăng (5’) TIẾT 1 - GV đọc mẫu lần 1 GV ghi các từ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối lên bảng và cho HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng khó * Mỗi HS đọc 2 dòng thơ theo hình thức nối tiếp - GV nhận xét * Cho HS đọc theo khổ thơ Mỗi khổ thơ 3 HS đọc * Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cử một bạn thi đọc - GV nhận xét * Tìm tiếng trong bài có vần ăng - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ăn, ăng - Cho đọc lại các từ mới vừa tìm được - Nhận xét tiết học - Lắng nghe biết cách đọc * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. * HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp. * 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết - 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn * Tiếng : lặng, vắng, nắng - HS kh¸ giái thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng - 2-3 em , cả lớp đọc đồng thanh. 30’ 6’ 3’ 4)Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc *Cho thi đọc. 5)Luyện nói: C/ Củng cố dặn dò TIẾT 2 * Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi sau -Đường tới trường có những cảnh gì đẹp? - Cho vài em đọc lại toàn bài - Nhận xét * Tổ chức thi đọc - GV nhận xét * Hát bài hát : Đi học * Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà -Chuẩn bị bài “ Nói dối hại thân” Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ - Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi - Hương rừng thơm đồi vắng, nước suối trong, cọ xoè ô che nắng - 4-5 em đọc lại toàn bài * 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài. *HS hát bài hát: Đi học * Đi học - 2-3 em Lắng nghe thực hiện Thø năm ngµy 8 th¸ng 5 n¨m 2016 TiÕt 1+2 : TËp ®äc NÓI DỐI HẠI THÂN I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -HS đọc tr¬n cả bài ;®ọc đúng các từ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng -Bíc ®Çu biÕt nghØ h¬i ë chç cã dÊu c©u. -Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tincủa người khá, sẽ có lúc hại tới bản thân. -Tr¶ lêi c©u hái 1 , 2 (SGK) -HS kh¸ giái -Tìm được tiếng trong bài có vần oai.Tìm được tiếng ngoài bài có vần oai, oay 2.Kĩ năng: -Nói theo đề tài: Kể về ông ( bà) của em 3.Thái độ: -GD HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ A/ KiĨm tra bài cũ * Gọi HS đọc bài “Đi học” và trả lời câu hỏi trong sgk - GV nhận xét * HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn 1’ 30’ 5’ B/Bài mới 1) GTB 2)HD HS luyện đọc *HD luyện đọc các tiếng từ *Luyện đọc câu *Luyện đọc đoạn bài * Thi đọc cả bài 3)Ôn các vần it, uyt TIẾT 1 * GV đọc mẫu lần 1 * GV ghi các từ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng lên bảng và cho HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng khó trên * Luyện đọc câu - Cho đọc đối đáp nối tiếp. - Nhận xét * Cho HS đọc theo từng đoạn và đọc cả bài Đọc theo cách phân vai * Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cử 3 HS * Tìm tiếng trong bài có vần it Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần it, uyt - Cho luyện nói - Cho HS điền tiếng có vần it hoặc uyt - Nhận xét tiết học * Lắng nghe biết cách đọc. 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. * HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp. * 4 HS đọc đoạn nối tiếp cho đến hết * 4 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 3 HS thi đọc - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn * Tiếng : thịt * HS kh¸ giái thi tìm tiếng ngoài bài có vần it hoặc uyt . - 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh. Điền trong SGK Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách 30’ 6’ 4) Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc ` *Cho thi đọc. 5)Luyện nói: TIẾT 2 * Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau -Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp. -Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không?Sự việc kết thúc thế nào? - Cho vài em đọc lại toàn bài - GV nhận xét * Hướng dẫn thi đọc - Nhận xét * 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói - -GV gọi mỗi nhóm 1 HS thi nói - Nhận xét phần luyện nói - Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và trả lời câu hỏi -Các bác nông dân chạy tới giúp. -Không có ai đến đến giúp. Bầy sói chẳng sợ ai nên tự do ăn thịt hết đàn cừu. - 3 Học sinh đọc * Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiếp - 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài * Nói lời khuyên chú bé chăn cừu 3’ C/ Củng cố dặn dò * Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài Chuẩn bị bài “ Bác đưa thư.” Nhận xét tiết học * Nói dối hại thân - 2-3 em đọc - Nghe về nhà thực hiện. Thứ s¸u ngày 9 tháng 5 năm 2016 TiÕt 1 :CHÍNH TẢ ĐI HỌC I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Nghe – viÕt chÝnh x¸c hai khỉ th¬ ®Çu bµi th¬ §i häc trong kho¶ng 15 – 20’ -Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống -Làm bài tập 2, 3 (SGK) 2.Kĩ năng: -Rèn kỹ năng viết cẩn thận, nắn nót cho HS 3.Thái độ: -Rèn tính cẩn thận cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: bảng phụ chép sẵn bài : Chia quà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A /Kiểm tra bài cũ : * Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: - Nhận xét * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn 1’ 10’ 15’ 5’ B/ Bµi míi 1)Giíi thiƯu bµi 2)HD HS nghe viết *Viết bài vào vở 3)HD HS làm bài tập chính tả * Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho phân tích ,viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * Cho HS viết bài vào vở chính tả - GV hướng dẫn HS cách viết bài -GV đọc từng cụm từ cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV nhận xét * Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập Cho HS thi đua làm nhanh bài - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 * HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết: lên nương, nằm lặng, rừng cây. - HS phân tích và viết bảng con - Sửa lại trên bảng con. * HS viết bài vào vở -HS nghe – viết bài vào vở - HS đổi vở dùng bút chì sửa bài * Điền chữ ăn hay ăng - HS làm vào vở bài tập Bé ngắm trăng Mẹ mang chăn ra phơi nắng - Điền chữ ng hay ngh - HS làm bài vào vở Ngỗng đi trong ngõ Nghé nghe mẹ gọi 3’ C/ Củng cố dặn dò - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - HS lắng nghe cô dặn dò TiÕt 2 :KỂ CHUYỆN CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -KĨ l¹i ®ỵc tõng ®o¹n c©u chuyƯn dùa theo tranh vµ c©u hái gỵi ý díi tranh. -BiÕt ®ỵc lêi khuyªn cđa truyƯn : Ai kh«ng biÕt quý t×nh b¹n, ngêi Êy sÏ sèng c« ®éc. -HS kh¸, giái kĨ ®ỵc toµn bé c©u chuyƯn theo tranh. 2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS. 3.Thái độ: -GD HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC -Tranh minh hoạ câu chuyện và câu hỏi gợi ý III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A/KiĨm tra bài cũ * Cho 4 HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện: Con Rång ch¸u tiªn” - Cho HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện - GV nhận xét * Lên kể trên bảng. - HS lắng nghe bạn kể và nhận xét bạn 1’ 30’ B/ Bài mới 1)Giới thiệu bài 2)HD kĨ chuyƯn *GV kể chuyện *HS kể chuyện từng đoạn *Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện * GV kể chuyện lần 1: kể toàn bộ câu chuyện - GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh để HS nhớ chi tiết câu chuyện * Cho HS tập kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: GV treo tranh và hỏi: -Vì sao c« bÐ ®ỉi gµ trèng lÊy gµ m¸i -Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói điều gì làm em ngạc nhiên? - Gọi 3 HS kể lại bức tranh 1 Gọi HS nhận xét - Tranh 2: tiến hành như tranh 1 -Pao- lích nói với chị thế nào khi cậu mượn cái bút chì ? -Chị lê-na nói gì với cậu? Thi kể lại tranh 2 Tranh 3: -Gặp bà, Pao-lích đã làm gì? Bằng cách nào cậu đã xin được bánh mì của bà? HS kể lại tranh 3 Tranh 4 : -Pao-lích nói gì với anh khi cậu muốn đi bơi? -Những ai đã giúp đỡ cậu? HS kể lại tranh 4 * Cho HS phân vai hoá trang để kể * Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng nào? ( vui lòng ) - Vì sao khi nói hai tiếng đó mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ Pao-lích ? - GV chốt lại ý nghĩa * Nghe biết nội dung câu chuyện - HS lắng nghe và theo dõi tranh . HS nghe nhớ chi tiết câu chuyện * HS kể chuyện theo tranh HS kể trước lớp, các bạn khác nhận xét - Tranh 1: - Vì cô thấy gà mái đẻ lời đáp : Đi ra ngoài không làm phiền họ nữa -Cậu bỏ ra công viên, gặp cụ già. Cụ già nói câu thần chú làm cho mọi người thương yêu mình - Theo dõi bổ sung. - 2 HS kể lại nội dung bức tranh 2 - Pao- lích nói với chị ,chị ơi ! chị làm ơn cho em mượn cây bút chì với - Chị lê-na nói với cậu :Ừ em cứ lấy mà dùng - Thi theo tổ - Thảo luận theo nhóm 4 kể trong nhóm có thể mỗi em được kể từ 2-3 lần - Pao-lích cười và nói : Bà vui lòng cho cháu xin một cái bánh mì - Pao –lích : Anh vui lòng - ¤ng cụ,chi,anh,và bà - Ba học sinh sắm vai kể trước lớp. Đại diện nhóm phân vai để kể chuyện * Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng vui lòng - Vì đã thành bé ngoan ngoãn và lễ phép - Lắng nghe 3’ C/ Củng cố dặn dò * Hôm nay ta kể chuyện gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện * Hai tiếng kỳ lạ
File đính kèm:
- tiengviettuan33.doc