Giáo án Tiếng Việt 1 - Trường PTCS Nà Nghịu

bài 34 Học vần: ui - ưi

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh nhận biết được: ui - ưi, đồi núi, gửi thư

- Đọc được câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. đồi núi

B/ Đồ dùng dạy học.

1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá

2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt

 

doc288 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Việt 1 - Trường PTCS Nà Nghịu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
bài 66 Học vần: uôm - ươm
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: uôm – ươm; cánh buồm - đàn bướm.
- Đọc được câu ứng dụng: 	
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trờ bướm bay lượn từng đàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ong, bướm
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần uôm – ươm
2- Dạy vần 'uôm'
- GV giới thiệu vần, ghi bảng uôm
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV § - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu b trước vần uôm, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng tun buồm
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV § - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cánh buồmc
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần ươm
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm 
- Giới thiệu vần ươm, ghi bảng ươm
- Tiếng từ khoá tương tự như vần uôm
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần uôm – ươm có gì giống và khác nhau.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV § - T)
- Đọc từ (ĐV § - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
4- Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
uôm – ươm, cánh buồm - đàn bướm
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
Học sinh đọc bài.
Học sinh nhẩmH
Vần gồm 3 âm ghép lại uô đứng trước m đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng buồm
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
cánh buồm
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Vần gồm 3 âm ghép lại ươ đứng trước m đứng sau.
CN - N - ĐT
Giống: đầu có chữ m sau.
Khác uô # ươ trước.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Học 2 vần. Vần uôm – ươm
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV § - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV § - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Được chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') 
? tranh vẽ gì.
- cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lờẩuTanh vẽ những bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng, trên troèi bướm bay lượn từng đàn.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
bài 67 Ôn tập
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh viết được một cách chắc chắn những vần có kết thúc bằng chữ m. Đọc được câu ứng dụng “ Trong vòm - chảy vào”.
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện “Đi tìm bạn”
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô cùng các em đi ôn tập các vần đã học.
2- Dạy vần 'uôm'
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần am
GV ghi bảng
a
m
am
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
* Dạy vần 'ôn'
- GV giới thiệu vần, treo trang vẽ.
? Nêu cấu tạo vần ôn
GV ghi bảng
ô
n
ôn
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Lưỡi liềm – xâu kim – nhóm lửa
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV § - T)
- Đọc từ (ĐV § - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
4- Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
uôm – ươm, cánh buồm - đàn bướm
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
Học sinh đọc bài.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhẩmH
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước m đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước n đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh trả lời.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV § - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV § - T)
* Luyện đọc câu ứng dụng
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Kể chuyện (7') 
GV kể chuyện 2 lần.
- Treo tranh cho học sinh thảo luận.
- Cho học sinh kể chuyện nối tiếp theo từng nhóm, tổ.
- Gọi một học sinh kể lại từ đầu đến cuối chuyện.
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Thảo luận nhóm.
Học sinh kể chuyện nối tiếp
Kể chuyện diễn cảm.
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
=========================
bài 68 Học vần: ot - at
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ot - at – tiếng hót – cá hát
- Đọc được câu ứng dụng: 	
Ai trồng cây – người đó có tiếng hát
Trên vòm cây – chim hót lời mê say.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Gà gáy - chim hoát – chúng em ca hát
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần ot - at
2- Dạy vần 'ot’
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ot
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV § - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu h trước vần ot, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng tun hot
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV § - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: tiếng hótt
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần at
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm 
- Giới thiệu vần at, ghi bảng at
- Tiếng từ khoá tương tự như vần ot
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần ot - at có gì giống và khác nhau.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV § - T)
- Đọc từ (ĐV § - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
4- Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ot – at – tiếng hót – ca hát
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
Học sinh đọc bài.
Học sinh nhẩmH
Vần gồm 2 âm ghép lại o đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng hót
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Tiếng hót
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Vần gồm 2 âm ghép lại a đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác o # a trước.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Học 2 vần. Vần ot – at
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV § - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV § - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Được chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') 
? tranh vẽ gì.
? Các bạn nhỏ đang làm gì.
? chú gà trống đang làm gì.
? chí chim đang làm gì.
? gà gáy như thế nào, con có biết làm tiếng gà gáy không.
- cho học sinh các nhóm trình bày và nhận xét theo từng nhóm.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 2 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời tranh vẽ những bông cải đang nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng, trên troèi bướm bay lượn từng đàn.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
bài 69 Học vần: ăt - ât
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: at - ât – rửa mặt - đấu vật.
- Đọc được câu ứng dụng: 	Cái mỏ bé xíu .... ta yêu chú lắm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ngày chủ nhật
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần ăt - ât
2- Dạy vần 'ăt’
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ăt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV § - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu m trước vần ăt và dấu nặng dưới ăt tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng tun mặt
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV § - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: rửa mặt
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần ât
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm 
- Giới thiệu vần ât, ghi bảng ât
- Tiếng từ khoá tương tự như vần ăt
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần ăt - ât có gì giống và khác nhau.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV § - T)
- Đọc từ (ĐV § - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
4- Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ăt – ât – rửa mặt - đấu vật
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
Học sinh đọc bài.
Học sinh nhẩmH
Vần gồm 2 âm ghép lại ă đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng mặt
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Rửa mặt
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Vần gồm 2 âm ghép lại â đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ă # â trước.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Học 2 vần. Vần ăt – ât
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV § - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV § - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Được chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Đọc bài ứng dụng:
Cái mỏ tí hoan
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Ơi chú gà con
Ta yêu chú lắm
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') 
? tranh vẽ gì.
? Bố mẹ cho bé đi đâu
? Ngày chủ nhật con có thích đi chơi không.
? Ngày Chủ nhật con thường làm gì.
? Bố mẹ em có hay cho em đi chơi ngày chủ nhật không, đi chơi ở đâu.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 5 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời. 
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
---------------------------------------------------------------
bài 70 Học vần: ôt - ơt
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được: ụt - ơt – cột cờ – cái vợt.
- Đọc được câu ứng dụng: 	Hỏi cây bao nhiêu tuổi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Những người bạn tốt.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần ôt - ơt
2- Dạy vần 'ôt’
- GV giới thiệu vần, ghi bảng ôt
? Nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV § - T)
* Giới thiệu tiếng khoá.
Thêm âm đầu c trước vần ôt và dấu nặng dưới ôt tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì.
GV ghi bảng tun cột
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá (ĐV § - T)
* Giới thiệu từ khoá.
? tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: cột cờ
- Đọc trơn từ khoá (ĐV § - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV § - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá
2- Dạy vần ơt
- GV giới thiệu âm
? Cấu tạo âm 
- Giới thiệu vần ơt, ghi bảng ơt
- Tiếng từ khoá tương tự như vần ôt
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá
- So sánh hai vần ôt - ơt có gì giống và khác nhau.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV § - T)
- Đọc từ (ĐV § - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
4- Luyện viết: 
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ôt – ơt – cột cờ – cái vợt
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
? Tìm vần mới học
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
Học sinh đọc bài.
Học sinh nhẩmH
Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng cột
CN - N - ĐT
Học sinh quan sát tranh và trả lời.
Cột cờC
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Học sinh nhẩm
CN - N - ĐT
Vần gồm 2 âm ghép lại ơ đứng trước t đứng sau.
CN - N - ĐT
Giống: đầu có chữ t sau.
Khác ô # ơ trước.
Học sinh nhẩm.
CN tìm và đọc.
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Đọc CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
CN - N - ĐT
Học sinh lên bảng tìm đọc
CN - N - ĐT
Học sinh viết bảng con
CN - N - ĐT
Học 2 vần. Vần ôt – ơt
CN đọc.
CN tìm
- Đọc lại bài tiết 1 (ĐV § - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu.
? Đọc từ mang vần mới trong câu.
- Đọc từng câu.
- Đọc cả câu (ĐV § - T)
? Câu gồm mấy tiếng.
? Hết câu có dấu gì.
? Được chia làm mấy dòng.
? Ngăn cách giữa câu là gì
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào.
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Đọc bài ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
- Cho học sinh đọc bài.
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') 
? tranh vẽ gì.
? Các bạn đang làm gì.
? Ai đang giảng bài cho các bạn.
? Con có hay giúp đỡ các bạn học tập không.
? Theo con người bạn tốt là người như thế nào.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Học sinh quan sát, trả lời
Lớp nhẩm.
CN tìm đọc
CN tìm chỉ và đọc
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
Có 5 câu
đọc ngắt hơi cuối dòng, nghỉ hơi cuối câu
Dấu phẩy đọc ngắt hơi
CN - N - ĐT
Học sinh đọc bài ứng dụng.
Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Học sinh quan sát, trả lời. 
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu CN - N - ĐT
.
CN - N - ĐT
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- Thi tìm tiếng mang vần ôt - ơt
- GV nhận xét giờ học
Về học bài, làm bài tập.
---------------------------------------------------------------
bài 71 Học vần: et - êt
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được:et - êt – con vẹt – vết thương
- Đọc được câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ 

File đính kèm:

  • docTieng Viet 1.doc