Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Trường tiểu học Thanh Mai

Tiết 1 +2 : Tiếng Việt.

Bài 23: g - gh (tr.48)

A. MỤC TIÊU:

1 Kiến thức: HS nhận biết và phân biết được : g - gh

 2 Kĩ năng: Đọc được: g, gh ; từ: gà ri, ghế gỗ ; Từ và câu ứng dụng.

-Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.

3. Thái độ: Tự tin trong giao tiếp; yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.

 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.

- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc473 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Trường tiểu học Thanh Mai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách của em.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; Tự tin trong giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 	
- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1'
4'
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- 2 HS đọc: họp nhóm, múa sạp, đóng góp, chóp núi
 2 HS đọc đoạn thơ úng dụng bài 84.
* GV nhận xét và cho điểm.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng đọc.các từ đã cho.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
III. Dạy – học bài mới: TiÕt 1
2'
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: 
- GV đọc: ăp – âp
- HS đọc theo GV
 2'
8'
6'
8'
8'
*. Nhận diện vần: ăp
ăp
- GV gài bảng âm ă
- GV gài bảng âm p 
- GV đọc: ă– pờ - ăp
 Hãy phân tích cho cô vần ăp 
+ Vần mới cô vừa dạy là vần gì?
b. đánh vần:
* Tiếng: ( GV ghi vần ăp) và hỏi: Có vần ăp cần thêm âm gì để có tiếng bắp ? 
- Con nào giỏi đánh vần, đọc trơn được tiếng: bắp?
*Từ: Cho HS QST trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- GV ghi bảng từ khóa: cải bắp
- GV giải thích từ mới.
- Từ : cải bắp có tiếng gì chứa vần mới học? 
- Hãy đánh vần cho cô từ mới:
- Vần con vừa học là vần gì?, tiếng gì? từ gì? 
 . Đọc tổng hợp: 
* Vần : âp (Cách tiến hành tưong tự như vần ăp)
- Hãy so sánh vần âp với vần ăp
- Hôm nay cô dạy con những vần gì? 
c.Xếp vần – từ khóa:
- Lần1: ăp – âp , Lần 2: cải bắp ; Lần 3: cá mập
- GV nhận xét sửa cho HS ( nếu sai) 
NghØ gi¶i lao 1'
d. Từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: 
 gặp gỡ bập bênh
 ngăn nắp tập múa 
- Hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học? 
- Hãy đọc tiếng vừa gạch chân.
+ GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS.
- yêu cầu HS đọc cả từ? 
- GV + HS giải thích từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu có)
* Đọc tổng hợp toàn bài.
- Bài hôm nay con học những vần gì? 
c.Hướng dẫn viết: trên bảng con: 
- Cho HS QS chữ mẫu.
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ
- GV viết mẫu: ắp – âp ; cải bắp ; cá mập
Cho HS viết bảng con: lần 1: ăp - âp 
 lần 2: cải bắp ; lần 3: cá mập
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 2 HS đọc: ă– pờ - ăp 
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS, Cả lớp.
- 2 HS nêu: ăp
- HS nêu: thêm âm b vào trước vần ăp và dấu sắc trên ă
- HS : bờ - ăp – băp– sắc – bắp - bắp
- HS quan sát tranh.
-HS nêu.
- HS nghe.
- HS nêu tiếng: bắp
- HS đọc đánh vần: CN,Nhóm
cờ - ai – cai – hỏi – cải 
bờ - ăp – băp – sắc – bắp
cải bắp
- HS nêu.
- 2 HS đọc.
- 2 HS so sánh.
- 2 HS nêu: ăp - âp
- HS lần lượt xếp.
- HS quan sát, đọc thầm.
- HS lên bảng gạch chân.
- 4 HS đọc.
 HS theo dõi.
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS nghe.
- 2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS QS. 
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
NghØ hÕt tiÕt 1 TiÕt 2
12'
3. Luyện tập:
a Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS. 
* Đọc câu ứng dụng: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? 
* Đọc câu ứng dụng: 
GV đọc mẫu đoạn ứng dụng : 
 Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho HS. 
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS: Quan sát tranh
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS đọc: CN, nhóm, Lớp.
12'
b. Luyện viết: 
- Cho HS viết trong vở tập viết.
- Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS khi viết bài
- HS viết bài trong vở.
NghØ gi¶i lao 1'
12'
4'
c. Luyện nói:
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
- Hãy quan sát tranh và dựa vào câu hỏi gợi ý để nói: 
+ Trong cặp của con có những gì? 
+ Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập của con? ?
+ Khi sử dụng đồ dùng sách, vở con cần phải chú ý điều gì? 
+ Bạn nào có thể nói cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình? 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS. 
IV. Củng cố , dặn dò: 
- Bài hôm nay các con học những vần gì? 
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Thi tìm từ nhanh: tiếng, từ có chứa vần ăp - âp
+ GV + HS tổng kết.
- Nhận xét giờ học.
& Chuẩn bị cho bài học sau.
- HS nêu: Tronng cặp sách của em.
- HS nói theo câu hỏi gợi ý.
+ 2 HS chỉ.
+ HS nhận xét bạn nói.
+Sử dụng nhẹ nhàng, cẩn thận để chúng không bị hỏng, dùng xong cất đúng vào vị trí để không bị lẫn với nhau.
- HS nêu.
- HS đọc bài.
- HS tìm theo nhóm.
- Đại diện nhóm đọc từ, tiếng của nhóm mình.
- HS nghe.
 TiÕt 3 + 4 : Häc vÇn 
Bµi 86: «p – ¬p
A. MỤC TIÊU: 
1 Kiến thức: Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. 
2 Kĩ năng: Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học . 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Các bạn lớp em.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; Tự tin trong giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 	
- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1'
4'
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- 2 HS đọc: ngăn nắp, tập múa, thắp hương
 2 HS đọc đoạn thơ úng dụng bài 85.
* GV nhận xét và cho điểm.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng đọc.các từ đã cho.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
III. Dạy – học bài mới: TiÕt 1
2'
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: 
- GV đọc: ôp – ơp
- HS đọc theo GV
 2'
8'
6'
8'
8'
*. Nhận diện vần: ơp
ôp
- GV gài bảng âm ô
- GV gài bảng âm p 
- GV đọc: ô– pờ - ôp
 Hãy phân tích cho cô vần ôp 
+ Vần mới cô vừa dạy là vần gì?
b. đánh vần:
* Tiếng: ( GV ghi vần ôp) và hỏi: Có vần ôp cần thêm âm gì để có tiếng hộp ? 
- Con nào giỏi đánh vần, đọc trơn được tiếng: hộp?
*Từ: Cho HS QST trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- GV ghi bảng từ khóa: hộp
- GV giải thích từ mới.
- Từ : hộp sữa có tiếng gì chứa vần mới học? 
- Hãy đánh vần cho cô từ mới:
- Vần con vừa học là vần gì?, tiếng gì? từ gì? 
 . Đọc tổng hợp: 
* Vần : ơp (Cách tiến hành tưong tự như vần ôp)
- Hãy so sánh vần ơp với vần ôp
- Hôm nay cô dạy con những vần gì? 
c.Xếp vần – từ khóa:
- Lần1: ôp – ơp , Lần 2: hộp sữa ; Lần 3: lớp học
- GV nhận xét sửa cho HS ( nếu sai) 
NghØ gi¶i lao 1'
d. Từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: 
 tốp ca hợp tác 
 bánh xốp lợp nhà
- Hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học? 
- Hãy đọc tiếng vừa gạch chân.
+ GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS.
- yêu cầu HS đọc cả từ? 
- GV + HS giải thích từ ứng dụng.( vật cụ thể nếu có)
* Đọc tổng hợp toàn bài.
- Bài hôm nay con học những vần gì? 
c.Hướng dẫn viết: trên bảng con: 
- Cho HS QS chữ mẫu.
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ
- GV viết mẫu: ôp – ơp ; hộp sữa ; lớp học
Cho HS viết bảng con: lần 1: ôp - ơp 
 lần 2: hộp sữa ; lần 3: lớp học
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 2 HS đọc: ô– pờ - ôp 
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS, Cả lớp.
- 2 HS nêu: ôp
- HS nêu: thêm âm h vào trước vần ôp và dấu nặng dưới ô
- HS : hờ - ôp – hôp– nặng – hộp - hộp
- HS quan sát tranh.
-HS nêu.
- HS nghe.
- HS nêu tiếng: hộp
- HS đọc đánh vần: CN,Nhóm
- HS nêu.
- 2 HS đọc.
- 2 HS so sánh.
- 2 HS nêu: ôp - ơp
- HS lần lượt xếp.
- HS quan sát, đọc thầm.
- HS lên bảng gạch chân.
- 4 HS đọc.
 HS theo dõi.
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS nghe.
- 2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS QS. 
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
NghØ hÕt tiÕt 1 TiÕt 2
12'
3. Luyện tập:
a Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS. 
* Đọc câu ứng dụng: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? 
* Đọc câu ứng dụng: 
GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho HS. 
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS: Quan sát tranh
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS đọc: CN, nhóm, Lớp.
12'
b. Luyện viết: 
- Cho HS viết trong vở tập viết.
- Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS khi viết bài
- HS viết bài trong vở.
NghØ gi¶i lao 1'
12'
4'
c. Luyện nói:
Tró chơi: Tập làm hướng dẫn viên du lịch
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
Các con đã học với nhau một thời gian dài, đã rất thân quen với nhau. Bây giờ hãy coi như có một người khách vào lớp mình, con hãy kể về lớp mình cho bắc đó nghe.
- GV chia HS thành 4 nhóm.
- GV đi từng nhóm để gợi ý các em.
+ Lớp em có bao nhiêu bạn? 
+ Lớp em có bao nhiêu bạn nam, Bao nhiêu bạn nữ?
+ Trong lớp các em có thân thiết với nhau không? 
+ Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không? 
+ Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao? 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS. 
IV. Củng cố , dặn dò: 
- Bài hôm nay các con học những vần gì? 
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Thi tìm từ nhanh: tiếng, từ có chứa vần ôp - ơp
+ GV + HS tổng kết.
- Nhận xét giờ học.
& Chuẩn bị cho bài học sau.
- HS nêu: Các bạn lớp em.
- HS nói theo câu hỏi gợi ý.
- HS nghe.
- HS nhận nhóm.
- Cử người làm hướng dẫn viên du lịch đi giới thiệu với vị khách.
- HS khác nghe, nhận xét.
- HS nêu.
- HS đọc bài.
- HS tìm theo nhóm.
- Đại diện nhóm đọc từ, tiếng của nhóm mình.
- HS nghe.
 Thø ba ngµy 11 th¸ng 2 n¨m 2013 .
 TiÕt 1 + 2 : TiÕng ViÖt
Bµi 87: ep – ªp
A. MỤC TIÊU: 
1 Kiến thức: Đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. 
2 Kĩ năng: Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : xếp hàng vào lớp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; Tự tin trong giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 	
- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1'
4'
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- 2 HS đọc: hộp sữa, tốp ca, lớp học, sấm chớp.
 2 HS đọc đoạn thơ úng dụng bài 86.
* GV nhận xét và cho điểm.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng đọc.các từ đã cho.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
III. Dạy – học bài mới: TiÕt 1
2'
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: 
- GV đọc: ep – êp
- HS đọc theo GV
 2'
8'
6'
8'
8'
*. Nhận diện vần: ep
ep
- GV gài bảng âm e
- GV gài bảng âm p 
- GV đọc: e– pờ - ep
 Hãy phân tích cho cô vần ep 
+ Vần mới cô vừa dạy là vần gì?
b. đánh vần:
* Tiếng: ( GV ghi vần ep) và hỏi: Có vần ep cần thêm âm gì để có tiếng chép ? 
- Con nào giỏi đánh vần, đọc trơn được tiếng: chép?
*Từ: Cho HS QST trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- GV ghi bảng từ khóa: cá chép
- GV giải thích từ mới.
- Từ : cá chép có tiếng gì chứa vần mới học? 
- Hãy đánh vần cho cô từ mới:
- Vần con vừa học là vần gì?, tiếng gì? từ gì? 
 . Đọc tổng hợp: 
* Vần : êp (Cách tiến hành tưong tự như vần ep)
- Hãy so sánh vần êp với vần ep
-Hôm nay cô dạy con những vần gì? 
c.Xếp vần – từ khóa:
- Lần1: ep – êp , Lần 2: cá chép ; Lần 3: đèn xếp
- GV nhận xét sửa cho HS ( nếu sai) 
NghØ gi¶i lao 1'
d. Từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: 
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa 
- Hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học? 
- Hãy đọc tiếng vừa gạch chân.
+ GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS.
- yêu cầu HS đọc cả từ? 
- GV + HS giải thích từ ứng dụng.
* Đọc tổng hợp toàn bài.
- Bài hôm nay con học những vần gì? 
c.Hướng dẫn viết: trên bảng con: 
- Cho HS QS chữ mẫu.
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ
- GV viết mẫu: ep – êp; đèn xếp, cá chép
Cho HS viết bảng con: lần 1: ep – êp 
 lần 2: cá chép ; lần 3: đèn xếp
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 2 HS đọc: e – pờ - ep 
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS, Cả lớp.
- 2 HS nêu: ep
- HS nêu: thêm âm ch vào trước vần ep và dấu sắc trên e
- HS : chờ - ep – chep– sắc – chép chép
- HS quan sát tranh.
-HS nêu.
- HS nghe.
- HS nêu tiếng: chép
- HS đọc đánh vần: CN,Nhóm
- HS nêu.
- 2 HS đọc.
- 2 HS so sánh.
- 2 HS nêu: ep - êp
- HS lần lượt xếp.
- HS quan sát, đọc thầm.
- HS lên bảng gạch chân.
- 4 HS đọc.
 HS theo dõi.
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS nghe.
- 2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS QS. 
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
NghØ hÕt tiÕt 1 TiÕt 2
12'
3. Luyện tập:
a Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS. 
* Đọc câu ứng dụng: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? 
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV đọc mẫu đoạn ứng dụng : 
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiêu.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho HS. 
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS: Quan sát tranh
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS đọc: CN, nhóm, Lớp.
12'
b. Luyện viết: 
- Cho HS viết trong vở tập viết.
- Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS khi viết bài
- HS viết bài trong vở.
NghØ gi¶i lao 1'
12'
4'
c. Luyện nói:
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
- Hãy quan sát tranh và dựa vào câu hỏi gợi ý để nói: 
+ các bạn trong tranh đang làm gì? 
+ Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp như thế nào? 
+ Khi xếp hàng con phải chú ý những gì? 
+Con hãy cho biết ích lợi của việc xếp hàng vào lớp? 
+ Ngoài xếp hàng ra vào lớp , con còn phải xếp hàng khi nào nữa? 
+ Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình? 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS. 
IV. Củng cố , dặn dò: 
- Bài hôm nay các con học những vần gì? 
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Thi tìm từ nhanh: tiếng, từ có chứa vần ep - êp
+ GV + HS tổng kết.
- Nhận xét giờ học.
& Chuẩn bị cho bài học sau.
- HS nêu: Xếp hàng vào lớp
- HS nói theo câu hỏi gợi ý.
+ 2 HS chỉ.
+Các bạ đang xếp hàng ra vào lớp.
+ Ta phải xếp thật thẳng.
 . Phải đứng đúng vị trí.
 . Phải gióng hàng theo hướng dẫn của bạn lớp trưởng, của cô giáo.
. Không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch trong hàng.
+ Để giữ trật tự cho trường lớp, giữ an toàn cho các em.
+ Xếp hàng khi ra vê, khi sinh hoạt tập thể.
- HS kể.
- HS đọc bài.
- HS tìm theo nhóm.
- Đại diện nhóm đọc từ, tiếng của nhóm mình.
- HS nghe.
 Thø t­ ngµy 12 th¸ng 2 n¨m 2014 
TiÕt 3 + 4 : Häc vÇn
Bµi 88: ip – up
A. MỤC TIÊU: 
1 Kiến thức: Đọc được: vÇn, từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. 
2 Kĩ năng: Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giúp đỡ cha mẹ.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; Tự tin trong giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 	
- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1'
4'
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- 2 HS đọc: lễ phép, xinh đẹp, thếp giấy
 2 HS đọc đoạn thơ úng dụng bài 87.
* GV nhận xét và cho điểm.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng đọc.các từ đã cho.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
III. Dạy – học bài mới: TiÕt 1
2'
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: 
- GV đọc: ip – up
- HS đọc theo GV
 2'
8'
6'
8'
8'
*. Nhận diện vần: ip
up
- GV gài bảng âm i
- GV gài bảng âm p 
- GV đọc: i– pờ - ip
 Hãy phân tích cho cô vần ip 
+ Vần mới cô vừa dạy là vần gì?
b. đánh vần:
* Tiếng: ( GV ghi vần ip) và hỏi: Có vần ip cần thêm âm gì để có tiếng nhịp ? 
- Con nào giỏi đánh vần, đọc trơn được tiếng: nhịp?
*Từ: Cho HS QST trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- GV ghi bảng từ khóa: bắt nhịp
- GV giải thích từ mới.
- Từ : bắt nhịp có tiếng gì chứa vần mới học? 
- Hãy đánh vần cho cô từ mới:
- Vần con vừa học là vần gì?, tiếng gì? từ gì? 
 . Đọc tổng hợp: 
* Vần : up (Cách tiến hành tưong tự như vần ip)
- Hãy so sánh vần up với vần ip
- Hôm nay cô dạy con những vần gì? 
c.Xếp vần – từ khóa:
- Lần1: ip - up , Lần 2: bắt nhịp ; Lần 3: búp sen
- GV nhận xét sửa cho HS ( nếu sai) 
NghØ gi¶i lao 1'
d. Từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: 
nhân dịp chụp dèn
đuổi kịp giúp đỡ
- Hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học? 
- Hãy đọc tiếng vừa gạch chân.
+ GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS.
- yêu cầu HS đọc cả từ? 
- GV + HS giải thích từ ứng dụng.
* Đọc tổng hợp toàn bài.
- Bài hôm nay con học những vần gì? 
c.Hướng dẫn viết: trên bảng con: 
- Cho HS QS chữ mẫu.
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ
- GV viết mẫu: ip - up; bắt nhịp ; búp sen
Cho HS viết bảng con: lần 1: ip - up 
 lần 2: bắt nhịp ; lần 3: búp sen
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 2 HS đọc: i – pờ - ip 
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS, Cả lớp.
- 2 HS nêu: ip
- HS nêu: thêm âm nh vào trước vần ip và dấu nặng dưới i
- HS : nhờ - ip – nhip– nặng – nhịp nhịp
- HS quan sát tranh.
-HS nêu.
- HS nghe.
- HS nêu tiếng: nhịp
- HS đọc đánh vần: CN,Nhóm
- HS nêu.
- 2 HS đọc.
- 2 HS so sánh.
- 2 HS nêu: ip - up
- HS lần lượt xếp.
- HS quan sát, đọc thầm.
- HS lên bảng gạch chân.
- 4 HS đọc.
 HS theo dõi.
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS nghe.
- 2 HS đọc.
- HS nêu.
- HS QS. 
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
NghØ hÕt tiÕt 1 TiÕt 2
12'
3. Luyện tập:
a Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉnh sửa cho HS. 
* Đọc câu ứng dụng: 
- Yêu cầu HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì? 
* Đọc câu ứng dụng: 
- GV đọc mẫu đoạn ứng dụng : 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa cho HS. 
- HS đọc: CN, nhóm.
- HS: Quan sát tranh
 - HS nêu.
- HS nghe.
- HS đọc: CN, nhóm, Lớp.
12'
b. Luyện viết: 
- Cho HS viết trong vở tập viết.
- Gọi HS nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- GV quan sát nhắc nhở HS khi viết bài
- HS viết bài trong vở.
NghØ gi¶i lao 1'
12'
4'
c. Luyện nói:
- Hãy quan sát tranh và dựa vào câu hỏi : 
+ Các bạn trong tranh đang làm gì? 
. Đó là công việc những mà các con có thể giúp đỡ cha mẹ.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
+Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ? 
+ Con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? 
+ Con đã làm việc đó khi nào?
+ Con có thích giúp đỡ bố mẹ không? Vì sao? 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS. 
IV. Củng cố , dặn dò: 
- Bài hôm nay các con học những vần gì? 
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
- Thi tìm từ nhanh: tiếng, từ có chứa vần ip - up
+ GV + HS tổng kết.
- Nhận xét giờ học.
& Chuẩn bị cho bài học sau.
+ Một bạn đang quét sân, một bạn cho gà ăn.
- HS: Giúp đỡ cha mẹ
- HS dựa vào câu hỏi đẻ nêu.
- HS nêu.
- HS đọc bài.
- HS tìm theo nhóm.
- Đại diện nhóm gắn kết lên bảng.
- HS tổng hợp, cho điểm.
 Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 2 n¨m 2014
 TiÕt 1 + 2 : Häc vÇn 
Bµi 89: iªp – ­¬p 
A. MỤC TIÊU: 
1 Kiến thức: Đọc được:vÇn , từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng: 
2 Kĩ năng: Viết được: iªp, ­¬p, tÊm liÕp , giµn m­íp 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : NghÒ nghiÖp cña cha mÑ
3. Thái độ: Yêu thích môn học; Tự tin trong giao tiếp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 	
- GV: + SGK, Bộ ghép chữ tiếng Việt.
 + Tranh minh họa cho tiếng khóa; câu ứng dụng; phần luyện nói.
- HS: SGK, bộ ghép chữ tiếng Việt.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1'
4'
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- 2 HS đọc: B¾t nhÞp ,bóp sen . 
 2 HS đọc đoạn thơ úng dụng bài 88.
* GV nhận xét và cho điểm.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng đọc.các từ đã cho.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
III. Dạy – học bài mới: TiÕt 1
2'
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu ngắn gọn và ghi tên bài học: 
- GV đọc: ip – up
- HS đọc theo GV
 2'
8'
6'
8'
8'
*. Nhận diện vần: iªp
iªp
- GV gài bảng âm iª
- GV gài bảng âm p 
- GV đọc: iª– pờ - iªp
 Hãy phân tích cho cô vần iªp 
+ Vần mới cô vừa dạy là vần gì?
b. đánh vần:
* Tiếng: Có vần iªp cần thêm âm gì để có tiếng liÕp ? 
- Con nào giỏi đánh vần, đọc trơn được tiếng: nhịp?
*Từ: Cho HS QST trong SGK
- Tranh vẽ gì? 
- GV ghi bảng từ khóa tÊm liÕp
- GV giải thích từ mới.
- Từ : t¸m liÕp có tiếng gì chứa vần mới học? 
- Hãy đánh vần cho cô từ mới:
- Vần con vừa học là vần gì?, tiếng gì? từ gì? 
 . Đọc tổng hợp: 
* Vần :­¬p(Cách tiến hành tưong tự như vần iªp )
- Hãy so sánh vần iªp với vần ­¬p 
- Hôm nay cô dạy con những vần gì? 
c.Xếp vần – từ khóa:
- Lần1: iªp- ­¬p , Lần 2: tÊm liÕp ; Lần 3:giµn m­íp 
- GV nhận xét sửa cho HS ( nếu sai) 
NghØ gi¶i lao 1'
d. Từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng c¸c tõ óng dông . 
- Hãy tìm tiếng có chứa vần vừa học? 
- Hãy đọc tiếng vừa gạch chân.
+ GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa cho HS.
- yêu cầu HS đọc cả từ? 
- GV + HS giải thích từ ứng dụng.
* Đọc tổng hợp toàn bài.
- Bài hôm nay con học những vần gì? 
c.Hướng dẫn viết: trên bảng con: 
- Cho HS QS chữ mẫu.
- GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ
- GV viết mẫu: 
Cho HS viết bảng con: lần 1: iªp- ­¬p 
 lần 2: tÊm liÕp ; lần 3: giµn m­íp 
 - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- 2 HS đọc: iª – pờ - iªp 
- HS đọc nối tiếp.
- 2 HS, Cả lớp.
- 2 HS nêu: iªp
- HS nêu .
 HS ®¸nh vÇn . 

File đính kèm:

  • docGiao_an_TV_tron_bo_lop_1.doc