Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ

RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)

• Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ, dược nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ như: Who, Which, Whom, Whose, That).

• Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đại từ ấy, và phân biệt danh từ đại từ ấy với các danh từ đại từ khác. Chức năng của nó giống như một tính từ do vậy nó còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 15/11/2023 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GRADE 9
UNIT 8: CELEBRATIONS
GETTING STARTED – LISTEN AND READ
1.
Easter
n
lễ phục sinh
2.
Mid- Fall Festival
n
Tết trung thu
3.
Lunar New Year
n
Tết âm lịch, Tết nguyên Đán
4.
Easter
n
Lễ Phục Sinh
5.
throughout
adv
suốt, ở khắp nơi
6.
celebrate
v
làm lễ kỷ niệm
→ celebration
n
lễ kỷ niệm
7.
occur
v
xảy ra, xuất hiện
→ occurrence
n
chuyện xảy ra, sự kiện
8.
sticky rice
n
gạo nếp
→ sticky rice cake
n
bánh chưng, bánh tét
9.
apart
adv
cách xa, tách rời, cách nhau
→ apart from s.b/ s.t
10.
Passover
n
lễ quá Hải
11.
Jewish
adj
thuộc người Do Thái
→ Jewish people = Jew
người Do Thái
12.
slavery
n
chế độ nô lệ, sự nô lệ
→ slave
n
người nô lệ
13.
joy
n
vui mừng, hân hoan
→ joyful
adj
14.
parade
n
cuộc diễu hành
crowd
v
tụ tập đông đúc, chen chúc
→ crowd
n
đám đông
→ crowed with s.t/s.b
adj
đông đúc
15.
free
adj
tự do
→ freedom
n
sự tự do
→ freely
tự do, thoải mái
16.
decorate
v
trang trí, trang hoàng
→ decoration
n
việc trang trí
→ decorative
adj
có tính trang trí, rực rỡ
17.
receive
v
nhận
receiver
n
thiết bị tiếp nhận
recipient
n
người nhận
SPEAK
New words
1.
compliment s.b on
(n,v)
khen ngợi
2.
congratulate s.b on
(v)
chúc mừng
→ congratulation
(n)
sự chúc mừng
3.
charity
(n)
từ thiện
→ charitable
(adj)
GRADE 9
4.
activist
(n)
nhà hđộng xã hội / chính trị
5.
nominate s.b as
(v)
bổ nhiệm, bình chọn
→ nomination
(n)
sự bổ nhiệm, bình chọn
II. Expressions:
To give a complement
Responding to a complement:
- Well done.
- Thanks
- That's a great/ an excellent..........
- It's nice of you to say so.
- Let me congratulate you on.............
- That's very kind of you.
- Congratulations on...............
READ
1.
to lose heart
(v):
nản lòng, thoái chí
2.
tear
(n):
nước mắt
3.
towards
(prep): về phía, hướng về
4.
groom
(n):
chú rể
5.
hug
(n,v):
sự ôm chặt, sự ghì chặt
6.
considerate
(a):
chu đáo, ân cần
" consideration
(n):
sự ân cần, quan tâm
7.
generous
(a):
rộng lượng, rộng rãi
" generosity
(n):
lòng tốt, tính hào hiệp
8.
priority
(n):
sự ưu thế, quyền ưu tiên
9.
humor
(n):
sự hài hước
" humorous
(a):
hài hước
sense of humor:óc hài hước, khiếu hài hước
10. to distinguish
(v):
phân biệt, làm cho khác biệt
11. terrific
(a):
tuyệt vời
12. in a word
(exp):
nói tóm lại
13. alive
(a) :
còn sống
14. quality
(n) :
phẩm chất
15. image
(n):
hình tượng, hình ảnh
16. to draw
(v):
rút ra
WRITE
1. enhance
(v) :
củng cố, nâng cao
nationwide(a, adv) : trên toàn quốc, cả nước.
LANGUAGE FOCUS:
RELATIVE CLAUSES (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ, dược nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ như: Who, Which, Whom, Whose, That).
Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đại từ ấy, và phân biệt danh từ đại từ ấy với các danh từ đại từ khác. Chức năng của nó giống như một tính từ do vậy nó còn được gọi là mệnh đề tính ngữ.
	GRADE 9
a. Đại từ quan hệ WHO: Làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ người.
The boy is my friend. He is sitting next to his mom.
The boy who is sitting next to his mom is my friend. Relative clause
Do you know the girls? They are standing outside the church.
Do you know the girls who are standing outside the church? Relative clause
b. Đại từ quan hệ WHICH: dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay cho danh từ chỉ vật, việc.
e.g.	(1) I don’t like stories. They have unhappy endings.
I don’t like stories which have unhappy endings. (Which: S) Relative clause
Can you move the chair? You are sitting on the chair.
Can you move the chair which you are sitting on? (Which: O) Relative clause
ADVERB CLAUSES OF CONCESSION
Mệnh đề này thường được bất đầu bằng các từ: though, although, even though (dù, mặc dù, cho dù), in spite of, despite (dù, mặc dù, cho dù).
Though/ although/ even though + S + V
In spite of/ despite + noun phrase
Ex:	Although/ Though the cafe was crowded, we found a table.
Even though I was really tired, I couldn't sleep.
In spite of/ despite the heavy rain, we enjoyed our vacation.
	GRADE 9
PRACTICE
EXERCISE 1: Combine two sentences into one, using relative clauses.
1.	The polite are looking for the thieves. They got into my house last night.
è The police ...................................................................................................................
2.	I don’t like the boy. Sue is always going out with him.
è I don’t like ..................................................................................................................
3.	He is going to marry the woman. The woman is very rich.
è He is going to .............................................................................................................
4.	She arrived with a friend. He waited for her outside in the car.
è She arrived .................................................................................................................
5.	The postman is very old. He works in the village.
è	The postman .............................................................................................................
6.	The cowboy looks very funny. He is wearing a red shirt.
è The cowboy ................................................................................................................
7.	Children like music. They are often good at mathematics.
è Children ......................................................................................................................
8.	The girl recited the poem. She is my niece.
è The girl .......................................................................................................................
9.	He was Anthony. I met him at the pub yesterday.
è He was ........................................................................................................................
10. I don’t remember the man. You said you met him at the canteen last week.
è I don’t remember ........................................................................................................
EXERCISE 2: Combine two sentences into one, using relative clauses.
Ex:	This is the book. I like it very much.
This is the book which I like very much. (O)
The egg is brown. It is in the nest.
.....................................................................................................................................
The room looks beautiful. I painted it yesterday.
.....................................................................................................................................
Do you know the city? It is 2 km from here.
.....................................................................................................................................
The movie is fantastic. They are talking about it.
.....................................................................................................................................
Renewable energy sources are difficult topics. I'm not familiar with these topics.
.....................................................................................................................................
The picture was beautiful. She was looking at it.
.....................................................................................................................................
The TV was my grandfather’s. It got broken.
.....................................................................................................................................
This country has 300 wind turbines. The national network relies on these turbines.
.....................................................................................................................................
I sent my parents some postcards. They were not so expensive.
.....................................................................................................................................
The house doesn’t have electricity. It has been built in the forest.
.....................................................................................................................................
GRADE 9
MULTIPLE CHOICES
1.
Last night we came to the show late _______ the traffic was terrible.
A. although
B. despite
C. and
D. because
2.
He didn’t have much money _______ he bought a lot of things at the shop for Tet.
A. but
B. or
C. and
D. so
_______ he didn’t have much money, he bought a lot of things at the shop for Tet.
A. Although	B. But	C. Because	D. However
_______ there are many celebrations throughout the year, Tet is the most important celebrations for Vietnamese people.
A. However	B. Although	C. Therefore	D. Because
_______ he worked hard, he couldn’t pass the exam.
A. So	B. Because of	C. Even though	D. Therefore
6.	His mother is short _______ his sister is so tall.
A. although	B. and	C. so	D. but
Lan wanted to watch the parade in Hanoi on the Independence Day; _______ she wasn’t there then.
A. although	B. because	C. therefore	D. However
_______ Lan practices speaking English every day, she feels shy and timid when meeting the foreigners.
A. Despite	B. Because	C. Though	D. But
9.	She felt tired. _______, she had to finish her homework.
A. However	B. Therefore	C. So	D. Although
10. _______ the teacher reminded her not to talk in class, she kept on doing that.
A. Even
B. Although
C. Even though
D. Both B & C
TRANSFORMATION:
1.
The cafe was crowded but we found a table.
We ........................................................................................................................
2.
He tried again although he failed in the driving test
He tried again in spite of ....................................................................................
3.
She did not feel sad though her marks were low.
She did not feel sad despite ...............................................................................
4.
Although the weather was fine, they stayed indoors.
In spite of .............................................................................................................
5.
Although he was lazy, he passed the test.
Despite .................................................................................................................
6.
The weather was bad. However, we had a picnic.
We had a picnic though .....................................................................................
7.
I was really tired but I couldn't sleep.
Even though ........................................................................................................
8.
Though it rained heavily, we enjoyed our vacation.
In spite of .............................................................................................................
9.
Despite studying hard, he failed the final test.
Though ................................................................................................................
	GRADE 9
10. Although there is a fire, the woman went into the building.
Despite ..................................................................................................................
GHI CHÚ:
HỌC SINH LÀM BÀI TẬP THÊM Ở TRONG ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 9 HK2 – UNIT 8.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_9_unit_8_celebrations_truong_thcs_huyn.doc
Giáo án liên quan